Triệu chưng Tiêu Hoá - Gan Mật Flashcards
Các cơ chế của đau bụng
Đau do tạng
Đau do thành bụng: viêm phúc mạc/mạc treo, đau sâu, dễ xác định mô tả
Đau do liên quan: vị trí liên quan đến thần kinh chi phối vùng kích thích
Định nghĩa đau bụng
Là cảm giác khó chịu vùng bụng
Phân loại đau bụng
Đau bụng cấp: mới xảy ra tối đa chừng vài ngày, cần xử trí khẩn cấp
Đau bụng mạn: xảy ra nhiều tuần, tháng.
Tiếp cận bệnh nhân đau bụng gồm?
Cấp cứu ngoại khoa: có phản ứng thành bụng, xử trí ngoại khoa. Ví dụ: viêm ruột thừa, tắt ruột, thủng tạng rỗng, xuất huyết nội,…
Cấp cứu nội khoa: bệnh nội khoa cần cấp cứu. VD: tăng huyết áp cấp cứu, nhồi máu mạch mạc treo, NMCT cấp vùng hoành - giống đau thượng vị, sinh hiệu kém: tri giác không còn,…
Đau bụng nội khoa
Các đặc điểm của đau bụng?
Vị trí Kiểu đau Cường độ Hướng lan Thời gian, tần suất Yếu tố tăng giảm Triệu chứng kèm theo
Tính chất nào của đau bụng cần thăm khám kĩ?
Phản ứng thành bụng.
3 nguyên nhân chính gây đau bụng?
Viêm nhiễm
Tắc nghẽn
Thiếu máu
Nguyên nhân toàn thân cần loại ra khi xét đau bụng là gì?
Hôn mê tăng đường huyết Hội chứng u rê huyết cao Herpes zoster Ngộ độc chì ...
Bệnh sử đau bụng bao gồm?
Đặc điểm đau
Cơ chế đau
Vị trí
Nguyên nhân đau
Triệu chứng bệnh dạ dày, tá tràng
Vùng thượng vị
Liên quan ăn uống: đau tá tràng gặp sau khi ăn
Đau quặn, thắt, cơn, nóng rát
Triệu chứng bệnh tuỵ.
Vùng thượng vị -> sau lưng
Đau quặn cơn, liên tục, tư thế giảm đau
Có thể kèm nôn, buồn , nôn rồi không giảm
Bệnh lý đường mật, uống rượu
Triệu chứng bệnh đường ruột.
Di động, lan giống nhu động sinh lý của ruột
Kèm rối loạn đi cầu, phân
Triệu chứng bệnh lý tiết niệu, sinh dục
Vùng hạ vị, hông lưng
Kèm rối loạn đi tiểu
Tiền sử kinh nguyệt
Triệu chứng buồn nôn, nôn
Cảm giác muốn nôn
Nôn: tống xuất mạnh các chất chứa trong dạ dày.
Triệu chứng nuốt khó
Khó khăn khi nuốt
Vướng sau xương ức
Không đau
Triệu chứng ợ nóng
Nóng hoặc đau sau xương ức, mũi kiếm
Không triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng khó tiêu
Ở giữa bụng trên
Đầy bụng
Triệu chứng xuất huyết tiêu hoá
Nôn ra máu, đi tiêu ra máu
Thường gặp ở khoa cấp cứu
Các nguyên nhân xuất huyết tiêu hoá.
Trên tá - hỗng tràng: nôn ra máu (đỏ tươi, đỏ bầm, lẫn thức ăn), tiêu phân đen khó phân biệt với máu (đen, thối, dính, phân biệt do thuốc)
Dưới tá - hỗng tràng: tiêu phân đỏ - phân biệt với máu (phân biệt do thuốc)
Triệu chứng tiêu chảy
Phân chứa dịch hoặc đi tiêu nhiều lần
Đau quặn bụng
Kèm sốt, nôn, buồn nôn, đau nhức cơ, tăng nhu động ruột
Triệu chứng táo bón
Tiêu không hết, khó tiêu phân, tiêu ít
Phân khô, cứng
Đau quặn, sờ có thể thấy u phân
Triệu chứng vàng da
Mô vàng
Kết mạc, niêm dưới lưỡi, da
Triệu chứng chướng bụng, báng bụng
Chướng bụng: nhiều hơi trong ruột, gõ vang, bụng nhô lên
Báng bụng: có dịch tự do trong ổ bụng, gõ đục vùng thấp, dấu sóng vỗ, bụng bè hai bên.
Triệu chứng gan to, lách to
Xác định chiều cao gan
Lách to: theo 4 độ
Hội chứng dạ dày - tá tràng
Ợ hơi, ợ chua, nôn ói.
Hội chứng dạ dày - ruột
Tiêu chảy, táo bón, đau quanh rốn
Tam chứng Fontain
Áp xe gan: đau, sốt, gan to
Tam chứng Charcot
Nhiễm trùng đường mật: đau, sốt, vàng da
Ngũ chứng Reynolds
Choáng nhiễm trùng:
Đau, sốt, vàng da
Hạ huyết áp, rối loạn tri giác
Hội chứng vàng da tắc mật
Vàng da, phân nhạt, tiểu sậm màu
Hội chứng kém hấp thu
Chướng, khó tiêu