tim mạch Flashcards

bác sỹ nội trú

1
Q

nong van 2 lá bằng bóng qua da ( hẹp van hai lá)

CCĐ

A

BN hở van 2 lá vừa và nhiều (3/4)
hẹp hở van ĐMC nặng
hoặc có huyết khối mới trong nhĩ T và tiểu nhĩ trái
hình thái van không phù hợp ( CCĐ tương đối)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

các xét nghiệm cần làm trước khi sử dụng thuốc tiêu fibrinogen

A

huyết áp trên 190/110 là chống chỉ định tương đối

làm INR >2 là chống chỉ định tương đối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

điều trị sau can thiệp

A
A kháng tiểu cầu kép luôn đc sử dụng để tránh tắc sten
B
C phải điều trị statin để tránh tái hẹp
D
E
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

nguyên nhân nhịp nhanh xoang

A
sốt
cường giao cảm 
cường giáp
giảm thể tích tuần hoàn
lao động nặng suy tim
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

nguyên nhân nhịp nhanh xoang

A
sốt
cường giao cảm 
cường giáp
giảm thể tích tuần hoàn
lao động nặng 
suy tim
thiếu máu
xuất huyết
đau
xúc động
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

phẫu thuật hẹp van 2 lá CĐ

A

có triệu chứng cơ năng NYHA III-IV
không tiến hành đc nong van 2 lá và /or
chống chỉ định nong van 2 lá do huyết khối nhĩ T dù đã
điều trị chống đông lâu dài hoặc có kèm hở van 2 lá mức độ vừa- nhiều và/ or
hình thái van 2 lá không lý lý tưởng để nong van 2 lá
bằng bóng trong khi phẫu thuật ở mức độ chấp nhận
có triệu chứng cơ năng nhẹ ( NYHA I-II) nhưng áp lực động mạch phổi tăng cao > 60 mmhg, hình thái van không phù hợp để nong van bằng bóng
không có triệu chứng cơ năng nhưng tái phát các biến
cố tắc mạch dù đã điều trị chống đông nên mổ sửa van nếu hình thái van phù hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

thang điểm well trong huyết khối tĩnh mạch chi dưới

A

thư liệt 3 ngày, sưng phù ,nàng khóc thét
chi dưới = huyết khối tĩnh mạch chi dưới
thư= ung thu đang hoạt động
liệt= đang liệt, nằm bất động
ba=bắp chân bên có huyết khối sưng trên 3 cm so với
chân bên đối diện
ngày= nằm bất động 3 ngày or mới phẫu thuật trong vòng 4 tuần trước
sưng= sưng toàn bộ chi dưới
phù=phù ấn lõm
nàng=nổi các tĩnh mạch nông
khóc= nghĩ đến các chẩn đoán khác nhiều hơn
thét=đau dọc theo đường tĩnh mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

chênh lệch huyết áp thế nào gọi là nặng

A

huyết áp tâm thu lớn hơn 3 lần huyết áp tâm trương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

chẩn đoán tăng huyết áp cấp cứu

A

> 180/120 mmHg có tổn thương cơ quan đích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

quản lý ABCDE cho bệnh nhân có hội chứng vành cấp

A

A5B2CD2E2
A5=anti platelet, anticoagulation( chống đông)
ACE, angiotensinogen blocker, andosterone receptor blocker
B2= blood pressure, beta blocker
C2=cigarette cessation( bỏ thuốc),cholesterol
D2=diet, diabetes
E2=exercise, EF

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

khi nào thì phẫu thuật phồng động mạch chủ lên

A

khi đường kính > 5.5 cm or 4.5 cm trên bệnh nhân thay van động mạch chủ or đường kính tăng >0.5 cm mỗi năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tại sao clopidogrel lại có bolus liều thấp vs liều cao

A

clopidogrel có thời gian bắt đầu tác dụng phụ thuộc vào liều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

biến chứng viêm màng ngoài tim

A

ép tim cấp

viêm màng ngoài tim co thắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

thuốc chẹn Ca trong suy tim

A

nhóm non- DHP(verapamil , diltiazem) vì chúng giảm sức co bóp cơ tim
nhóm DHP cũng không được chỉ định vì nó có thể ảnh hưởng sức co bóp cơ tim, nhất là các thuốc thế hệ I
một số thuốc thế hê II( amlodipin, felodipin) có thể chỉ
định khi bệnh nhân có tăng huyết áp kèm suy tim mà có CCĐ với các nhóm khác hoặc là lựa chọn thêm vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

