VE Flashcards

0
Q

biến hoá

A
[biến hoá]
1. to evolve
 quá trình biến hoá từ vượn thành người: the evolution of the ape-man into man
 2. flexible; versatile
 chiến thuật biến hoá: versatile tactics
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

bảo thủ

A
  1. Conservative

2. Self-opinionate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

biểu hiện

A

To manifest, to depict

1. Symbol. Biểu hiện của sự thống nhất: a symbol of unity

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cá tính

A

[cá tính]
personality; individuality; character
Hai người có cá tính trái ngược nhau: The two have opposite personalities
Cô ta có cá tính mạnh: She has a strong character/personality

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cty TNHH

A

LLC, Ltd., Limited Liability: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cải thiện

A

To improve

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

chênh lệch

A

Offset, diference

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

cụ thể

A

specific, concrete
bằng chứng cụ thể: concrete evidence/proof
ví dụ cụ thể: specific example

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

cực đoan

A

extreme

Xu hướng cực đoan: Extremism

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

duy trì

A

[duy trì]
to maintain
Duy trì hoà bình / kỷ luật: To maintain peace/discipline
Duy trì quan hệ hữu hảo với ai: To maintain friendly relations with somebody
to uphold
Duy trì một truyền thống: To uphold a tradition
to keep alive
Duy trì sự sống cho ai: To keep somebody alive
Duy trì một tôn giáo: To keep a religion alive

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

hoành tráng

A

Grandeur, monumental

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

kỳ vọng

A

Expect, expectation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

khái niệm

A

concept; notion

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

khả nghi

A

[khả nghi]
suspicious; shady; fishy; suspect; doubtful
Một kẻ có dáng điệu khả nghi: A suspicious-looking individual
Có gì khả nghi thì phải trình báo ngay: You should report anything suspicious
Tôi thấy cô ta khả nghi lắm: She looks very suspicious to me

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

mâu thuẩn

A

Contradict

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

khái quan

A

[khái quan]

general view

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

phụ thuộc

A

To depend

Phụ thuộc lẩn nhau: depend on each other

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

tham khảo

A

To consult, to refer to..

Tham khảo ý kiến: consult for opinions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

kỹ thuật số

A

Digital technology

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

ảnh hưởng

A

[ảnh hưởng]
effect; influence; impact
ảnh hưởng bất lợi: Adverse effect

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

phân huỷ

A

[phân huỷ]

to break up; to disintegrate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

quá trình

A
[quá trình]
 process
 Quá trình lão hoá: The ageing process. Quá trình tiến hoá: Evolutionary process
2. Past
Quá trình hoạt động: past activities
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

phổ thông

A

Popular, common, general

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

bổ sung

A

[bổ sung]
to supplement; to complete; to add
2. to complement
Hai ý tưởng này sẽ bổ sung cho nhau: These two ideas will complement each other additional; 3. supplementary; further
Bổ sung ý kiến: To give supplementary ideas

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

chủ nghĩa

A

[chủ nghĩa]
doctrine; ism
Chủ nghĩa Mác: Marxism
Chủ nghĩa duy tâm: Idealism

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

tiếp thị

A

[tiếp thị]
marketing
Mở chiến dịch tiếp thị: To launch a marketing campaign
Ban/ chuyên viên/ cố vấn tiếp thị
Marketing: department/ expert/ consultant
Mạng lưới/ kế hoạch/ chính sách/ chiến lược/ kỹ thuật tiếp thị: Marketing network/ plan/ policy/ strategy/ technique

36
Q

cung cầu

A

[cung cầu]

Supply and Demand

37
Q

linh hoạt

A

[linh hoạt]

flexible

38
Q

hồi ức

A

[hồi ức]

