EV Flashcards

0
Q

Self-destruction

A

[,self dis’trʌk∫n]
danh từ
sự tự phá hoại, tự huỷ, sự tự vẫn, sự quyên sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Common sense

A

[Common sense]
Xét đoán đúng thật tế vững chắc tuy là cô lập từ những kiến thức chuyên môn, hoặc từ đào tạo; sự thông minh bẩm sinh hoặc tự nhiên

sound practical judgment that is independent of specialized knowledge, training, or the like; normal native intelligence.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Special effects

A

[special effects]

Hiệu ứng kỹ sảo/kỹ thuật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Humble

A

khiêm tốn, nhún nhường

a humble attitude: thái độ khiêm tốn khúm núm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Intuition

A

intuition
[,intju:’i∫n]
danh từ
trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Maim

A
maim
[meim]
danh từ
thương tật
khuyết điểm nghiêm trọng
ngoại động từ
làm tàn tật, làm thương tật
cắt bớt, xén bớt, cắt xén, làm hỏng (một quyển sách, một đoạn văn, một bài thơ...)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Surreal

A
surreal
[sə'riəl]
tính từ
 không giống thực tế
 kỳ quái; kỳ dị
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Narcissism

A

narcissism
[nɑ:’sisizm]
danh từ
tính tự yêu mình; tính quá chú ý chăm sóc đến vẻ đẹp của mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nutrition

A
nutrition [nju:'tri∫n]
tính từ
 sự nuôi dưỡng, sự dinh dưỡng
 đồ ăn bổ
 (y học) khoa dinh dưỡng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Trend

A

Xu hướng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Dogmatic

A

[dɔg’mætik]
tính từ
1. võ đoán, như độc đoán
2. cho rằng hoặc gợi ý rằng cái gì đó là đúng mà chẳng đếm xỉa đến bằng chứng hoặc những ý kiến khác; giáo điều
Ex – you can’t be dogmatic in matters of taste: Đối với vấn đề sở thích, anh không thể võ đoán được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

principle

A

[‘prinsəpl]
danh từ
1. nguyên lý, nguyên tắc
buoyancy principle: nguyên lý Ac-si-mét
2. gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản
the principle of all good: gốc của mọi điều thiện
3. phép tắc, nguyên tắc đạo đức, phương châm xử thế
a man of principle: người sống có phép tắc
to do something on principle: làm gì theo nguyên tắc
to lay down as a principle: đặt thành nguyên tắc, nguyên lý, nguyên tắc cấu tạo (máy), (hoá học) yếu tố cấu tạo đặc trưng
in principle: về nguyên tắc cơ bản; nói chung (không đi vào chi tiết)
on principle: vì những nguyên tắc (đạo đức); niềm tin cố định của mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Subjunctive Mood

A

Two purposrs:

  1. to express a formal request or recommendation in a clause beginning with the word “that”. The subjunctive mood verb must be used in its infinitive form.
  2. to describe unreal or doubtful condition. Often, with a “if” clause. In the present, use the past tense. In the past, use the perfect past tense. The following clause should use the helping verb “would have”.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

justify

A

justify
[‘dʒʌstifai]
bào chữa; thanh minh
the end justifies the means: mục đích biện minh cho phương tiện (chấp nhận dùng cả phương cách bất chính để đạt mục đích)
such action can be justified on the grounds of greater efficiency: một hành động như vậy có thể chứng minh là đúng trên cơ sở hiệu quả lớn hơn
you shouldn’t attempt to justify yourself: anh không nên tìm cách tự thanh minh cho mình, anh không nên tìm cách tự minh oan cho mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

animosity

A

animosity
[,æni’mɔsiti]
sự thù oán, hận thù; tình trạng thù địch: to have animosity against/towards someone: thù oán ai
he felt no animosity towards his critics: ông ta không hề cảm thấy thù hận những người chỉ trích mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

accomplish

A

accomplish
[ə’kɔmpli∫]
hoàn thành, làm xong, làm trọn
to accomplish one’s task: hoàn thành nhiệm vụ
to accomplish one’s promise: làm trọn lời hứa
thực hiện, đạt tới (mục đích…)
to accomplish one’s object:đạt mục đích
làm (ai) hoàn hảo, làm (ai) đạt tới sự hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công…)

16
Q

Obligate

A

Nghĩa vụ, bổn phận

17
Q

Schedule

A

Danh mục kế hoặch