Vocab Flashcards
unfavorable
Không thuận lợi
Reverse
Đảo ngược
Intuitively
Trực giác
attempt
Nỗ lực, ráng sức, thử
biconditional
Đại diện cho mệnh đề nối 2 ý tưởng lại với nhau. Cụ thể If/ only.
resort
Phương pháp
Chỗ nghỉ dưỡng
exhaustively
Một cách cạn kiệt
prior
Trước
instead
Thay vì
substitute
Thay thế
propositional
Mệnh đề
essence
bản chất
algebra
Đại số học
systemize
Hệ thống hóa
simplify
Đơn giản hóa
equivalent
Tương đương
implement
Thực hiện
implement
Thực hiện
circuitry
Mạch điện, 1 phần trong máy nói chung
variables
Biến
referring
Trích dẫn, giới thiệu
impractical
Không thực tế
chest
Quan tài
Ngực
facial
Khuôn mặt, thuộc về mặt
recognition
Sự công nhận, chấp nhận
sequence
Liên tục
description
Sự mô tả
frowning
Cau mày
detect
Phát hiện
Conform
Tuân thủ
hay
Cỏ khô
barns
Chuồng trại
execute
Hành hình
Drag
Lôi kéo
instructions
Hướng dẫn
navigate
navigate
Định hướng
Repetition
Sự lặp lại
subsidised
Được trợ cấp
productivity
the ability of people to produce useful results at work.
substantially
Đáng kể
to subsidise
to pay part of the cost of something, usually in order to help people.
Trợ cấp
output
= the amount of work or goods produced.= the amount of work or goods produced.
work/life balance
the ability to work hard but also enjoy a good quality family and social
life
to motivate people
= to give them positive reasons for working hard
pay increments
pay rises/increases = Sự tăng lương
perks
reward from an employer which are not financial
financial rewards
= any form of money payment (salary, commission, pension etc)
Pension
Lương hưu
bonuses
money given in addition to salary, usually in return for achieving targets
incentives
any reward that makes people work harder - Khuyến khích
job satisfaction
Sự hài lòng trong công việc
target-related
Khoản thưởng đi kèm với việc có đạt được mục tiêu hay không
on the job training
training while working, not by leaving work to go to college etc
ongoing training
training throughout your time in a job, not just at the start
career progression
Thăng tiến công việc. The ability to advance your career
job prospects
Viễn cảnh công việc
to measure
to assess the dimensions of something
superficial
Hời hợt
appraisals
Thẩm định
redundancy
a situation where a worker loses their job because of changes in the company
(not because of personal mistakes)
to restructure
= to change the organization of a company, usually in order to make it more effective or to save money.
to downsize
= to make an organisation smaller and employ fewer people
to outsource
= to stop doing work inside the company and send it to other companies or other
countries, usually to save money
the workforce
the total number of people working in an organisation, company or country
Human Resources
(or HR) = the department in a company which manages recruitment,
employment and training
computations
Tính toán
spatial
Không gian
interactive
Sự tương tác
plain
Phân minh, bằng phẳng, giản dị
identical
Giống hệt nhau
triangles
Tam giác
parallelogram
Hình bình hành
digging
Đào bới
reveals
Tiết lộ
semicircles
Hình bán nguyệt
overlapping
Chồng chéo
symmetrical
Đối xứng
encounter
Bắt gặp
rearrangements
Sự sắp xếp lại
initial
Ban đầu
arrangements
Sự sắp xếp
pairs
Cặp
adjacent
Liền kề
coincidence
Trùng hợp
parity
Ngang bằng
sufficient
Hiệu quả
sufficient
Hiệu quả
sufficient
Hiệu quả
crucial
Quan trọng
curriculum
Chương trình giảng dạy
pedagogical
(experts in) education and teaching
syllabus
the content of elements taught in a specific subject
tidal
Thủy triều
formal examinations
Giáo dục chính quy
exams where students answer set written or spoken questions without assistance
continuous assessment
= giving students marks for course work or projects, rather than
formal exams
academic achievement
the measurable performance of a student in marks, exam results etc
further education
education after leaving school at the minimum age. Giáo dục nghề.
