vocab Flashcards

1
Q

thu nhỏ,giảm

A

shrink

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

affordable

A

có khả năng chi trả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

academic

A

học thuật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

bền

A

durable

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

=create

A

generate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

chất gây ô nhiễm

A

contaminant

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tiết kiệm bắt đầu bằng chữ e

A

economical

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

kinh tế học

A

economic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tuổi thọ

A

life expectancy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

giới hạn

A

restricted

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

viễn cảnh,kịch bản

A

scenario

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

cày, rẽ

A

plough

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

đạo đức(n)

A

ethics

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

ko đúng vs đạo đức(a)

A

unethical

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

động lực

A

momentum

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

pericardium

A

màng ngoai tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

membrane

A

màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

endocardium

A

màng trong tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tương tác hấp dẫn

A

gravity

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

rạn san hô lớn

A

great barier reef

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

chứng kiến

A

witness

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

nhà sinh vật học

A

biologist

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Acid hóa đại dương là hiện tượng giảm nồng độ pH liên tục trong các đại dương trên Trái Đất do sự hấp thu khí CO₂ mà quá trình tác động của con người thải ra khí quyển

A

acidification

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

độ chua

A

acidity

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

vô tận ,ko thể cạn kiệt

A

inexhaustible

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

tẩy trắng

A

bleach

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

lục địa

A

continental

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

nuôi dưỡng

A

foster/nourish/nurture

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

không thể tránh khỏi

A

inevitable

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

sự lựa chọn

A

option

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Quang phổ phát xạ của một nguyên tố hóa học hoặc hợp chất hóa học là một quang phổ của các tần số của bức xạ điện từ phát xạ khi một nguyên tử hoặc một phân tử chuyển đổi từ trạng thái năng lượng cao sang trạng thái năng lượng thấp hơn. Năng lượng photon của photon phát xạ bằng sự chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái trên. Có rất nhiều chuyển đổi điện tử có thể cho mỗi nguyên tử, và mỗi quá trình chuyển đổi có một sự khác biệt năng lượng cụ thể. Tập hợp các chuyển tiếp khác nhau, dẫn đến các bước sóng phát xạ khác nhau, tạo thành quang phổ phát xạ. Quang phổ phát xạ của mỗi nguyên tố là duy nhất. Do vậy, quang phổ học có thể được sử dụng để xác định các nguyên tố hóa học trong một vật chưa biết rõ thành phần. Tương tự, phổ phát xạ của các phân tử có thể được sử dụng trong phân tích hóa học của các chất.

A

emission

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

to get in one’s stride

A

công viêcj ổn định,vào nề nếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

hiện tượng

A

phenomenon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

khái niệm, ý tưởng

A

concept

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

tầng bình lưu

A

the stratosphere

36
Q

khoanh vùng

A

localise

37
Q

phân tán

A

disperse

38
Q

thuật ngũ

A

term

39
Q

sự thao túng điều khiển

A

manipulation

40
Q

quỹ đạo

A

orbit

41
Q

trong suốt

A

transparent

42
Q

= eradicated

A

shed

43
Q

củng cố tăng cường

A

reinforce

44
Q

loại trừ

A

exclude

45
Q

lâu dài

A

permanent

46
Q

ngăn chặn

A

stem

47
Q

người ủng hộ

A

proponent

48
Q

dự phòng

A

back up

49
Q

outdated

A

lỗi thời

50
Q

giải quyết

A

handle

51
Q

thử nghiệm

A

trial

52
Q

to be honest =…

A

to be frank

53
Q

diễn dịch,phiên dịch (v)

A

interpret

54
Q

polio

A

bệnh bại liệt

55
Q

trace

A

lần theo dấu vết

56
Q

khai thác

A

harness

57
Q

vết carbon

A

carbon emission

58
Q

sự nhồi nhét

A

stemming

59
Q

tương đương

A

equivalent

60
Q

máy phát điện

A

generator

61
Q

sự tập hợp

A

pẩde

62
Q

vở kịch

A

play(n)`

63
Q

=boring

A

dull

64
Q

tạm dừng

A

pause

65
Q

đối đầu vs

A

cope with

66
Q

at times

A

thi thoảng

67
Q

thái độ

A

atitude

68
Q

chuyển đổi,biến đổi

A

tranform

69
Q

vượt qua

A

overcome

70
Q

diễn tập

A

reheare(v),rehearsal(n)

71
Q

=on time

A

puntual

72
Q

tập trung,nhấn mạnh

A

emphasis on

73
Q

học phần

A

module

74
Q

tín chỉ

A

credit

75
Q

người điều phối

A

coordinator

76
Q

đặt cọc

A

deposit

77
Q

tối,mờ

A

dim

78
Q

crutinise

A

nghiên cứu xem xét

79
Q

shed(v)

A

trút lá ,thay da

80
Q

br guarded

A

cảnh giác

81
Q

=instead

A

subtitute for

82
Q

lai,kết hợp

A

hybrid

83
Q

sự chênh lệch

A

dicrepancy

84
Q

nhóm thu thập

A

income bracket

85
Q

prepare/cook food

A