các nguyên nhân gây suy tim

A
heart failed
Hypertension
Endocrine( miễn dịch)
Anemia( thiếu máu)
Rheumatic heart disease ( thấp tim)
Toxins
Failure to take meds( thất bại trong điều trị)
arrhythmia ( rối loạn nhịp) 
Infection
Lung( PE, pneumonia)
Electrolytes ( điện giải)
Diet
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

còn ống thông liên nhĩ ở người lớn thì điều trị ntn

A

nếu ko có biểu hiện gì thì ko điều trị

nếu có tai biến thì phẫu thuật bít lỗ thông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

khi huyết áp tối đa cao hơn mục tiêu 20 mmHg or huyết áp tối thiểu cao hơn mục tiêu 10 mmHg thì…

A

nên phối hợp 2 thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

phân loại debakey trong tách động mạch chủ

A

typ 1: tách ở động mạch chủ lên và động mạch chủ xuống ( stanford A)
typ 2: chỉ có tách ở động mạch chủ lên
typ 3: chỉ có bắt đầu ở động mạch chủ xuống,bên ngoài động mạch dưới đòn T

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

năm nhóm thuốc chính trong điều trị suy tim (1-3)

A
ACE
ARB
beta-blocker
Diuretic
Digoxin
when LVEF < 40%,START WITH:
ACE, Beta blocker, primery medicines
and tailoreted diuretic
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

năm nhóm thuốc chính trong điều trị suy tim (1-3)

A
ACE
ARB
beta-blocker
Diuretic
Digoxin
when LVEF < 40%,START WITH:
ACE, Beta blocker, primery medicines
add tailoreted diuretic
if necessary (class III), add ARB &amp; DIGOXIN +/- nitrates
Class IV add spinorolactone , combination diuretic
ASA , comadin may be also be used
spinorolacton:
patient with LVEF <30% and severe symptoms dispite
optimized orther therapies
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

các yếu tố nguy cơ cần khai thác ở bệnh nhân tim mạch

A
giỏi tưới cho hoa là tăng đái
giỏi= giới
tưới=tuổi
cho=CHolesterol toàn phần
hoa=HDL
là=lá=hút thuốc lá
tăng=THA
đái= đái tháo đường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim

A
1 chính + 2 phụ + bằng chứng or 2 chính + bằng chứng
tim khớp vờn nhau nên mới có nút ban vòng màu đỏ
TC chính:
tim= viêm tim
khớp=viêm đa khớp
vờn= múa vờn
nút= hạt dưới da ( maynet)
ban vòng màu đỏ= ban vòng đỏ
2TC phụ:
khớp gọi điện đòi tiền nên mới bị nhiễm sốt
khớp= đau khớp
điện= điện tâm đồ
tiền= tiền sử
nhiễm= nhiễm trùng, các dấu hiệu
sốt=sốt cao
3.bằng chứng nhiễm liên cầu
hiệu cấy test hầu họng
hiệu=hiệu giá
cấy=cấy dịch họng
test= test nhanh
hầu= hồng= tinh hồng nhiệt
họng=viêm họng cấp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

cơ chế ngoại tâm thu nhĩ

A

nhát bóp xuất phát ở ổ ngoại vi nằm ở cơ nhĩ, bộ nối đến sớm trước khi xung động từ nút xoang đến, trước khi có nghỉ bù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

nong van 2 lá bằng bóng qua da CĐ

A

có triệu chứng cơ năng:
hẹp khít 2 lá (S van < 1,5cm2) và có hình thái tốt cho nong van
hẹp hai lá nhẹ ( S van >1.5cm2) siêu âm tim gắng sức có tăng áp lực động mạch phổi > 60 mmHg,chênh áp >15 mmHg, AL mao mạch phổi bít >25mmHg,và có hình thái tốt cho nong van
hẹp hai lá ( S van <1.5cm2) siêu âm tim gắng sức có tăng áp lực động mạch phổi > 60 mmHg,chênh áp >15 mmHg, AL mao mạch phổi bít >25mmHg,và có hình thái tốt cho nong van
S lỗ van <1.5 cm2 có cơn rung nhĩ mới xuất hiện
tóm lại: hình thái van phải tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

sau khi chẩn đoán xác định huyết khối tĩnh mạch sâu thì phải làm gì tiếp theo…

A

khôi cần tìm phù phải chỉ khéo thận
(có 1 trong các yếu tố trên thì phải cho vào nhập viện)
khôi = huyết khối tĩnh mạch sâu
cần=cầu = có tiền sử giảm tiểu cầu do dùng Heparin ko
tìm= có tím nặng ko
phù=có phù nặng k
phải= có dh nhồi máu phổi k
chỉ= có chống chỉ định dùng tiêu huyết khối ko
khéo=khoeo= có huyết khối từ vùng khoeo trở lên ko
thận=có bị suy thận ko

