Vietnamese Duo 2 Flashcards
con
Anh ấy có mười hai con gái.
Bạn là con trai của họ.
Con trai và con gái
child, (classifier for animal), the
Anh ấy có mười hai con gái.
He has twelve daughters.
Bạn là con trai của họ.
You are their son.
Con trai và con gái
Son and daughter
dơi
Con dơi ở nhà ga.
Con dơi ăn con ong.
Một con dơi dơ
bat, bats
Con dơi ở nhà ga.
The bat is at the train station.
Con dơi ăn con ong.
The bat eats the bee.
Một con dơi dơ
A dirty bat
cắn
Con cá cắn cái ca.
Con gà cắn An.
Con cá cắn.
cắn
bites, bite
Con cá cắn cái ca.
The fish bites the mug.
Con gà cắn An.
The chicken bites An.
Con cá cắn.
The fish bites.
đứa trẻ
Đứa trẻ học, anh ấy uống nước.
Đứa trẻ uống nước ép táo.
Đứa trẻ uống nước.
đứa trẻ
the child, kid, child
Đứa trẻ học, anh ấy uống nước.
The kid studies, he drinks water.
Đứa trẻ uống nước ép táo.
The kid drinks apple juice.
Đứa trẻ uống nước.
The child drinks water.
có
Có một con dơi ở nhà ga.
Dì có một cái ô.
An có một cái ô.
có
have, has, there is/are
Có một con dơi ở nhà ga.
There is a bat in the train station.
Dì có một cái ô.
Aunt has an umbrella.
An có một cái ô.
An has an umbrella.
các
Cậu bé có các con dơi.
Các con ong cắn cô gái.
Các bạn là phụ nữ.
các
(plural indicator)
Cậu bé có các con dơi.
The little boy has the bats.
Các con ong cắn cô gái.
The bees bite the girl.
Các bạn là phụ nữ.
You are women.
người
Người phụ nữ là bạn.
Bạn là người đàn ông.
Người đàn ông là tôi.
người
people, person, human
Người phụ nữ là bạn.
The woman is you.
Bạn là người đàn ông.
You are the man.
Người đàn ông là tôi.
The man is me.
cô gái
Cô gái muốn học.
Cô gái ăn táo.
Tôi là một cô gái.
cô gái
girl, the girl
Cô gái muốn học.
The girl wants to study.
Cô gái ăn táo.
The girl eats the apple.
Tôi là một cô gái.
I am a girl.
ăn
Cô ấy ăn táo.
Anh ấy ăn táo.
Anh ấy ăn bánh mì.
Con gà và con cá ăn.
Con gà ăn con cá.
An ăn một con gà.
Ăn một cái ca!
An ăn.
ăn
eat, eats, eating
Cô ấy ăn táo.
She eats apples.
Anh ấy ăn táo.
He eats apples.
Anh ấy ăn bánh mì.
He eats bread.
Con gà và con cá ăn.
The chicken and the fish eat.
Con gà ăn con cá.
The chicken eats the fish.
An ăn một con gà.
An eats a chicken.
Ăn một cái ca!
Eat a mug!
An ăn.
An eats.
đàn ông
Bạn là đàn ông.
Bạn là người đàn ông.
Người đàn ông là tôi.
đàn ông
men, man
Bạn là đàn ông.
You are the man.
Bạn là người đàn ông.
You are the man.
Người đàn ông là tôi.
The man is me.
cậu bé
Cậu bé muốn học.
Cậu bé uống nước ép.
Cậu bé muốn ăn.
cậu bé
the boy, little boy, boy
Cậu bé muốn học.
The little boy wants to study.
Cậu bé uống nước ép.
The little boy drinks juice.
Cậu bé muốn ăn.
The little boy wants to eat.
ong
Con ong và cà phê
Con ong
Một con ong
ong
bee
Con ong và cà phê
The bee and the coffee
Con ong
The bee
Một con ong
A bee
những
Những cô gái ở nhà ga.
Những đứa trẻ ăn táo.
Những người đàn ông ăn đu đủ.
những
(indicate plurality)
Những cô gái ở nhà ga.
The girls are at the train station.
Những đứa trẻ ăn táo.
The children eat the apple.
