Vietnamese Duo 2 Flashcards
con
Anh ấy có mười hai con gái.
Bạn là con trai của họ.
Con trai và con gái
child, (classifier for animal), the
Anh ấy có mười hai con gái.
He has twelve daughters.
Bạn là con trai của họ.
You are their son.
Con trai và con gái
Son and daughter
dơi
Con dơi ở nhà ga.
Con dơi ăn con ong.
Một con dơi dơ
bat, bats
Con dơi ở nhà ga.
The bat is at the train station.
Con dơi ăn con ong.
The bat eats the bee.
Một con dơi dơ
A dirty bat
cắn
Con cá cắn cái ca.
Con gà cắn An.
Con cá cắn.
cắn
bites, bite
Con cá cắn cái ca.
The fish bites the mug.
Con gà cắn An.
The chicken bites An.
Con cá cắn.
The fish bites.
đứa trẻ
Đứa trẻ học, anh ấy uống nước.
Đứa trẻ uống nước ép táo.
Đứa trẻ uống nước.
đứa trẻ
the child, kid, child
Đứa trẻ học, anh ấy uống nước.
The kid studies, he drinks water.
Đứa trẻ uống nước ép táo.
The kid drinks apple juice.
Đứa trẻ uống nước.
The child drinks water.
có
Có một con dơi ở nhà ga.
Dì có một cái ô.
An có một cái ô.
có
have, has, there is/are
Có một con dơi ở nhà ga.
There is a bat in the train station.
Dì có một cái ô.
Aunt has an umbrella.
An có một cái ô.
An has an umbrella.
các
Cậu bé có các con dơi.
Các con ong cắn cô gái.
Các bạn là phụ nữ.
các
(plural indicator)
Cậu bé có các con dơi.
The little boy has the bats.
Các con ong cắn cô gái.
The bees bite the girl.
Các bạn là phụ nữ.
You are women.
người
Người phụ nữ là bạn.
Bạn là người đàn ông.
Người đàn ông là tôi.
người
people, person, human
Người phụ nữ là bạn.
The woman is you.
Bạn là người đàn ông.
You are the man.
Người đàn ông là tôi.
The man is me.
cô gái
Cô gái muốn học.
Cô gái ăn táo.
Tôi là một cô gái.
cô gái
girl, the girl
Cô gái muốn học.
The girl wants to study.
Cô gái ăn táo.
The girl eats the apple.
Tôi là một cô gái.
I am a girl.
ăn
Cô ấy ăn táo.
Anh ấy ăn táo.
Anh ấy ăn bánh mì.
Con gà và con cá ăn.
Con gà ăn con cá.
An ăn một con gà.
Ăn một cái ca!
An ăn.
ăn
eat, eats, eating
Cô ấy ăn táo.
She eats apples.
Anh ấy ăn táo.
He eats apples.
Anh ấy ăn bánh mì.
He eats bread.
Con gà và con cá ăn.
The chicken and the fish eat.
Con gà ăn con cá.
The chicken eats the fish.
An ăn một con gà.
An eats a chicken.
Ăn một cái ca!
Eat a mug!
An ăn.
An eats.
đàn ông
Bạn là đàn ông.
Bạn là người đàn ông.
Người đàn ông là tôi.
đàn ông
men, man
Bạn là đàn ông.
You are the man.
Bạn là người đàn ông.
You are the man.
Người đàn ông là tôi.
The man is me.
cậu bé
Cậu bé muốn học.
Cậu bé uống nước ép.
Cậu bé muốn ăn.
cậu bé
the boy, little boy, boy
Cậu bé muốn học.
The little boy wants to study.
Cậu bé uống nước ép.
The little boy drinks juice.
Cậu bé muốn ăn.
The little boy wants to eat.
ong
Con ong và cà phê
Con ong
Một con ong
ong
bee
Con ong và cà phê
The bee and the coffee
Con ong
The bee
Một con ong
A bee
những
Những cô gái ở nhà ga.
Những đứa trẻ ăn táo.