higher education
education after age 18 at college or University, usually for a Degree
teacher-led lessons
= traditional lessons where the teacher delivers a long talk and the
students take notes
autonomous learning
= when a student learns through independent study and research
to synthesise sources
= to use a variety of sources and combine them in one project
Tổng hợp các nguồn.
rote-learning
Học vẹt
supervisor
Người giám sát
to supplement
= to add extra content or material. Bổ sung.
to assimilate knowledge
Đồng hóa kiến thức.
= to absorb and understand it
guided learning
learning under the supervision of a teacher
data-gathering
collecting information, usually in numerical form
distance learning
learning by the Internet or email, rather than face-to-face
self-study
= studying using a course without a teacher’s involvement
to discriminate between sources
Đánh giá và lựa chọn các nguồn xem đâu là tốt hơn.
to decide whether one source is better or more reliable
than another source
to sift information
Sàng lọc thông tin
to sift information
Sàng lọc thông tin
to marshal (sắp đặt, xếp thành hàng, lớp lan) facts
= to organise facts in support of an idea
an integral part
Một phần không thể thiếu
to work/study under supervision
under the direction of a responsible person
encounter
Bắt gặp
atomic
Nguyên tử
subatomic
Hạ nguyên tử
rebound
Dội lại
misattributed
Quy kết sai
apparatus
Bộ máy
determine
Có mục đích
initial
Ban đầu
marble
Đá hoa
defense
Phòng thủ, bảo vệ
typically
Tiêu biểu
quantity
Số lượng
Thorough understanding
Sự hiểu biết một cách thấu đáo
vague
Mơ hồ
executive
Chấp hành, làm bổn phận
castaway
Bị từ bỏ
Indeed
Quả nhiên
polygon
Đa giác
equilateral
Đều cạnh
iteration
Sự lặp lại
perimeter
Chu vi
segments
Phân đoạn
procedure
Phương pháp, thủ tục
cardinality
Bản chất
correspondence
Sự đối xứng, sự tương đối
outright
Hoàn toàn, một lần một
exponents
Số mũ
concisely
Một cách ngắn gọn
properties
Đặc tính
parameter
Thông số
modifies
Sửa đổi
Generalized
Tổng quát hóa
persistent
Kiên trì
excessive
Quá mức
intrusive
Làm phiền, quấy rầy
symptoms
Triệu chứng
restlessness
Bồn chồn
swallowing
Nuốt
estimated
Ước lượng
fatigue
Sự mệt mỏi
cope
Đương đầu
tension
Căng thẳng
aches
Nhức mỏi
coping
Đối phó
longing
Khao khát
obstacle
Trở ngại
S + V + adverb + preposition + data + (time +place)
From 2000 to 2005, the number of visitors coming to Danang decreased sharply from about 40,000 to around 20,000.
(Time/Place) There + be + a/an + adjective + N + preposition + data + IN + S
From 2000 to 2005, there was a sharp decrease from about 40,000 to 20,000 in the number of visitors coming to Danang.
Time period + SEE/ WITNESS+ a/an + adjective + downward/ upward trend + from… to… + IN + S
For the first seven days, there was a significant downward trend from under 120,000 to roughly 40,000 in the number of visitors coming to Danang.
Clause, followed by + Noun Phrase
There was a dramatic growth inthe number of factories in Japan to 120,000 in 2010, followed byasharp decrease to1,000 in 2015v
foster parents
Cha mẹ nuôi
guardians
Người giám hộ
role models
Hình mẫu (để noi theo)
registered
Đăng kí
Constitution
Cấu tạo
Association
Sự kết hợp
amended
Sửa đổi
bind
Trói buộc
extent
Mức độ
ground rules
Luật ngầm hiểu (trong cách ứng xử)
conventions
Quy ước