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

thuốc điều trị HC vành cấp

A
mẹ mơ anh này
mẹ=metoprolon
mơ=morphin
anh= aspirin
này=nitrate
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

hậu quả của suy tim là

A

giảm cung lượng tim
tăng áp lực tm ngoại vi
suy tim P-> ứ máu ở tm ngoại vi
suy tim T -> ứ máu phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

điện tâm đồ của nhịp nhanh xoang

A

tần số >100 nhịp/p và gắng sức >160 nhip/p
sóng P
hình dạng và kích thước bình thường
P có thể chồng chéo, T phức bộ trc và khó xác định
QT ngắn lại và tần số nhịp nhanh
khoảng PR,QRS,T bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

ở bệnh nhân suy thận mạn độ IV-V,nếu phải dùng thuốc chống đông thì dùng loại nào

A

UFH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

nguyên nhân hay gặp của viêm màng ngoài tim co thắt

A

VMNT mủ
VMNT do lao
sau tia xạ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

điều trị ngoại tâm thu nhĩ

A

chỉ điểu trị khi có số lượng NTT nhiều
loại bỏ các yếu tố nguyên nhân
thuốc
an thần
tranxen 5-10 mg/ ngày
seduxen 5 mg/ ngày
ức chế beta giao cảm
propanolol 40-80 mg/ ngày
sotalol 80- 160 mg/ ngày
quinidin và dẫn xuất
quinidin sulfat : quinicacdin 200mg liều 2v/ ngày
quinidin bisulfat quinidil 250 mg liều 2v ngày
hydroquinidin sedaconlon 300 mg liều 2v/ ngày
Dysopiramid: Rythmodan 100mg 2-3 v/ ngày
Amiodaron : cordaron 200mg 1-2 v/ngày tuần uống 5 ngày ,nghỉ 2 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

digoxin dùng tốt nhất trong

A

suy tim rung nhĩ

nếu suy tim mà có nhịp nhanh thì hiệu quả dụng của digoxin không cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

nguyrn nhân ngừng xoang

A
nhiễm trùng cấp tính
kích thích thần kinh phế vị
bệnh lý tim mạch
bệnh mạch vành mạn
viêm cơ tim cấp
bệnh cơ tim
bệnh tim do THA
NMCT thành dưới cấp
hội chứng nút xoang bệnh lý
quá liều thuốc
chẹn beta giao cảm
digoxin
quinidin
procainamide
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

chênh lệch HA thế nào gọi là nặng

A

huyết áp tâm thu gấp 3 lần huyết áp tâm trương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim

A
4 giai đoạn
giai đoạn 1:
ST chênh lên đồng hướng các chuyển đạo , thường 2/3 chuyển đạo ngoại biên V2-V6
ST cong lõm về phía trên,k cứng, k có dấu hiệu soi gương
k biến đổi QRS
giai đoạn 2:sau vài ngày 
ST trở lại bình thường
sóng T dẹt
giai đoạn 4:
Sau vài tuần or vài tháng
điện tâm đồ trở về bình thường
tràn dịch số lượng nhiều
điện thế thấp lan tỏa ở các chuyển đạo ngoại biên
hiện tượng so le điện học
rối loạn nhịp trên thất
rung nhĩ
ngoại tâm thu nhĩ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

quyết định bảo tồn hay can thiệp trong đau thắt ngực ko ổn định

A

tổn thương <10% thì nội khoa bảo tồn

tổn thương > 10% thì can thiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

ngoại tâm thu thất lành tính hay ác tính

A

trên nền tim thường thì lành tính

trên nền tim bênh thường ác tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

procoralan có tác dụng gì

A

làm nhịp tim chập, ko làm tăng HA,cải thiện suy tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

tiếng gõ màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim co thắt

A

sau T2 0.09-0,12s
do thất giãn đột ngột
vị trí: mỏm tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

lưu ý khi dùng beta locker

A

dùng liều nhỏ,sau 2 tuần mới tăng dần liều tùy vào đáp ứng của bệnh nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

biểu hiện tràn dịch màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim

A
ép tim cấp 
tiếng tim mờ
đỉnh tim lệch T
chèn ép nếu số lượng lớn
phổi T : dấu hiệu eward
gõ đục
tiếng thổi phế quản
khó thở
rale ở phổi
nấc: chèn ép dây tk thanh quản hoành
thực quản: khó nuốt
nôn và căng bụng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