Những người đàn ông ăn đu đủ.
The men eat papaya.
nhà ga
Cái găng tay ở nhà ga.
Con dơi ở nhà ga.
An ở nhà ga.
nhà ga
train station
Cái găng tay ở nhà ga.
The glove is at the train station.
Con dơi ở nhà ga.
The bat is at the train station.
An ở nhà ga.
An is at the train station.
gà
Con gà và con cá ăn.
Con gà ăn con cá.
Con gà cắn An.
gà
chicken, the chicken
Con gà và con cá ăn.
The chicken and the fish eat.
Con gà ăn con cá.
The chicken eats the fish.
Con gà cắn An.
ở
Cái găng tay ở nhà ga.
Con dơi ở nhà ga.
An ở nhà ga.
ở
is, in, are
Cái găng tay ở nhà ga.
The glove is at the train station.
Con dơi ở nhà ga.
The bat is at the train station.
An ở nhà ga.
An is at the train station.
ca
Cái ca và con cá
Một con cá và một cái ca
Một con cá, một cái ca
ca
mug
Cái ca và con cá
The mug and the fish
Một con cá và một cái ca
A fish and a mug
Một con cá, một cái ca
A fish, a mug
cái
Cái bánh táo
Cái ly
Một cái đĩa
cái
(classifier), the
Cái bánh táo
The apple pie
Cái ly
The glass
Một cái đĩa
A plate
Cái and chiếc are the most common classifiers. Unless the object has specific or unique features that require other classifiers, most of them (70% of all nouns) can be accompanied by cái or chiếc interchangeably.
đó
Đó là con gà.
Cô ấy là con ong đó.
Đó là cô ấy.
đó
that, there, those
Đó là con gà.
That is the chicken.
Cô ấy là con ong đó.
She is that bee.
Đó là cô ấy.
That is her.
phụ nữ
Người phụ nữ là bạn.
Tôi là phụ nữ.
Người phụ nữ
phụ nữ
woman, female, women
Người phụ nữ là bạn.
The woman is you.
Tôi là phụ nữ.
I am the woman.
Người phụ nữ
The woman
trà
Người Việt Nam thích uống trà.
Một ly trà
Trà và sữa
trà
tea
Người Việt Nam thích uống trà.
Vietnamese people like to drink tea.
Một ly trà
A glass of tea
Trà và sữa
Tea and milk
uống
Đứa trẻ học, anh ấy uống nước.
Người đàn ông uống nước ép táo.
Đứa trẻ uống nước ép táo.
uống
drink, drinks
Đứa trẻ học, anh ấy uống nước.
The kid studies, he drinks water.
Người đàn ông uống nước ép táo.
The man drinks apple juice.
Đứa trẻ uống nước ép táo.
The kid drinks apple juice.
một
Bạn là một bé gái.
Tôi là một cô gái.
Một cô gái
một
a, an, one
Bạn là một bé gái.
You are a little girl.
Tôi là một cô gái.
I am a girl.
Một cô gái
A girl
không phải là
Người phụ nữ không phải là tôi.
Tôi không phải là người phụ nữ đó.
Cô ấy không phải là một đứa trẻ.
không phải là
not
Người phụ nữ không phải là tôi.
The woman is not me.
Tôi không phải là người phụ nữ đó.
I am not that woman.
Cô ấy không phải là một đứa trẻ.
She is not a child.
không
Đứa trẻ không ăn táo.
Không, tôi không thích uống trà.
Anh ấy không ăn táo.
không
not, no, zero
Đứa trẻ không ăn táo.
The kid does not eat the apples.
Không, tôi không thích uống trà.
No, I do not like drinking tea.
Anh ấy không ăn táo.
He does not eat apples.
thích
Người Việt Nam thích uống trà.
Tôi thích uống nước cam.
Cô ấy thích tôi.
thích
to like, like, likes
Người Việt Nam thích uống trà.
Vietnamese people like to drink tea.
Tôi thích uống nước cam.
I like to drink orange juice.
Cô ấy thích tôi.
She likes me.
anh ấy
Người đàn ông là anh ấy.
Anh ấy ăn táo.
Anh ấy ăn bánh mì.
anh ấy
he’s, him, he
Người đàn ông là anh ấy.
