EV Flashcards
Self-destruction
[,self dis’trʌk∫n]
danh từ
sự tự phá hoại, tự huỷ, sự tự vẫn, sự quyên sinh
Common sense
[Common sense]
Xét đoán đúng thật tế vững chắc tuy là cô lập từ những kiến thức chuyên môn, hoặc từ đào tạo; sự thông minh bẩm sinh hoặc tự nhiên
sound practical judgment that is independent of specialized knowledge, training, or the like; normal native intelligence.
Special effects
[special effects]
Hiệu ứng kỹ sảo/kỹ thuật
Humble
khiêm tốn, nhún nhường
a humble attitude: thái độ khiêm tốn khúm núm
Intuition
intuition
[,intju:’i∫n]
danh từ
trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác
Maim
maim [meim] danh từ thương tật khuyết điểm nghiêm trọng ngoại động từ làm tàn tật, làm thương tật cắt bớt, xén bớt, cắt xén, làm hỏng (một quyển sách, một đoạn văn, một bài thơ...)
Surreal
surreal [sə'riəl] tính từ không giống thực tế kỳ quái; kỳ dị
Narcissism
narcissism
[nɑ:’sisizm]
danh từ
tính tự yêu mình; tính quá chú ý chăm sóc đến vẻ đẹp của mình
Nutrition
nutrition [nju:'tri∫n] tính từ sự nuôi dưỡng, sự dinh dưỡng đồ ăn bổ (y học) khoa dinh dưỡng
Trend
Xu hướng
Dogmatic
[dɔg’mætik]
tính từ
1. võ đoán, như độc đoán
2. cho rằng hoặc gợi ý rằng cái gì đó là đúng mà chẳng đếm xỉa đến bằng chứng hoặc những ý kiến khác; giáo điều
Ex – you can’t be dogmatic in matters of taste: Đối với vấn đề sở thích, anh không thể võ đoán được
principle
[‘prinsəpl]
danh từ
1. nguyên lý, nguyên tắc
buoyancy principle: nguyên lý Ac-si-mét
2. gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản
the principle of all good: gốc của mọi điều thiện
3. phép tắc, nguyên tắc đạo đức, phương châm xử thế
a man of principle: người sống có phép tắc
to do something on principle: làm gì theo nguyên tắc
to lay down as a principle: đặt thành nguyên tắc, nguyên lý, nguyên tắc cấu tạo (máy), (hoá học) yếu tố cấu tạo đặc trưng
in principle: về nguyên tắc cơ bản; nói chung (không đi vào chi tiết)
on principle: vì những nguyên tắc (đạo đức); niềm tin cố định của mình
Subjunctive Mood
Two purposrs:
- to express a formal request or recommendation in a clause beginning with the word “that”. The subjunctive mood verb must be used in its infinitive form.
- to describe unreal or doubtful condition. Often, with a “if” clause. In the present, use the past tense. In the past, use the perfect past tense. The following clause should use the helping verb “would have”.
justify
justify
[‘dʒʌstifai]
bào chữa; thanh minh
the end justifies the means: mục đích biện minh cho phương tiện (chấp nhận dùng cả phương cách bất chính để đạt mục đích)
such action can be justified on the grounds of greater efficiency: một hành động như vậy có thể chứng minh là đúng trên cơ sở hiệu quả lớn hơn
you shouldn’t attempt to justify yourself: anh không nên tìm cách tự thanh minh cho mình, anh không nên tìm cách tự minh oan cho mình
animosity
animosity
[,æni’mɔsiti]
sự thù oán, hận thù; tình trạng thù địch: to have animosity against/towards someone: thù oán ai
he felt no animosity towards his critics: ông ta không hề cảm thấy thù hận những người chỉ trích mình