đau ngực trong nhồi máu cơ tim sau khi đặt stent thì phải làm gì ngay

A

điện tâm đồ

men tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

phân loại các thuốc điều trị rối loạn nhịp tim

A
tao chi, nó giao 3 K rồi còn gì
tao=tpy I
chi= natri= ngăn Na vào TB
 nó= 2= typ II 
giao=chẹn giao cảm
 3=typ III
k= ức chế Ka
rồi = typ IV
còn gì= chẹn kênh Ca
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

các biến chứng khác ( biến chứng hẹp van 2 lá)

A

nếu HHL xảy ra từ nhỏ gây chậm lớn,chậm phát triển:lùn 2 lá, lồng ngực biến dạng
BN HHL thường mệt mỏi, giảm khả năng lao động, lo âu hoặc trầm cảm
biến chứng liên quan đến thai nghén: biến chứng làm nặng thêm tình trạng bệnh, nguy cơ các biến chứng xảy ra với mẹ và thai tăng lên.
bội nhiễm phổi: do ứ máu ở phổi nên có nguy cơ nhiễm trùng phổi
các loại loạn nhịp thường gặp: ngoại tâm thu nhĩ , nhịp nhanh xoang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

xét nghiệm huyết học trong VNTM nhiễm khuẩn

A
thiếu máu
viêm
BC tăng
CRP tăng >90%
máu lắng tăng >60-90%
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

một số bệnh lý hô hấp phân biệt với hẹp 2 lá

A

tâm phế mãn

tăng áp ĐMP nguyên phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

mạch đảo gặp trong những bệnh lý nào

A
ép tim
viêm màng ngoài tim co thắt
sốc giảm thể tích tuần hoàn
tắc nghẽn đường thở cấp / mãn
tắc mạch phổi 
suy hô hấp cấp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

heparin được sử dụng trong …..

A
MADAM
M- Myocardial infarction
A- anti- coagulant
D-DIC
A- anti-thrombolytic
M-mural thrombosis
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

tái đồng bộ cơ tim = máy tạo nhịp 2 buồng

A

cơ chế: lập trình cho thời gian tâm thu và thời gian tâm trương hợp lý
CĐ: suy tim có EF< 30 or có block nhánh T or QRS >120ms

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

hẹp 3 lá

A

rung tâm trương trong mỏm tim.tiếng rung tăng khi hít vào, giảm khi thở ra
x quang ngực: phổi sáng, nhĩ P giãn, cung NT và ĐMP bình thường
siêu âm tim để chẩn đoán phân biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

mức độ tiếng thổi

A
1/6 ko nghe được
2/6 tiếng thổi tranh cãi
3/6 tiếng thổi hiển nhiên
4/6tiếng thổi và có rung mưu
5/6tiếng thổi vẫn nghe được khi đặt tay lên và đặt ống nghe lên
6/6nghe dược khi đặt ở vị trí khác
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

điều trị THA kháng trị

A

kết hợp nicardipin, lợi tiểu và methyldopa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

chống chỉ định tiêu fibrinogen

A
tính chất xuất chà nhỏ
tính = ác tính
chất= chấn thương
xuất = xuất huyết não
 chà = chảy máu 
nhỏ= nhồi máu
tiền sử xuất huyết não trước đây
nhồi máu não > 3 tháng
có u não ác tính nội sọ
đang có bằng chứng chảy máu
 có phình tách ĐM chủ
chấn thương vùng đầu mặt dưới 3 tháng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

tiêu chuẩn chẩn đoán VNTMNK

A
chắc chắn : 2 chính or 1 chính 3 phụ or 5 phụ
có thể: 1 chính + 1 phụ or 3 phụ
loại trừ: triệu chứng lúc có lúc k or điều trị ks 4 ngày
mà triệu chứng đã giảm
bằng chứng:
cấy máu(+)
siêu âm thấy tổn thương nội tâm mạc
tiêu chẩn phụ:
miễn dịch tim mạch sợ vi khuẩn
miễn dịch= thận thấp là rốt
thận= viêm cầu thận
thấp=yếu tố thấp
là=nút osler
rốt= chấm roth
tim= bệnh tim từ trước
mạch= mạch lớn ở não nằm võng thở rên
mạch lớn= tắc các mạch lớn
não= nhồi máu não
nằm= hình mạch hình nấm
 võng= xuất huyết võng mạc
 thở=phổi= nhồi máu phổi
 rên=janeway
sốt >38 *C
vi khuẩn 
cấy máu mà k đủ tiêu chuẩn chẩn đoán
có bằng chứng viêm nhiễm trên xét nghiệm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