The man is him.
Anh ấy ăn táo.
He eats apples.
Anh ấy ăn bánh mì.
He eats bread.
cô ấy
Cô ấy ăn táo.
Cô ấy là người.
Cô ấy là tôi.
cô ấy
she’s, she, her
Cô ấy ăn táo.
She eats apples.
Cô ấy là người.
She is human.
Cô ấy là tôi.
She is me.
báo
Các bạn đọc báo.
Bạn đọc báo.
Chúng tôi đọc báo.
báo
newspaper
Các bạn đọc báo.
You read the newspaper.
Bạn đọc báo.
You read the newspaper.
Chúng tôi đọc báo.
We read the newspaper.
và
Cái ca và con cá
Một con cá và một cái ca
Và
và
and
Cái ca và con cá
The mug and the fish
Một con cá và một cái ca
A fish and a mug
Và
And
tạp chí
Báo và tạp chí
Chúng tôi đọc tạp chí.
Cậu bé tập đọc tạp chí.
tạp chí
magazine
Báo và tạp chí
Newspapers and magazines
Chúng tôi đọc tạp chí.
We read magazines.
Cậu bé tập đọc tạp chí.
The little boy practices reading the magazine.
mình
Cậu bé ăn táo của mình.
Cô ấy muốn uống nước của mình.
Tôi ăn bánh mì của mình.
mình
i, i’m (or OF oneself, his, her)
Cậu bé ăn táo của mình.
The little boy eats his apple.
Cô ấy muốn uống nước của mình.
She wants to drink her water.
Tôi ăn bánh mì của mình.
I eat my bread.
đĩa
Họ ăn một đĩa cơm.
Đĩa cơm
Họ muốn cái ghế và cái đĩa.
đĩa
plate, dish
Họ ăn một đĩa cơm.
They eat a plate of rice.
Đĩa cơm
The plate of rice
Họ muốn cái ghế và cái đĩa.
They want the chair and the plate.
phường
Phường kia và phường này
Phường của cô ấy là đây.
Phường
phường
ward
Phường kia và phường này
That ward and this ward
Phường của cô ấy là đây.
Her ward is here.
Phường
Ward
hay
Xem tivi rất hay.
Tôi nghĩ nó không hay.
Bạn ăn cá hay gà?
hay
or, interesting, good
Xem tivi rất hay.
Watching television is very interesting.
Tôi nghĩ nó không hay.
I think it is not interesting.
Bạn ăn cá hay gà?
Do you eat fish or chicken?
bạn
Người phụ nữ là bạn.
Bạn là đàn ông.
Bạn là người đàn ông.
bạn
you, friend, friends’
Người phụ nữ là bạn.
The woman is you.
Bạn là đàn ông.
You are the man
Bạn là người đàn ông.
You are the man.
ngã
Cậu bé dũng cảm ngã.
Bạn ngã.
Tôi ngã.
ngã
fall, falls
Cậu bé dũng cảm ngã.
The brave boy falls.
Bạn ngã.
You fall.
Tôi ngã.
I fall.
dũng cảm
Đó là một người phụ nữ dũng cảm.
Cậu bé dũng cảm ngã.
Một người phụ nữ dũng cảm
dũng cảm
brave
Đó là một người phụ nữ dũng cảm.
That is a brave woman.
Cậu bé dũng cảm ngã.
The brave boy falls.
Một người phụ nữ dũng cảm
A brave woman
giàu
Người đàn ông giàu giấu thư của tôi.
Anh ấy giàu.
Tôi giàu!
giàu
rich, wealthy
Người đàn ông giàu giấu thư của tôi.
The rich man hides my letter.
Anh ấy giàu.
He is rich.
Tôi giàu!
I am rich!
giấu
Người đàn ông giàu giấu thư của tôi.
An giấu tờ giấy.
Tôi giấu con gà.
giấu
hide, hides
Người đàn ông giàu giấu thư của tôi.
The rich man hides my letter.
An giấu tờ giấy.
An hides the piece of paper.
Tôi giấu con gà.
I hide the chicken.
thư
Người đàn ông giàu giấu thư của tôi.