Những người đàn ông ăn đu đủ.
những
(indicate plurality)
Những cô gái ở nhà ga.
The girls are at the train station.
Những đứa trẻ ăn táo.
The children eat the apple.
Những người đàn ông ăn đu đủ.
The men eat papaya.
nhà ga
Cái găng tay ở nhà ga.
Con dơi ở nhà ga.
An ở nhà ga.
nhà ga
train station
Cái găng tay ở nhà ga.
The glove is at the train station.
Con dơi ở nhà ga.
The bat is at the train station.
An ở nhà ga.
An is at the train station.
gà
Con gà và con cá ăn.
Con gà ăn con cá.
Con gà cắn An.
gà
chicken, the chicken
Con gà và con cá ăn.
The chicken and the fish eat.
Con gà ăn con cá.
The chicken eats the fish.
Con gà cắn An.
ở
Cái găng tay ở nhà ga.
Con dơi ở nhà ga.
An ở nhà ga.
ở
is, in, are
Cái găng tay ở nhà ga.
The glove is at the train station.
Con dơi ở nhà ga.
The bat is at the train station.
An ở nhà ga.
An is at the train station.
ca
Cái ca và con cá
Một con cá và một cái ca
Một con cá, một cái ca
ca
mug
Cái ca và con cá
The mug and the fish
Một con cá và một cái ca
A fish and a mug
Một con cá, một cái ca
A fish, a mug
cái
Cái bánh táo
Cái ly
Một cái đĩa
cái
(classifier), the
Cái bánh táo
The apple pie
Cái ly
The glass
Một cái đĩa
A plate
Cái and chiếc are the most common classifiers. Unless the object has specific or unique features that require other classifiers, most of them (70% of all nouns) can be accompanied by cái or chiếc interchangeably.
đó
Đó là con gà.
Cô ấy là con ong đó.
Đó là cô ấy.
đó
that, there, those
Đó là con gà.
That is the chicken.
Cô ấy là con ong đó.
She is that bee.
Đó là cô ấy.
That is her.
phụ nữ
Người phụ nữ là bạn.
Tôi là phụ nữ.
Người phụ nữ
phụ nữ
woman, female, women
Người phụ nữ là bạn.
The woman is you.
Tôi là phụ nữ.
I am the woman.
Người phụ nữ
The woman
trà
Người Việt Nam thích uống trà.
Một ly trà
Trà và sữa
trà
tea
Người Việt Nam thích uống trà.
Vietnamese people like to drink tea.
Một ly trà
A glass of tea
Trà và sữa
Tea and milk
uống
Đứa trẻ học, anh ấy uống nước.
Người đàn ông uống nước ép táo.
Đứa trẻ uống nước ép táo.
uống
drink, drinks
Đứa trẻ học, anh ấy uống nước.
The kid studies, he drinks water.
Người đàn ông uống nước ép táo.
The man drinks apple juice.
Đứa trẻ uống nước ép táo.
The kid drinks apple juice.
một
Bạn là một bé gái.
Tôi là một cô gái.
Một cô gái
một
a, an, one
Bạn là một bé gái.
You are a little girl.
Tôi là một cô gái.
I am a girl.
Một cô gái
A girl
không phải là
Người phụ nữ không phải là tôi.
Tôi không phải là người phụ nữ đó.
Cô ấy không phải là một đứa trẻ.
không phải là
not
Người phụ nữ không phải là tôi.
The woman is not me.
Tôi không phải là người phụ nữ đó.
I am not that woman.
Cô ấy không phải là một đứa trẻ.
She is not a child.
không
Đứa trẻ không ăn táo.
Không, tôi không thích uống trà.
Anh ấy không ăn táo.
không
not, no, zero
Đứa trẻ không ăn táo.
The kid does not eat the apples.
Không, tôi không thích uống trà.
No, I do not like drinking tea.
Anh ấy không ăn táo.
He does not eat apples.
thích
Người Việt Nam thích uống trà.
Tôi thích uống nước cam.
Cô ấy thích tôi.
thích
to like, like, likes
Người Việt Nam thích uống trà.