điều trị VMNT co thắt

A

cắt bỏ màng ngoài tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

tiên lượng hở chủ

A

hở chủ cao -> tốt thường( EF > 60%)

hở chủ mà,tâm thất trái giãn EF thấp -> thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

laxis trong điều trị suy tim

A

thuốc lợi tiểu vòng, tác động lên quai henle
tác dụng lợi tiểu mạnh, làm tăng dòng máu đến thận,
khi tiêm tm gây giãn mạch
dùng trong suy tim đòi hỏi làm giảm thể tích tuần hoàn nhanh hoặc ở bn suy thận
dùng cho phù phổi cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

bệnh nhân nhồi máu cơ tim thì có cho beta blocker ko

A

ko, vì thường có suy tim ướt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

suy tim T bao giờ cũng có

A

mạch nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

tiếng thổi nghe rõ nhất ở thì thở ra và tiếng thổi nào nghe rõ nhất ở thì hít vào…

A

RILE
right sided heart murmurs are louder on inspiration
left sided heart murmurs are louder on expiration

61
Q

viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn điều trị mà bệnh nhân vẫn sốt mà vẫn điều trị theo kinh nghiệm thì phải làm gì

A

thì phải tìm cách tìm vi khuẩn

62
Q

thông tim thăm dò huyết động trong hẹp van 2 lá

A

là phương pháp chính xác để đo đạc các thông số sau:
áp lực cuối tâm trương thất trái, áp lực nhĩ trái
áp lực động mạch phổi
cung lượng tim,nhịp tim và thời gian đổ đầy tâm trương
tính được chênh áp qua van 2 lá
diện tích lỗ van 2 lá được tính theo công thức gorlin
do những ưu thế của siêu âm Doppler tim nên thông tim không còn được chỉ định thăm dò các thông số ở các BN HHL đơn thuần

63
Q

thời gian tăng men tim

A

CK và CK-MB 6h
troponin I,T 3h
Hs troponin T 1h

64
Q

điều trị tăng huyết áp kháng trị

A

chọn một trong hai cách sau:
uống captopril 25-50 mg cách nhau 1-2h
theo dõi sát-> thuốc khởi phát tác dụng trong 25-30p
labetalol 200-400mg cách mỗi 2-3h -> theo dõi sát

65
Q

bệnh gây cản trở máu từ nhĩ xuống thất

A

u nhày nhĩ trái

tim ba buồng nhĩ

66
Q

triệu chứng tim mạch trong HHL

A

nhìn: lồng ngực có thể biến dạng khi HHL từ nhỏ
sờ có thể thấy: rung miu tâm trương ở mỏm tim
gõ diện đục ở tim thường không to
nghe tim: là biện pháp quan trọng giúp chẩn đoán HHL.
tam chứng:
T1 đanh, rung tâm trương, clac mở van 2 lá
T đanh
do van xơ cứng vôi hóa
rất cần thiết để chẩn đoán HHL
nghe rõ ở mỏm
không rõ đanh do vôi hóa nhiều giảm sự di động lá van
tiếng rung tâm trương ở mỏm tim:
do mạch máu chảy mạnh qua các cầu cơ cột cơ làm rung các dây chằng cột cơ
nghe rõ nhất ở mỏm: âm sắc trầm,giảm dần, thời gian phụ thuộc chênh áp ( dài khi HHL khít)
có thể không nghe thấy khi xơ hóa tổ chức dưới van nhiều
tiếng clac mở van 2 lá:
nghe rõ ở mỏm
khoảng cách từ T2 đến tiếng này càng hẹp thì mức độ hẹp van 2 lá càng nhiều.
tuy nhiên một số trường hợp có thể không nghe thấy tiếng này khi van vôi hóa mở kém.
ngoài ra có thể nghe thấy các tiếng:
tiếng thổi tiền tâm thu khi còn nhịp xoang
nghe ở đáy tim có thể nghe tiếng T2 mạnh và tách đôi:
biểu hiện của TALĐMP