Thư này là của anh ấy.
thư
letter, letters, mail
Người đàn ông giàu giấu thư của tôi.
The rich man hides my letter.
Thư này là của anh ấy.
This letter is his.
ghế
Tôi ghét cái ghế.
Cái ghế
Bàn và ghế
ghế
chair, chairs
Tôi ghét cái ghế.
I hate the chair.
Cái ghế
The chair
Bàn và ghế
The table and the chair
xe đạp
Con cá cắn cái xe đạp.
Cái xe đạp của tôi là cái xe đạp của An.
Một cái xe đạp
xe đạp
bike, bicycle
Con cá cắn cái xe đạp.
The fish bites the bicycle.
Cái xe đạp của tôi là cái xe đạp của An.
My bicycle is An’s bicycle.
Một cái xe đạp
A bike
đây
Đây là nước ép táo.
Đây là một cái găng tay.
Đây là cái ô.
Đây là tôi.
đây
here, this
Đây là nước ép táo.
This is the apple juice.
Đây là một cái găng tay.
This is a glove.
Đây là cái ô.
This is the umbrella.
Đây là tôi.
This is me.
này
Người đàn ông kia muốn cái ca này.
Bạn là con gà này.
Tôi ăn con gà này.
Tôi ăn cái bánh mì này.
Cái ca này
này
this, these
Người đàn ông kia muốn cái ca này.
That man wants this mug.
Bạn là con gà này.
You are this chicken.
Tôi ăn con gà này.
I eat this chicken.
Tôi ăn cái bánh mì này.
I eat this bread.
Cái ca này
This mug
kia
Đứa trẻ kia muốn uống nước.
Người đàn ông kia muốn cái ca này.
Bạn là con dê kia.
Người phụ nữ kia là tôi.
Kia là tôi.
kia
that, those, (following a noun only)
Đứa trẻ kia muốn uống nước.
That child wants to drink water.
Người đàn ông kia muốn cái ca này.
That man wants this mug.
Bạn là con dê kia.
You are that goat.
Người phụ nữ kia là tôi.
That woman is me.
Kia là tôi.
That is me.
chào
Chào, tên tôi là
Xin chào, chào mừng
Chào
Xin chào Việt Nam!
chào
hello, goodbye, hi
Chào, tên tôi là
Hi, my name is
Xin chào, chào mừng
Hello, welcome
Chào
Hello
Xin chào!
Hi!
Xin chào Việt Nam!
Hello Vietnam!
chào mừng
Chào mừng, tên tôi là
Xin chào, chào mừng
Chào mừng!
chào mừng
welcome
Chào mừng, tên tôi là
Welcome, my name is
Xin chào, chào mừng
Hello, welcome
Chào mừng!
Welcome!
cảm ơn
Một ly nước, cảm ơn.
Xin cảm ơn, tạm biệt!
Xin cảm ơn!
cảm ơn
thank you, thanks, thank
Một ly nước, cảm ơn.
A glass of water, thanks.
Xin cảm ơn, tạm biệt!
Thank you, goodbye!
Xin cảm ơn!
Thank you!
tạm biệt
Xin cảm ơn, tạm biệt!
Tạm biệt An.
Tạm biệt
tạm biệt
Bye, goodbye
Xin cảm ơn, tạm biệt!
Thank you, goodbye!
Tạm biệt An.
Bye An.
Tạm biệt
Goodbye
khoẻ
khoẻ
fine, well, good
Vâng
Vâng
Yes
vẫn
Vâng, mẹ của tôi vẫn ổn.
Tôi vẫn khoẻ, cảm ơn.
Vâng, cô ấy vẫn khoẻ.
Tôi vẫn bình thường.
Cô ấy vẫn ổn.
vẫn
still (continue), yet
Vâng, mẹ của tôi vẫn ổn.
Yes, my mother is still fine.
Tôi vẫn khoẻ, cảm ơn.
I am still fine, thanks.
Vâng, cô ấy vẫn khoẻ.
Yes, she is still fine.
Tôi vẫn bình thường.
I am still normal.
Vâng, vẫn bình thường.
Yes, still normal.
Cô ấy vẫn ổn.
She is still okay.
