Ung thư phổi Flashcards

1
Q

3 cơ quan hay di căn nhất

A
  1. Xương
  2. TK TƯ - Não
  3. Gan

(XNG- xét nghiệm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các hội chứng hệ thống

A
  1. Tăng calci máu - do ung thư tiết ra PTHrP giống PTH –> tăng cường tái hấp thu canxi + tăng hủy xương
  2. Tiết ADH bất thường –> hạ natri máu, giảm áp lực keo, tăng tỉ trọng nước tiểu
  3. CUSHING- do ung thư tiets ra chất tương tự ACTH
  4. Hội chứng carcinoide: xung huyết da, phù mặt, tiết nước mắt
  5. Vú lớn
  6. Ngón tay dùi trống
  7. RL TK cơ
  8. Hội chứng PIERRE MARIE
  9. Giảm miễn dịch không đặc hiệu

CCCCNVAP( calci, carcinoide, cushing, cơ- nguyễn văn an: ngón tay dùi trống, v: vú lớn, a: ADH, p: pierre marie)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hội chứng Pierre Marie

A

Xương khớp phì đại do phổi
- các chi đối xứng đau, sưng kéo dài
- Xquang: viêm, tăng sinh màng xương ( x. chày, x. mác)
- Ngón tay chân dùi trống
- Biến mất khi ung thư đươc cắt bỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ung thư thường ở rốn hoặc gần rốn phổi

A

UT tế bảo vảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Ung thư xa rốn, chủ yếu trong nhu mô

A

UT tuyến hoặc TB lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Dạng khối mờ tròn, bờ không đều, không đồng nhất, một bên
Hang hóa
Dễ gây viêm phổi do nghẽn, xẹp phổi

A

UT TB vảy

( vảy nên k đều, k đồng nhất)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

khối mờ, ít đồng nhất, bờ không đều, có xu hướng lan ra xung quanh

A

UT TB nhỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khối tròn, đều, bờ đậm, rõ

A

UTTB tuyến, UTTB lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Khối tròn đơn độc, nốt thâm nhiễm một hay hai phổi

A

UT tiểu PQ, PN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các tổn thương ung thư

A

Không bao giờ bị calci hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

xét nghiệm sàng lọc ở nhóm có nguy cơ

A

XN tế bào học trong đờm

Ít dương tính giả
phát hiện được UT ngay cả khi X-quang b

Dương tính 70%
Ít dương tính giả
Xđ được K ngay cả khi Xuang bth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nội soi phế quản bằng ống mềm

A

chải rửa PQ, sinh thiết tổn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Sinh thiết màng phổi

A

khảo sát tb học dịch màng phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chọc hút xuyên thành bằng kim nhỏ

A

Cho những UT ở ngoại biên
Khó soi PQ
Dưới hướng dẫn của CT
Dễ gây tràn khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chất chỉ điểm ung thư

A

CEA
Ca125
CA 199
Ca 153
CYFRA 21-1
NSE

Ca ( 125, 153, 199, 21-1), Cea, nse

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

- ung thư phổi TB không nhỏ theo TMN

T

A

To: ko u
Tx: Phát hiện sớm bằng tb K trong chất tiết PQ
TIS: K biểu mô tại chỗ
T1: d= 3cm, không lan đến PQ thùy
T2: d>3cm, hoặc lan đến màng phổi tạng hoặc có xẹp phổi, tắc nghẽn phổi hoặc lan đến PQ thùy
T3: xâm lấn thành ngực, cơ hoành, trung thất, màng ngoài tim
T4: xâm lấn trung thất, mạch máu lớn, tim, KQ, TQ hoặc tràn dịch MP

17
Q

N

A

No: ko hạch
N1: di căn đến hạch PQ hoặc rốn phổi
N2: Di căn hạch trung thất cùng bên
N3: hạch trung thất khác bên

18
Q

M

A

Mo: ko di căn xa
M1: di căn xa

19
Q

Giai đoạn O

A

TISNoMo

20
Q

Giai đoạn biểu mô ẩn

A

TxNoMo

21
Q

GĐ I

A

(T1/ T2) - No - Mo

22
Q

GĐ II

A

(T1/T2) - N1 - Mo

23
Q

GĐ IIIa

A

T3 - N1 - Mo
(T1/T3 ) - N2 - Mo

24
Q

GĐ IIIb

A

bất kì T - N3 - Mo
T4 - bất kì N - Mo

25
Q

GĐ IV

A

bất kì T- bất kì N - M1

26
Q

Giai đoạn UTP TB nhỏ

A

2 giai đoạn
GĐ giới hạn: chỉ ở 1 phổi và hạch cùng bên
GĐ lan rộng: Lan ra phổi khác, hạch khác bên

27
Q

Chẩn đoán phân biệt

A
  1. Lao phổi: nên điều trị thử lao và tìm mọi cách phát hiện ung thư. Sau một tháng, chậm nhất 2 tháng, hình ảnh trên Xquang rõ hơn là ung thư
  2. Viêm phổi
28
Q

Điều trị chia làm 2 nhóm chính

A
  1. UT không tế bào nhỏ
  2. UT TB nhỏ
29
Q

Đtri UT không TBN

A
  • Phẫu thuật là must choice
  • Thời gian nhân đôi 100 - 200 ngày
  • Kết quả: sống > 5 năm
    + Ung thư ẩn: - 60%
    + Ung thư nốt đơn độc: Kt < 3cm, ko hạch vùng - 40-60%
    Kt > 3 cm, có hạch vùng - 20 - 40%
30
Q

Đtri UTP TBN

A

- Đa hóa trị liệu và xạ trị là chính
- Phát triển nhanh, di căn sớm –> mọi nỗ lực cắt bỏ đều vô hiệu
- Hóa trị: thuốc ức chế topoisomerase I bao gồm- irinotecan và topotecan
- Chống đau: dexamethason 20-80 mg/ ngày

31
Q

Ung thư phổi

A
  • Top 1 ung thư gây tử vong
  • Top 2 ung thư thường gặp
32
Q

Nam/ nữ

A

6/1

33
Q

Tuổi

A

Nam - 65
Nữ - 75
( tuổi gặp tối đa)

34
Q

Thành thị/ nông thôn

A

3/1

35
Q

tác động của khói thuốc lên phế quản

A
  • Khói thuốc làm chậm thanh lọc nhầy, tổn thương chức năng thực bào của bộ máy hô hấp
  • aryl- hydroxylase ( enzym của niêm mạc phế quản) biến các chất trong khói thuốc –> chất gây ung thư
36
Q

4 loại ung thư thường gặp nhất

A

V - vảy
T - Tb nhỏ không biệt hóa
T - Tuyến
T - Tb lớn không biệt hóa

37
Q

các loại UT tuyến

A

-UT tuyến nang biệt hóa cao
- UT tiểu phế quản - phế nang
- Ut tuyến ít biệt hóa