Vietnamese people like to drink tea.
Tôi thích uống nước cam.
I like to drink orange juice.
Cô ấy thích tôi.
She likes me.
anh ấy
Người đàn ông là anh ấy.
Anh ấy ăn táo.
Anh ấy ăn bánh mì.
anh ấy
he’s, him, he
Người đàn ông là anh ấy.
The man is him.
Anh ấy ăn táo.
He eats apples.
Anh ấy ăn bánh mì.
He eats bread.
cô ấy
Cô ấy ăn táo.
Cô ấy là người.
Cô ấy là tôi.
cô ấy
she’s, she, her
Cô ấy ăn táo.
She eats apples.
Cô ấy là người.
She is human.
Cô ấy là tôi.
She is me.
báo
Các bạn đọc báo.
Bạn đọc báo.
Chúng tôi đọc báo.
báo
newspaper
Các bạn đọc báo.
You read the newspaper.
Bạn đọc báo.
You read the newspaper.
Chúng tôi đọc báo.
We read the newspaper.
và
Cái ca và con cá
Một con cá và một cái ca
Và
và
and
Cái ca và con cá
The mug and the fish
Một con cá và một cái ca
A fish and a mug
Và
And
tạp chí
Báo và tạp chí
Chúng tôi đọc tạp chí.
Cậu bé tập đọc tạp chí.
tạp chí
magazine
Báo và tạp chí
Newspapers and magazines
Chúng tôi đọc tạp chí.
We read magazines.
Cậu bé tập đọc tạp chí.
The little boy practices reading the magazine.
mình
Cậu bé ăn táo của mình.
Cô ấy muốn uống nước của mình.
Tôi ăn bánh mì của mình.
mình
i, i’m (or OF oneself, his, her)
Cậu bé ăn táo của mình.
The little boy eats his apple.
Cô ấy muốn uống nước của mình.
She wants to drink her water.
Tôi ăn bánh mì của mình.
I eat my bread.
đĩa
Họ ăn một đĩa cơm.
Đĩa cơm
Họ muốn cái ghế và cái đĩa.
đĩa
plate, dish
Họ ăn một đĩa cơm.
They eat a plate of rice.
Đĩa cơm
The plate of rice
Họ muốn cái ghế và cái đĩa.
They want the chair and the plate.
phường
Phường kia và phường này
Phường của cô ấy là đây.
Phường
phường
ward
Phường kia và phường này
That ward and this ward
Phường của cô ấy là đây.
Her ward is here.
Phường
Ward
hay
Xem tivi rất hay.
Tôi nghĩ nó không hay.
Bạn ăn cá hay gà?
hay
or, interesting, good
Xem tivi rất hay.
Watching television is very interesting.
Tôi nghĩ nó không hay.
I think it is not interesting.
Bạn ăn cá hay gà?
Do you eat fish or chicken?
bạn
Người phụ nữ là bạn.
Bạn là đàn ông.
Bạn là người đàn ông.
bạn
you, friend, friends’
Người phụ nữ là bạn.
The woman is you.
Bạn là đàn ông.
You are the man
Bạn là người đàn ông.
You are the man.
ngã
Cậu bé dũng cảm ngã.
Bạn ngã.
Tôi ngã.
ngã
fall, falls
Cậu bé dũng cảm ngã.
The brave boy falls.
Bạn ngã.
You fall.
Tôi ngã.
I fall.
dũng cảm
Đó là một người phụ nữ dũng cảm.
Cậu bé dũng cảm ngã.
Một người phụ nữ dũng cảm
dũng cảm
brave
Đó là một người phụ nữ dũng cảm.
That is a brave woman.
Cậu bé dũng cảm ngã.
The brave boy falls.
Một người phụ nữ dũng cảm
A brave woman
giàu
Người đàn ông giàu giấu thư của tôi.
Anh ấy giàu.
Tôi giàu!
giàu
rich, wealthy
Người đàn ông giàu giấu thư của tôi.
The rich man hides my letter.
Anh ấy giàu.
He is rich.
Tôi giàu!