Xin lỗi
Xin lỗi
sorry, apologize
làm ơn
làm ơn
please
nói
nói
says, speak, to say
bằng
Tôi nói cảm ơn bằng tiếng Việt.
Làm ơn lặp lại bằng tiếng Việt.
Tôi uống nước bằng cái ly đó.
An lặp lại bằng tiếng Việt.
Nói xin lỗi bằng tiếng Anh.
Làm ơn lặp lại bằng tiếng Anh.
bằng
in, with, by
Tôi nói cảm ơn bằng tiếng Việt.
I say thank you in Vietnamese.
Làm ơn lặp lại bằng tiếng Việt.
Please repeat in Vietnamese.
Tôi uống nước bằng cái ly đó.
I drink water with that cup.
An lặp lại bằng tiếng Việt.
An repeats in Vietnamese.
Nói xin lỗi bằng tiếng Anh.
Say sorry in English.
Làm ơn lặp lại bằng tiếng Anh.
Please repeat in English.
Mẹ
Mẹ
mother
Me
Me
tamarind
cây tre
cây tre
bamboo tree
xe dap
xe dap
bike
Sấm sét
Sấm sét
Thunder
mây
mây
cloud
Đá
Đá
stone
chim sẻ
chim sẻ
sparrow
ghét
ghét
hate
ghế
ghế
chair
Phòng
Phòng
room
phà
phà
ferry
Phường
Phường
ward, the ward
sợi dây
sợi dây
string
Thư
Thư
letter
giàu
giàu
rich, wealthy
tờ giấy
tờ giấy
sheet of paper
Mẫu giáo
Mẫu giáo
Kindergarten
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
forever
dũng cảm
dũng cảm
brave
nga
nga fall (down)
vẽ
vẽ
draw, draws, to draw
Báo
Báo
Newspaper
Nó
Nó
It
Vâng
Vâng
Yes
ổn
ổn
Ok, fine
vẫn
vẫn
still
mẹ của tôi vẫn ổn
my mother is still fine
Chúng
Chúng tôi gọi một đĩa cơm.
Chúng
We (with toi)
Chúng tôi gọi một đĩa cơm.
We order a plate of rice
goi
goi
order
Sữa
Sữa
Milk
Mỹ
Mỹ
American
thực đơn
thực đơn
menu
chiếc
chiếc
classifier
Cái and chiếc are the most common classifiers. Unless the object has specific or unique features that require other classifiers, most of them (70% of all nouns) can be accompanied by cái or chiếc interchangeably.
trái
trái
classifier
Quả and trái accompany fruit most of the time, but can be used for words that resemble a small, spherical or near spherical object (soccer ball, shuttlecock, any sport ball, and even grenade and bomb).
Tờ
Classifier
Tờ accompanies a piece of paper or anything that resembles a piece of paper (form, receipt, money…). Exception: Newspaper, even though it is indeed multiple sheets of paper, it stills use the classifier “tờ” instead of “quyển/cuốn”.
Quả
Quả
Classifer
Quả and trái accompany fruit most of the time, but can be used for words that resemble a small, spherical or near spherical object (soccer ball, shuttlecock, any sport ball, and even grenade and bomb).
quyển
quyển
Classifier
Quyển and cuốn accompany book or any noun that resembles a book (novel, comics, diary…). They can be used interchangeably.
cuốn
cuốn
Classifier
Quyển and cuốn accompany book or any noun that resembles a book (novel, comics, diary…). They can be used interchangeably.
viết
viết
writes
vịt
con vịt
vịt
duck
con vịt
the duck
mèo
mèo
cat, cats
chó
chó
dog
gấu
gấu
bear
Rồng
Rồng
dragon
bò
bò
cow, beef, ox
voi
voi
elephant
trâu
trâu
buffalo
khỉ
khỉ
monkey
mặc
mặc
to wear, wear, wearing
váy
váy
skirt, skirts
đầm
đầm
dress
áo khoác
coat
cởi
cởi
to take off, takes off
đội
đội
wear (?)
mũ
mũ
hat
Món
Món
Classifier for food
Rượu
Rượu
wine
Dầu ăn
Dầu ăn
cooking oil
trưa
Chúng tôi ăn trưa.
trưa
lunch
Chúng tôi ăn trưa.
