Unit 7 (continue) Flashcards
experience the feeling of…
I’d like to experiece the feeling of bungee jumping
trải nghiệm cảm giác của…
cause (v)
Pizza causes your mouth to water
gây ra/ làm cho
Pizza làm miệng bạn chảy nước
plant (n) (v)
Cây trồng (n)
Trồng cây (v)
contain (v)
Chillies are spicy because they contain a special ingredient
chứa…
Ớt cay là vì nó chứa 1 thành phần đặc biệt
painful (adj)
Eating chillies can be very painful
đau đớn
Ăn ớt thì khá là đau đớn
But eating chillies can be good for losing weight
Tuy vậy ăn ớt có thể rất tốt cho việc giảm cân
Chillies make you feel less hungry
Ớt làm bạn cảm thấy ít đói hơn
Chillies make your body burn more calories
Ớt làm cơ thể bạn đốt nhiều calories hơn
measure (v)
Let’s measure his weight
đo lường
Hãy đo cân nặng của anh ta!
produce (v)
Vietnam produces more chillies than other countries in the world
sản xuất
Việt Nam sản xuất ớt nhiều hơn các nước khác trên thế giới
recently (adv)
gần đây
Break the world record
phá kỉ lục thế giới
stay/keep healthy (v)
I find eating chillies is a great way to stay healthy
giữ sức khỏe
Tôi thấy ăn ớt là 1 cách tuyệt vời để giữ sức khỏe
To be honest
Nói thật là…
notice (v)
To be honest, I didn’t notice her in the meeting yesterday
nhận ra
Nói thật là tôi không nhận ra cô ấy trong buổi họp hôm qua