I am rich!
giấu
Người đàn ông giàu giấu thư của tôi.
An giấu tờ giấy.
Tôi giấu con gà.
giấu
hide, hides
Người đàn ông giàu giấu thư của tôi.
The rich man hides my letter.
An giấu tờ giấy.
An hides the piece of paper.
Tôi giấu con gà.
I hide the chicken.
thư
Người đàn ông giàu giấu thư của tôi.
Thư này là của anh ấy.
thư
letter, letters, mail
Người đàn ông giàu giấu thư của tôi.
The rich man hides my letter.
Thư này là của anh ấy.
This letter is his.
ghế
Tôi ghét cái ghế.
Cái ghế
Bàn và ghế
ghế
chair, chairs
Tôi ghét cái ghế.
I hate the chair.
Cái ghế
The chair
Bàn và ghế
The table and the chair
xe đạp
Con cá cắn cái xe đạp.
Cái xe đạp của tôi là cái xe đạp của An.
Một cái xe đạp
xe đạp
bike, bicycle
Con cá cắn cái xe đạp.
The fish bites the bicycle.
Cái xe đạp của tôi là cái xe đạp của An.
My bicycle is An’s bicycle.
Một cái xe đạp
A bike
đây
Đây là nước ép táo.
Đây là một cái găng tay.
Đây là cái ô.
Đây là tôi.
đây
here, this
Đây là nước ép táo.
This is the apple juice.
Đây là một cái găng tay.
This is a glove.
Đây là cái ô.
This is the umbrella.
Đây là tôi.
This is me.
này
Người đàn ông kia muốn cái ca này.
Bạn là con gà này.
Tôi ăn con gà này.
Tôi ăn cái bánh mì này.
Cái ca này
này
this, these
Người đàn ông kia muốn cái ca này.
That man wants this mug.
Bạn là con gà này.
You are this chicken.
Tôi ăn con gà này.
I eat this chicken.
Tôi ăn cái bánh mì này.
I eat this bread.
Cái ca này
This mug
kia
Đứa trẻ kia muốn uống nước.
Người đàn ông kia muốn cái ca này.
Bạn là con dê kia.
Người phụ nữ kia là tôi.
Kia là tôi.
kia
that, those, (following a noun only)
Đứa trẻ kia muốn uống nước.
That child wants to drink water.
Người đàn ông kia muốn cái ca này.
That man wants this mug.
Bạn là con dê kia.
You are that goat.
Người phụ nữ kia là tôi.
That woman is me.
Kia là tôi.
That is me.
chào
Chào, tên tôi là
Xin chào, chào mừng
Chào
Xin chào Việt Nam!
chào
hello, goodbye, hi
Chào, tên tôi là
Hi, my name is
Xin chào, chào mừng
Hello, welcome
Chào
Hello
Xin chào!
Hi!
Xin chào Việt Nam!
Hello Vietnam!
chào mừng
Chào mừng, tên tôi là
Xin chào, chào mừng
Chào mừng!
chào mừng
welcome
Chào mừng, tên tôi là
Welcome, my name is
Xin chào, chào mừng
Hello, welcome
Chào mừng!
Welcome!
cảm ơn
Một ly nước, cảm ơn.
Xin cảm ơn, tạm biệt!
Xin cảm ơn!
cảm ơn
thank you, thanks, thank
Một ly nước, cảm ơn.
A glass of water, thanks.
Xin cảm ơn, tạm biệt!
Thank you, goodbye!
Xin cảm ơn!
Thank you!
tạm biệt
Xin cảm ơn, tạm biệt!
Tạm biệt An.
Tạm biệt
tạm biệt
Bye, goodbye
Xin cảm ơn, tạm biệt!
Thank you, goodbye!
Tạm biệt An.
Bye An.
Tạm biệt
Goodbye
khoẻ
khoẻ
fine, well, good
Vâng
Vâng
Yes
vẫn
Vâng, mẹ của tôi vẫn ổn.
Tôi vẫn khoẻ, cảm ơn.
Vâng, cô ấy vẫn khoẻ.