67
Q

theo dõi trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

A
tái phát
2 kiểu
phải lại (relapce)
tái phát trong 6 tháng đầu cùng với loại vi khuẩn VNTM
trước đó
thường gặp nhất do
 dùng ks k đủ dài
k lựa chọn đúng ks tối ưu
vẫn còn ổ nhiễm khuẩn (như áp xe quanh van)
tái nhiễm ( reinfection)
là tái phát với loại vk khác
thường cách trước > 6 tháng
theo dõi
suy tim thứ phát
cần đánh giá ls , máu ( BC,CRP) lúc 1,3,6,12 tháng trong năm dầu sau khi hoàn thành điều trị
68
Q

nguyên nhân nhịp chậm xoang

A
cường phế vị
xúc động mạnh
suy giáp
vàng da tắc mật
thương hàn: mạch nhiệt độ phân ly
nhồi máu cơ tim thành dưới
tăng áp lực nội sọ
nhiễm độc chì
digoxin
quinidin
chẹn beta giao cảm
sinh lý: người trẻ tập luyện thể thao
69
Q

các loại stent trong can thiệp mạch vành

A

stent thường:stent loại cũ, gây tái hẹp 30% sau 1 năm
stent phủ thuốc: để ngăn hẹp stent ( phải dùng thuốc chống đông thường xuyên, do chỗ đặt stent thường xuyên gây tạo huyết khối

70
Q

triệu chứng của nhịp nhanh xoang

A
lo lắng hồi hộp đánh trống ngực
đau vùng tim 
khó ngủ
cáu gắt
giảm cung lượng tim
hoa mắt chóng mặt
huyết áp thấp
ngất
nghe tim nhịp đều, ts 100-140l/p
71
Q

nguyên nhân gây tăng huyết áp k kiểm soát

A
ngừng thở khi ngủ
gặp ở 80% người bị THA kháng trị
bệnh thận
bệnh ở tuyến thượng thận
cường aldosterol tiên phát
u tuỷ thượng thận
HC cushing
bệnh thận mạn
hẹp mạch thận
nội tiết
cường giáp
cường cận giáp
u não
hẹp ĐM chủ
NSAIDS
phong cách sống k tốt
72
Q

tâm phế mãn

A

khó thở khi gắng sức
ĐTĐ rất dễ nhầm với HHL: P rộng, 2 đỉnh cao, dày thất P
để phân biệt cần nghe tim; không có rung tâm trương, clac mở van hai lá
siêu âm; VHL bình thường, Dày thất P, không có TALĐMP

73
Q

điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim co thắt

A

điện thế thấp lan toả
sóng T dẹp or đảo ngược
NNT nhĩ, rung nhĩ
ngoại tâm thu nhĩ.

74
Q

dobutamin trong điều trị suy tim

A

cải thiện tình trạng huyết động do tăng co cơ tim, giãn hệ ĐM phản xạ ->ảnh hưởng đến hậu gánh
ít ảnh hưởng đến nhịp tim
CCĐ
suy tim có rối loạn chức năng tâm trương (bệnh cơ tim phì đại)
suy tim có tăng cung lượng tim

75
Q

cơ chế antiarrhythmic

A
class I: dùng cho nhịp nhanh trên thất
class II; beta locker, dùng cho nhịp nhanh trên thất, nhịp nhanh thất
class III: chẹn kênh K,dùng cho nhịp nhanh thất, nhịp nhanh trên thất.làm QT kéo dài nên rất cẩn thận
class IV: chẹn kênh canxi ( chỉ có loại non-
dihydropyridin mới tác dụng) điều trị tốt nhịp nhanh trên thất.
76
Q

điều trị viêm màng ngoài tim mủ

A

ks đường tĩnh mạch

phẫu thuật dẫn lưu mủ màng tim - > bơm rửa màng tim

77
Q

liều lipitor ổn định mảng xơ vữa

A

với liều gấp 4 lần liều bình thường

78
Q

triệu chứng của nhịp chậm xoang

A
phụ thuộc;
tần số tim: bình thường người trưởng thành có thể dung nạp được 40-60
khả năng dung nạp được của người bệnh
<45 nhịp/ p
hồi hộp đánh trống ngực
huyết áp thấp
chóng mặt
hay mệt mỏi
ngất,xỉu
giảm tưới máu não
lú lẫn
cơn mất ý thức: cơn Adam-stoke
tần số tim quá chậm -> RL nhịp trầm trọng hơn
nhịp nhanh thất
rung thất
nghe tim; nhịp đều, chậm < 60 l/p
79
Q

