Tính Từ Flashcards
Tính từ tận cùng bằng -g
Chia giới cái thêm -ue
Tính từ tận cùng bằng -c
Chia giới cái thêm -he
Tính từ tận cùng bằng -f
Chia giới cái đổi -f thành -ve
Tính từ tận cùng bằng -eil, -el, -il
Chia giới cái gấp đôi l rồi thêm e
Tính từ tận cùng bằng -eux hay -oux
Chia giới cái thì -eux thành -euse, -oux thành -ouse
Chia số nhiều thì giống đực giữ nguyên, giống cái thêm -s
Tính từ tận cùng bằng -er
Chia giới cái đổi -er thành -ère
Tính từ tận cùng bằng -teur
Chia giới cái đổi -teur thành -trice
Tính từ tận cùng bằng -ien
Chia giới cái gấp đôi chữ n và thêm e
Trắng
Blanc(he)
Tính từ ngắn tận cùng bằng “nguyên âm + phụ âm”
Chia giới cái gấp đôi phụ âm cuối sau đó thêm e
Màu xanh dương
Bleu(e)
Màu xám
Gris(e)
Màu vàng
Jaune
Màu nâu
Marron
Màu đen
Noir(e)
Màu cam
Orange
Màu hồng
Rose
Màu đỏ
Rouge
Màu xanh lá
Vert(e)
Màu tím
Violet(te)
Hai màu bất biến về giống và số là?
Marron và Orange
Tính từ tận cùng bằng -e không nhấn hoặc câm
Chia giống cái không đổi đuôi
Tính từ tận cùng bằng -s hay -x
Chia số nhiều không đổi đuôi
Mẫu câu “Đó là…”
C’est + N + adj
Hoặc C’est + adj + N với các tính từ đứng trước danh từ.
Mẫu câu “Đó là những…”
Ce sont + N + adj
Hoặc Ce sont adj N
Thấp, dưới
Bas(se)
Mập
Gros(se)
Dài
Long(ue)
Sec(he)
Khô
Năng động
Actif (f: active)
Tự nhiên
Naturel(le)
Giống nhau
Pareil(le)
Dịu dàng
Gentil(le)
Vui vẻ
Heureux (f: Heureuse)
Ghen tị
Jaloux (f: jalouse)
Tự hào
Fier (f: fière)
Mắc, đắt giá
Cher (f: chère)
Bảo thủ
Conservateur (f: conservatrice)
Bí mật
Conspirateur (f: conspiratrice)
Người Canada
Canadien(ne)
Người Việt Nam
Vietnamien(ne)
Khác
Autre
Đẹp, đẹp trai
Beau
TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC
Agréable
Vui vẻ
Avare
Keo kiệt
Bon marché
Rẻ
Chic
Hợp thời trang
Costaud
Khoẻ mạnh
Content
Vui vẻ, hài lòng
Dernier (f: dernière)
Cuối cùng
Désolé
Hối tiếc
Difficile
Khó
Facile
Dễ
Fantastique
Kì diệu
Fatigué(e)
Mệt mỏi
Formidable
Hoang đường
Fort
Mạnh
Intelligent
Thông minh
Intéresant
Thú vị
Laid
Xấu
Mince
Ốm, gầy
Pauvre
Nghèo
Premier (-ière)
Trước tiên
Riche
Giàu
Sincère
Thành thật
Sociable
Thân thiện
Sympathique
Tử tế
Timide
Nhút nhát
Triste
Buồn
Typique
Điển hình
Cách chia của tính từ Beau
Đực: beau (ít) - beaux (nhiều)
Đực bắt đầu bằng h hoặc nguyên âm: bel (ít) - beaux (nhiều)
Cái: belle (ít) - belles (nhiều)
Cách chia của tính từ Nouveau (mới)
Đực: nouveau (ít) - nouveaux (nhiều)
Đực bắt đầu bằng h hoặc nguyên âm: nouvel (ít) - nouveaux (nhiều)
Cái: nouvelle (ít) - nouvelles (nhiều)
Cách chia của tính từ Vieux
Đực: vieux (ít) - vieux (nhiều)
Đực bắt đầu bằng h hoặc nguyên âm: vieil (ít) - vieux (nhiều)
Cái: vieille (ít) - vieilles (nhiều)
12 tính từ đi trước danh từ
Autre, beau, bon, grand, gros, jeune, joli, mauvais, meme, nouveau, petit, vieux
Concret
Vững chắc