Recollection, reminiscence

39
Q

thể hiện

A

[thể hiện]

to manifest; to express; to represent; to show; to display

40
Q

giao lưu

A

[giao lưu]
exchanges
Giao lưu văn hoá: Cultural exchanges

41
Q

kinh doanh

A

Business

42
Q

khiêm tốn

A

[khiêm tốn]
humble; modest
Khiêm tốn và kín đáo: Modest and discreet
Khiêm tốn về thành tích của mình: To be modest about one’s achievements

43
Q

thị trường

A

Market

44
Q

thách thức

A

[thách thức]
challenge; to issue a challenge
provocative; defiant

45
Q

tình huống

A

[tình huống]
Event, situation
xem tình thế
Trong mọi tình huống
In any event; at all events: Dự trù mọi tình huống
To take unforeseen circumstances into consideration; to consider all the possibilities; to provide for all contingencies/eventualities

46
Q

thậm chí

A

Even

Thậm chí nàng quên cả tên mình: she’s even forgotten her name

48
Q

ràng buộc

A

tie down

49
Q

tiếp xúc

A

[tiếp xúc]
to get in touch with somebody; to contact
tiếp xúc điểm: point of contact

50
Q

vi mô

A

Micro

Kinh tế vi mô: micro-economic

51
Q

tương đối

A

[tương đối]

relative

55
Q

thanh lý

A

to liquidate, get rid of; clearance

59
Q

thích nghi

A

adapt

60
Q

xu thế, xu hướng

A

trend

61
Q

tuy nhiên

A

however, yet

62
Q

yếu tố

A

element; factor

Yếu tố then chốt: Key factor

63
Q

phù du

A

frankton

64
Q

lập dị

A

[lập dị]
1. weirdo
2. eccentric; peculiar
Kẻ thích sống lập dị: Enfant terrible: One who likes living a weird life

65
Q

trách nhiệm hữu hạn

A

[trách nhiệm hữu hạn]

limited liability

66
Q

truy cập

A

[truy cập]
(tin học) to access
Truy cập một tập tin có mật khẩu: To access a password-protected file
Thời gian truy cập đĩa: Disk access time
Người được phép truy cập: Access-authorized person
“ Không truy cập được “: “Access denied”
Hacker: Người dùng khả năng thông thạo tin học của mình vào mục đích phi pháp, chẳng hạn như truy cập các hệ thống máy tính dù là chưa được phép và phá các chương trình và dữ liệu trong đó.
Hacker: A person who uses computer expertise for illicit ends, such as by gaining access to computer systems without permission and tampering with programs and data

67
Q

thư mục

A
[thư mục]
 1. Folder (computer)
 2. catalogue; bibliography
 3. (tin học) directory
 Thư mục chính: Main directory
 Thư mục gốc: Root directory
 Thư mục con: Subdirectory
 Cấu trúc thư mục: Directory structure
 Trong hệ điều hành Macintosh, thư mục được gọi là Folder: In the Macintosh operating system, directories are called Folders
68
Q

biến thái

A
[biến thái]
danh từ
 1. pervert
 2. metamorphosis (của sâu bọ)
 3. variant, allophone, allomorph; inflection
69
Q

khả thi

A

[khả thi]
feasible; realizable
Đề án này chỉ khả thi trên giấy thôi: This project is only feasible on paper

70
Q

tuỳ biến:

A

[tùy biến]

(tin học) to customize

71
Q

dã ngoại

A

[dã ngoại]

outdoor; in the open air

72
Q

tao nhã

A

[tao nhã]
tính từ.
stylish, elegant, fishionable
urban, swell, exquisite

73
Q

sáng tạo

A

[sáng tạo]
to create
creative

74
Q

tình huống

A

Situation, cỉcumstances, event

75
Q

Mức tiêu hao nhiên liệu

A

Fuel cónumption

76
Q

Nhược điễm

A

Weaknesses

77
Q

trọng điểm

A

Key point, main, priority

78
Q

nguyên bản

A

Original

79
Q

ưu thế

A

[ưu thế] advantage; upper hand

ưu thế tuyệt đối: absolute advantage

80
Q

cảm kích

A

Appriciate; to be moved and fired Úp