huyết áp trong suy tim trái và suy tim phải khác nhau như thế nào

A

suy tim trái; HA hơi kẹt

suy tim phải: Max bình thường, Min tăng

80
Q

điều trị block nhánh phải hoàn toàn

A

kiểm soát yếu tố nguy cơ + chụp mạch vành

81
Q

theo dõi phình động mạch chủ bụng như thế nào

A
<2,5cm : follow up not needed
2,5-2.9 cm:  5 năm interval
3-3.4 cm : 3 năm interval
3.5-3.9 cm: 2 năm interval
4-4.4 cm : 1 năm interval
4.5-4.9 cm: 6 tháng interval
5-5.5 cm; 3-6 tháng interval
<5.5 cm: treatment
82
Q

điện tâm đồ trong HHL

A

HHL vừa và nhẹ: không có biến đổi đáng kể trên ĐTĐ
HHL nặng hơn: dấu hiệu điển hình là:
Dày nhĩ T: P 2 lá, P rộng > 0,12 s
Dày thất P: trục điện tim lệch P, RV1>7ms
Rung nhĩ: hình ảnh sóng P thành sóng f tần số> 400-600 ck/p, phức bộ QRS không đều về cả biên độ hình dạng, tần số

83
Q

nguyên nhân gây thừa Ca trong lưới nội chất

A
cần nói nhỏ đi tìm giao
cần= canxi
 nói= nội chất = lưới nội chất
 nhỏ= nhồi máu cơ tim
 đi = ngộ độc digoxin
 tìm= suy tim
giao= stress gây cường giao cảm
84
Q

biến chứng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

A
suy tim
là biến chứng nặng và thường gặp nhất
là chỉ định phẫu thuật sớm
tắc mạch
nguy cơ cao nhất trong 2 tuần điều trị
liên quan đến
kích thước sùi
mức độ di động sùi
dẫn đến
đột quỵ
suy thận cấp
nhiễm trùng
không kiểm soát được nhiễm trùng do Nhiễm trùng lan ra quanh van,Vk khó điều trị
viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim
phình mạch nhiễm trùng
áp xe lách
là chỉ định phẫu thuật sớm
tử vong
85
Q

triệu chứng của nhồi máu cơ tim

A
PULSE
Persistent chest pain
Upset stomach 
Lightheadedness
Shortness of breath
Excessive sweating
86
Q

làm sao biết được mạch đảo

A

khi hít sâu, HA max giảm trên 10 mmHg,mạch chìm

87
Q

chẩn đoán nhồi máu cơ tim trên lâm sàng cần 2 thứ này

A

ECG

men tim

88
Q

điện tâm đồ của cuồng nhĩ

A
mất sóng P
thay bằng sóng f
đều nhau về biên độ thời gian
rõ
D2,D3
aVF
V1,V2
Âm xuống nhanh
Dương lên chậm
tần số 250- 300 ck/p
QRS
bình thường
có thể đều or không
89
Q

ở bệnh nhân suy thận độ 1,2,3 mạn, nên dùng thuốc chống đông thì phải dùng loại gì..

A

LDWH

90
Q

CK trong nhồi máu cơ tim

A
iso enzym CK-MB: đại diện cho cơ tim
bắt đầu tăng  4-8h sau nhồi máu
đỉnh cao khoảng 24h
trở về bình thường trong 48h-72h
giá trị tham chiếu:
bình thường > 10 U/I
nghi ngờ 10- 25 U/I
nhồi máu > 25 U/I
91
Q

kể tên các biến chứng của HHL

A
suy tim
phù phổi cấp
rung nhĩ
biến chứng tắc mạch
viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ( bệnh osler)
các biến chứng khác
92
Q

