Triệu chưng Tiêu Hoá - Gan Mật Flashcards

0
Q

Các cơ chế của đau bụng

A

Đau do tạng
Đau do thành bụng: viêm phúc mạc/mạc treo, đau sâu, dễ xác định mô tả
Đau do liên quan: vị trí liên quan đến thần kinh chi phối vùng kích thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Định nghĩa đau bụng

A

Là cảm giác khó chịu vùng bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân loại đau bụng

A

Đau bụng cấp: mới xảy ra tối đa chừng vài ngày, cần xử trí khẩn cấp
Đau bụng mạn: xảy ra nhiều tuần, tháng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tiếp cận bệnh nhân đau bụng gồm?

A

Cấp cứu ngoại khoa: có phản ứng thành bụng, xử trí ngoại khoa. Ví dụ: viêm ruột thừa, tắt ruột, thủng tạng rỗng, xuất huyết nội,…
Cấp cứu nội khoa: bệnh nội khoa cần cấp cứu. VD: tăng huyết áp cấp cứu, nhồi máu mạch mạc treo, NMCT cấp vùng hoành - giống đau thượng vị, sinh hiệu kém: tri giác không còn,…
Đau bụng nội khoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các đặc điểm của đau bụng?

A
Vị trí
Kiểu đau
Cường độ
Hướng lan
Thời gian, tần suất
Yếu tố tăng giảm
Triệu chứng kèm theo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tính chất nào của đau bụng cần thăm khám kĩ?

A

Phản ứng thành bụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

3 nguyên nhân chính gây đau bụng?

A

Viêm nhiễm
Tắc nghẽn
Thiếu máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nguyên nhân toàn thân cần loại ra khi xét đau bụng là gì?

A
Hôn mê tăng đường huyết
Hội chứng u rê huyết cao
Herpes zoster
Ngộ độc chì
...
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Bệnh sử đau bụng bao gồm?

A

Đặc điểm đau
Cơ chế đau
Vị trí
Nguyên nhân đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Triệu chứng bệnh dạ dày, tá tràng

A

Vùng thượng vị
Liên quan ăn uống: đau tá tràng gặp sau khi ăn
Đau quặn, thắt, cơn, nóng rát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Triệu chứng bệnh tuỵ.

A

Vùng thượng vị -> sau lưng
Đau quặn cơn, liên tục, tư thế giảm đau
Có thể kèm nôn, buồn , nôn rồi không giảm
Bệnh lý đường mật, uống rượu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Triệu chứng bệnh đường ruột.

A

Di động, lan giống nhu động sinh lý của ruột

Kèm rối loạn đi cầu, phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Triệu chứng bệnh lý tiết niệu, sinh dục

A

Vùng hạ vị, hông lưng
Kèm rối loạn đi tiểu
Tiền sử kinh nguyệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Triệu chứng buồn nôn, nôn

A

Cảm giác muốn nôn

Nôn: tống xuất mạnh các chất chứa trong dạ dày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Triệu chứng nuốt khó

A

Khó khăn khi nuốt
Vướng sau xương ức
Không đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Triệu chứng ợ nóng

A

Nóng hoặc đau sau xương ức, mũi kiếm

Không triệu chứng lâm sàng

16
Q

Triệu chứng khó tiêu

A

Ở giữa bụng trên

Đầy bụng

17
Q

Triệu chứng xuất huyết tiêu hoá

A

Nôn ra máu, đi tiêu ra máu

Thường gặp ở khoa cấp cứu

18
Q

Các nguyên nhân xuất huyết tiêu hoá.

A

Trên tá - hỗng tràng: nôn ra máu (đỏ tươi, đỏ bầm, lẫn thức ăn), tiêu phân đen khó phân biệt với máu (đen, thối, dính, phân biệt do thuốc)
Dưới tá - hỗng tràng: tiêu phân đỏ - phân biệt với máu (phân biệt do thuốc)

19
Q

Triệu chứng tiêu chảy

A

Phân chứa dịch hoặc đi tiêu nhiều lần
Đau quặn bụng
Kèm sốt, nôn, buồn nôn, đau nhức cơ, tăng nhu động ruột

20
Q

Triệu chứng táo bón

A

Tiêu không hết, khó tiêu phân, tiêu ít
Phân khô, cứng
Đau quặn, sờ có thể thấy u phân

21
Q

Triệu chứng vàng da

A

Mô vàng

Kết mạc, niêm dưới lưỡi, da

22
Q

Triệu chứng chướng bụng, báng bụng

A

Chướng bụng: nhiều hơi trong ruột, gõ vang, bụng nhô lên

Báng bụng: có dịch tự do trong ổ bụng, gõ đục vùng thấp, dấu sóng vỗ, bụng bè hai bên.

23
Q

Triệu chứng gan to, lách to

A

Xác định chiều cao gan

Lách to: theo 4 độ

24
Q

Hội chứng dạ dày - tá tràng

A

Ợ hơi, ợ chua, nôn ói.

25
Q

Hội chứng dạ dày - ruột

A

Tiêu chảy, táo bón, đau quanh rốn

26
Q

Tam chứng Fontain

A

Áp xe gan: đau, sốt, gan to

27
Q

Tam chứng Charcot

A

Nhiễm trùng đường mật: đau, sốt, vàng da

28
Q

Ngũ chứng Reynolds

A

Choáng nhiễm trùng:
Đau, sốt, vàng da
Hạ huyết áp, rối loạn tri giác

29
Q

Hội chứng vàng da tắc mật

A

Vàng da, phân nhạt, tiểu sậm màu

30
Q

Hội chứng kém hấp thu

A

Chướng, khó tiêu