We eat lunch
canh
canh
soup
Thức ăn
Thức ăn
food
chanh
chanh
lemon
với
với
with
đường
đường
sugar
rau
rau
vegetables
ớt
ớt
chili
nấm
nấm
mushroom
Trứng
Trứng
egg
Cá sấu
Cá sấu
Aligator
chuột
chuột
mouse
Quần áo
Quần áo
clothes
tất
tất
sock
áo lạnh
áo lạnh
sweater
Thắt lưng
Thắt lưng
belt
rượu
rượu
wine
chuối
chuối
bananas
trái cây
trái cây
fruits
muối
muối
salt
ai
Tôi là ai?
Ai cắn quả táo?
ai
who
Tôi là ai?
who am i?
Ai cắn quả táo?
Who bites the apple?
ở đâu
Những con mèo của tôi ở đâu?
ở đâu
where (or at where)
Những con mèo của tôi ở đâu?
Where are my cats?
tiếng
tiếng
precedes a language
or “heard the sound of…”
khi nào
khi nào
when
tại vì
tại vì
because
Tại vì sao
Tại vì sao
Why
nghe
nghe
to hear
thấy
thấy
to see
thử
thử
to try
mua
mua
to buy
nấu
nấu
to cook
yêu
yêu
to love
cười
cười
to smile, to laugh
ngủ
ngủ
to sleep
biết
biết
to know
khóc
khóc
to cry
đi bộ
đi bộ
walk
Họ
Họ
They
bán
bán
to sell
cần
cần
to need
chơi
chơi
to play
mở
mở
to open
giúp đỡ
giúp đỡ
to help
tìm
tìm
to look for
bơi
bơi
to swim
chạy bộ
chạy bộ to run (jog)
xem
xem to see (to watch)
lấy
lấy
to marry OR to take
hát
hát
to sing
làm việc
làm việc
to work
múa
múa
to dance
nghĩ
nghĩ
to think
để
để
to put
nhảy
nhảy
to jump
đứng
đứng
to stand
ngồi
ngồi
to sit
rùa
rùa
turtle
Hẹn gặp lại
Hẹn gặp lại
see you later
gì
Bạn muốn cái gì?
gì
what
Bạn muốn cái gì?
What do you want?
khoai tây chiên
khoai tây chiên
french fries
đi
đi
to go
Làm
Làm
to work
dùng
dùng to use (for eating or drinking?)
giường
giường
bed
chai
chai
bottle bottles
tivi
tivi
television
Làm sao
Làm sao bạn biết Tiếng Việt?
How to… or How do…
Làm sao bạn biết Tiếng Việt?
How do you know vietnamese?
bao nhiêu
Bạn có bao nhiêu con chó?
Cái mũ này giá bao nhiêu?
bao nhiêu
How much? or How many?
Bạn có bao nhiêu con chó?
You have how many dogs?
Cái mũ này giá bao nhiêu?
How much is that hat?
Đáp án
Đáp án
Answer
câu trả lời
Tôi muốn một câu trả lời!
câu trả lời
response/answer
Tôi muốn một câu trả lời!
I want an answer!
câu hỏi
Tôi thích câu hỏi của họ.
câu hỏi
question
Tôi thích câu hỏi của họ.
I like their question
muỗng
muỗng
spoon
gương
Tôi cần một cái gương
gương
mirror
Tôi cần một cái gương
I need a mirror
pin
pin
battery
ví
ví
wallet or purse
thuốc lá
thuốc lá
tobacco
Bao nhiêu
Cái mũ này giá bao nhiêu?
Bao nhiêu?
How much
Cái mũ này giá bao nhiêu?
How much is that hat?
màu
màu
color
đỏ
đỏ
red
trắng
trắng
white
xanh da trời
xanh da trời
blue
xám
xám
gray
nâu
Tôi có một chiếc mũ màu nâu
Họ mang những đôi giày màu nâu.
nâu
brown
Tôi có một chiếc mũ màu nâu
I have a brown hat
Họ mang những đôi giày màu nâu.
They wear brown shoes
xanh lá cây
Một người đàn ông màu xanh lá cây
xanh lá cây
green
Một người đàn ông màu xanh lá cây
A green man
cho
Chúng tôi không viết gì cho đứa trẻ.