Tôi vẫn bình thường.
Cô ấy vẫn ổn.
vẫn
still (continue), yet
Vâng, mẹ của tôi vẫn ổn.
Yes, my mother is still fine.
Tôi vẫn khoẻ, cảm ơn.
I am still fine, thanks.
Vâng, cô ấy vẫn khoẻ.
Yes, she is still fine.
Tôi vẫn bình thường.
I am still normal.
Vâng, vẫn bình thường.
Yes, still normal.
Cô ấy vẫn ổn.
She is still okay.
Xin lỗi
Xin lỗi
sorry, apologize
làm ơn
làm ơn
please
nói
nói
says, speak, to say
bằng
Tôi nói cảm ơn bằng tiếng Việt.
Làm ơn lặp lại bằng tiếng Việt.
Tôi uống nước bằng cái ly đó.
An lặp lại bằng tiếng Việt.
Nói xin lỗi bằng tiếng Anh.
Làm ơn lặp lại bằng tiếng Anh.
bằng
in, with, by
Tôi nói cảm ơn bằng tiếng Việt.
I say thank you in Vietnamese.
Làm ơn lặp lại bằng tiếng Việt.
Please repeat in Vietnamese.
Tôi uống nước bằng cái ly đó.
I drink water with that cup.
An lặp lại bằng tiếng Việt.
An repeats in Vietnamese.
Nói xin lỗi bằng tiếng Anh.
Say sorry in English.
Làm ơn lặp lại bằng tiếng Anh.
Please repeat in English.
Mẹ
Mẹ
mother
Me
Me
tamarind
cây tre
cây tre
bamboo tree
xe dap
xe dap
bike
Sấm sét
Sấm sét
Thunder
mây
mây
cloud
Đá
Đá
stone
chim sẻ
chim sẻ
sparrow
ghét
ghét
hate
ghế
ghế
chair
Phòng
Phòng
room
phà
phà
ferry
Phường
Phường
ward, the ward
sợi dây
sợi dây
string
Thư
Thư
letter
giàu
giàu
rich, wealthy
tờ giấy
tờ giấy
sheet of paper
Mẫu giáo
Mẫu giáo
Kindergarten
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
forever
dũng cảm
dũng cảm
brave
nga
nga fall (down)
vẽ
vẽ
draw, draws, to draw
Báo
Báo
Newspaper
Nó
Nó
It
Vâng
Vâng
Yes
ổn
ổn
Ok, fine
vẫn
vẫn
still
mẹ của tôi vẫn ổn
my mother is still fine
Chúng
Chúng tôi gọi một đĩa cơm.
Chúng
We (with toi)
Chúng tôi gọi một đĩa cơm.
We order a plate of rice
goi
goi
order
Sữa
Sữa
Milk
Mỹ
Mỹ
American
thực đơn
thực đơn
menu
chiếc
chiếc
classifier
Cái and chiếc are the most common classifiers. Unless the object has specific or unique features that require other classifiers, most of them (70% of all nouns) can be accompanied by cái or chiếc interchangeably.
trái
trái
classifier
Quả and trái accompany fruit most of the time, but can be used for words that resemble a small, spherical or near spherical object (soccer ball, shuttlecock, any sport ball, and even grenade and bomb).
Tờ
Classifier
Tờ accompanies a piece of paper or anything that resembles a piece of paper (form, receipt, money…). Exception: Newspaper, even though it is indeed multiple sheets of paper, it stills use the classifier “tờ” instead of “quyển/cuốn”.
Quả
Quả
Classifer
Quả and trái accompany fruit most of the time, but can be used for words that resemble a small, spherical or near spherical object (soccer ball, shuttlecock, any sport ball, and even grenade and bomb).
quyển
quyển
Classifier
Quyển and cuốn accompany book or any noun that resembles a book (novel, comics, diary…). They can be used interchangeably.
cuốn
cuốn
Classifier
Quyển and cuốn accompany book or any noun that resembles a book (novel, comics, diary…). They can be used interchangeably.
viết
viết
writes