TOEIC Flashcards
Pier
bến tàu, bến thuyền
reeling in a fish
căng cần để kéo cá
putting bait on the hook
cho mồi vào lưỡi câu
Who are you going to send on the business trip?
Bạn cử ai đi công tác
the travel itinerary
hành trình du lịch
to shadow sb
theo ai đó học hỏi làm gì
As if/As though
mang ý nghĩa là: cứ như là…, như thể là… thường dùng để mô tả tình trạng của một sự vật, sự việc như thế nào đó, hoặc mang ý nghĩa mỉa mai hành động, sự vật, sự việc nào đó
hoodie
áo phông trùm đầu
leaning against
dựa vào
on display
được trưng bày
He’s surrounded by oil drums.
Anh ta được bao quanh bởi thùng dầu
He’s shredding paper.
Anh ấy đang xé giấy
The cranes are on the wharf.
Những chiếc cần cẩu đang ở trên bến
Cords have been tangled with each other.
Những sợi dây đã quấn vào nhau
Street stalls have been erected outdoors.
Các quầy hàng trên đường phố đã được dựng lên ngoài trời
there are some window by a sitting area
Có một số cửa sổ cạnh khu vực tiếp khách
there is a manually draw
Có một bản hướng dẫn vẽ tay
the bus stop is 5 km away
bến xe buýt cách đó 5km
it is still cold that side most day
bên đó hầu như ngày nào cũng lạnh
additionally, furnishings of the kind most likely used by the the family are on display
Ngoài ra, đồ nội thất thuộc loại rất có thể được sử dụng bởi gia đình được trưng bày
Regarding = about / in relation to
Mr Ben always reserves the banquet room at Saitosy Kichen regarding the sales team has a holiday event
Lưu ý là Distribution center, không có Distributive Center
lưu ý cấu trúc able to fill prescribtion
Pen Pharmacy is able to fill most prescription within one business day`
lưu ý giới từ on đi với hire
hired on same day
hired on short term
lưu ý: health outcomes
cách sử dụng so that/ so/ Because
1) So that”
+ thường được thể hiện bằng chữ “để”, “để cho”, “để mà”
+ thể hiện ý định, kế hoạch, dự tính
2) “so”
+ thế hiện kết quả, hệ quả tất yếu, khách quan
+) thể hiện bằng chữ “do đó”, “vì vậy”, “nên” trong tiếng Việt.
3) Because
+) được thể hiện bằng chữ “bởi vì”, “bởi”, “vì”
Lưu ý ý nghĩa của từ “so that” - để mà trong câu:
Please park on the west side so that parking space closer to the entrance can be used by customers
Học thuộc cách sử dụng Effective trong câu này:
Global Data will promote me on CEO effective June 1
Không dùng effected/ effecting/ effect
Học thuộc cách sử dụng thì trong câu này
The firm crew arrived in Hanoi ealier this week to prepare for the campaign
an expert panel hay an expertise panem
an expert panel
the customer are eagerly anticipating the latest model form A automobiles
khách hàng háo hức….
Lưu ý cụm từ the wellness initiative: sáng kiến sức khỏe
the wellness initiative at Trayer Media Group led to…
Lưu ý cấu trúc:
+ Let Sb do something
+ Allow Sb to do something
Học thuộc cách dùng từ Sales
Sales of all cosmetics are final, and refunds will not be given under any circumstances
Khuyến mại nước hoa đã hết, và việc hoàn phí sẽ không được thực hiện trong bất kỳ tình huống nào
Lưu ý ý nghĩa của “it has yet to see” trong câu although the organization has doubled its outreach efforts, it has yet to see an increase in new clients
has yet to see nghĩa là chưa thấy tăng lên
Lưu ý ý nghĩa của cụm từ considerable experience trong câu:
The hairstylishs at USS have considerable experience working with…
kinh nghiệm đáng kể
Lưu ý cách dùng từ excellent deals trong câu sau: Auto group is offering excellent deals on pre-owned vehicles this month
ưu đãi tuyệt vời
a dessert recipe
công thức món tráng miệng
meteorology
khí tượng học
clay sculpture
điêu khắc đất sét
urban planner
nhà quy hoạch đô thị
an ellection ballot
một lá phiếu bầu cử
defensive wall
bức tường phòng thủ
royal inhabitant
cư dân hoàng gia
handrail
lan can
park renovation
cải tạo công viên
shovel
xẻng
rack
giá đỡ
stack
cây rơm
sweep
quét
tenant
người thuê nhà
corridor
hành lang
uneventful
bình yên
behind schedule
chậm tiến độ
compact
gọn nhẹ
donor
nhà tài trợ
adjacent to
liền kề với
intricate
phức tạp
commemorate
kỷ niệm
scatter
tiêu tan
canopy
mái hiên