Anh ấy viết cho tôi một cuốn sách.
cho
to
Chúng tôi không viết gì cho đứa trẻ.
We do not write anything to the child.
Anh ấy viết cho tôi một cuốn sách.
He writes me a book.
tên
tên
name
luyện tập or tập
luyện tập
practice
ủng hộ
supports
Chia sẻ
Chia sẻ
to share
bàn
bàn
table
túi
túi
bag
đèn
đèn
lamp
Chuột túi
Chuột túi
kangaroo
rất
Chúng tôi rất xin lỗi
rất
very
Chúng tôi rất xin lỗi
We are very sorry
đẹp
Một người phụ nữ đẹp
đẹp
beautiful
Một người phụ nữ đẹp
A beautiful woman
dễ
Tiếng Anh rất dễ
dễ
easy
Tiếng Anh rất dễ
English is very easy
khó
Tiếng Việt rất khó
khó
difficult
Tiếng Việt rất khó
Vietnamese is very difficult
nhanh
Con chó của tôi rất nhanh.
nhanh
fast
Con chó của tôi rất nhanh.
My dog is very fast
đơn giản
Họ có một bữa ăn đơn giản
đơn giản
simple
Họ có một bữa ăn đơn giản
They have a simple meal
bữa ăn
bữa ăn
meal
lớn
Cô ấy dùng một cái ly lớn
lớn
large
Cô ấy dùng một cái ly lớn
She uses a large glass
nhỏ
Những người phụ nữ nhỏ
nhỏ
little
Những người phụ nữ nhỏ
Little women
hạnh phúc
Họ hạnh phúc cho cô ấy
Tôi không hạnh phúc.
hạnh phúc
happy
Họ hạnh phúc cho cô ấy
They are happy for her
Tôi không hạnh phúc.
I am not happy
phức tạp
Tôi rất phức tạp
phức tạp
complicated
Tôi rất phức tạp
I am very complicated
chậm
Máy tính của tôi rất chậm
chậm
slow
Máy tính của tôi rất chậm
My computer is very slow
rẻ
Phở không rẻ
rẻ
cheap
Phở không rẻ
Pho is not cheap
hài hước
Anh ấy là một người đàn ông hài hước
hài hước
funny
Anh ấy là một người đàn ông hài hước
He is a humerous man
đắt
Cái tivi rất đắt.
đắt
expensive
Cái tivi rất đắt.
The television is very expensive
quan trọng.
Ăn bữa sáng rất quan trọng.
quan trọng.
important
Ăn bữa sáng rất quan trọng.
Eating breakfast is very important
ngựa
Con ngựa uống sữa
ngựa
horse
Con ngựa uống sữa
The horse drinks milk
mới
Cái ghế của anh ấy không mới
mới
new
Cái ghế của anh ấy không mới
His chair is not new
cũ
Một tờ báo cũ
cũ
old
Một tờ báo cũ
An old newspaper
nghèo
Người đàn ông của tôi rất nghèo.
nghèo
poor
Người đàn ông của tôi rất nghèo.
My man is very poor
ngắn
Nó là một cái muỗng ngắn
ngắn
short
Nó là một cái muỗng ngắn
It is a short spoon
dài
Con rồng dài không?
dài
long
Con rồng dài không?
Is the dragon long?
tốt
tốt
good
đúng
đúng
right
buồn
buồn
sad
tệ
Bữa trưa của tôi rất tệ.
tệ
bad
Bữa trưa của tôi rất tệ.
My lunch is very bad
sai
Bạn sai
sai
wrong
You are wrong
Cà chua
Cà chua
tomato
nặng
Tôi không nặng.
nặng
heavy
Tôi không nặng.
I am not heavy
hoặc
Cô ấy có một con mèo hoặc một con chó
hoặc
or / either
Cô ấy có một con mèo hoặc một con chó
She has a cat or a dog
thì
thì
then
Nếu bạn hát thì cô ấy múa
If you sing then she dances
đều
đều
all
trước khi
trước khi
before
để
Tôi ở đây để làm việc
để
to
Tôi ở đây để làm việc
I am here to work