kháng sinh dự phòng trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

A

amoxicillin

nếu nghi ngờ nhiễm tụ cầu vàng phải dùng vancomycin

93
Q

đau thắt ngực k điển hình

A
BN không đau ngực or ít
gặp:
ĐTĐ
già
THA
sau phẫu thuật
94
Q

còn ống thông liên nhĩ ở người lớn thì phải lđiều trị như thế nào

A

nếu không có biểu hiện gì thì ko điều trị

nếu có tai biến thì phẫu thuật bít lỗ thông

95
Q

khi gặp BN nhồi máu cơ tim …

A

nhồi máu vùng nào
tổn thương vùng nào
nhồi máu bao lâu rồi

96
Q

điều trị ngoại tâm thu thất

A

NTT cơ năng
không có triệu chứng khó chiụ: không cần dùng thuốc
có triệu chứng khó chịu:
ức chế beta giao cảm
an thần
ngoại tâm thu thực thể:
NTT nguy hiểm –> thuốc chống loạn nhịp
IB ( xylocain, lindocain)
chỉ định : NTT thành chùm, đa ổ, nhịp đôi
đến sớm có nguy cơ gây cơn nhịp nhanh kịch phát thất or rung thất
tiêm tm 120 mg/ lần -> sau đó truyền TM chậm
500-600 mg pha trong 500ml glucose 5%, or tiêm bắp 180 mg/ lần ,cách nhau 4h
thuốc duy trì chống ngoại tâm thu thất:
Mexitil, mexiletin 200 mg, 2-4 viên/ ngày
hoặc thuốc chống loạn nhịp nhóm IC
Flecain 200 mg/ngày
Rylthmox 600 mg/ ngày
or thuốc chống loạn nhịp nhóm
amiodazon ( codazon) 400 mg/ ngày, tuần uống 5 ngày
NTTT sau NMCT
thuốc chẹn giao cảm or amiodazon
chống chỉ định: thuốc chống loạn nhịp và mexitil

97
Q

rung tâm trương do tăng lưu lượng máu qua VHL

A

tiếng rung ở mỏm do HHL tương đối trong các trường hợp;
còn ống động mạch: nổi bật nhất là tiếng thổi liên tục ở KLS II trái,lan lên vai trái
chẩn đoán dựa vào thông tim, siêu âm tim
thông liên thất:
nghe tim: tiếng thổi toàn tâm thu ở KLS III trái, lan xung quanh như hình nan hoa
siêu âm tim giúp chẩn đoán xác định
thông liên nhĩ:
T2 tách đôi, T1 không đanh
TTT ở KLS II- III cạnh ức T
ĐTĐ,XQ có nhiều điểm giống HHL
chẩn đoán xác định bằng siêu âm tim

98
Q

các yếu tố ảnh hưởng đến cung lượng tim

A

tần số
hậu gánh
tiền gánh
co bóp cơ tim

99
Q

điều trị RL lipid máu

A
tim tôi lại đang yếu tôi yếu
tim=bằng chứng có bệnh lý tim mạch
 tôi= tuổi ( mốc 70T)
 lại=LDL-C
 đang= ĐTĐ
yếu= yếu tố nguy cơ tim mạch
 tôi= tuổi ( mốc 40-70 T)
 yếu= yếu tố nguy cơ tim mạch
100
Q

viêm màng ngoài tim cấp khác nhồi máu cơ tim như thế nào…

A
triệu chứng cơ năng:
thường đau liên tục và cảm giác rát
đau thay đổi theo tư thế và nhịp thở , tăng lên khi nằm ngửa
triệu chứng thực thể:
có thể nghe thấy tiếng cọ màng tim
ĐTĐ
ST chênh lên đồng hướng với các chuyển đạo trước tim
không có hình ảnh soi gương
men tim
bình thường or tăng nhẹ
siêu âm:
giúp ích cho chẩn đoán
thường có tràn dịch màng ngoài tim
101
Q

liều digoxin trong điều trị suy tim giai đoạn 2

A

mỗi ngày 1 viên, 0.25 mg uống trong 5 ngày, nghỉ 2 ngày mỗi tuần

102
Q

thiazide

A

lợi tiểu vừa, tác động lên ống lượn xa

gây hạ Ca++, tăng K+

103
Q

triệu chứng nhịp nhanh kịch phát thất

A

xảy ra đột ngột or báo trước bởi ngoại tâm thu thất
hồi hộp , trống ngực
khó thở,đau ngực
có thể ngất, thỉu, tụt HA, truỵ mạch
nghe tim: nhịp đều or ko đều ts 120- 130 l/p

104
Q

viêm cơ tim cấp phân biệt với nhồi máu cơ tim cấp như thế nào

A

khó phân biệt vì các triệu chứng lâm sàng cũng như ĐTĐ khá giống NMCT
nhiễm trùng ( đặc biệt là virus)
người trẻ tuổi
ít yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành
siêu âm tim giảm vận động đồng đều thành tim

105
Q

chẩn đoán phân biệt HHL phân biệt với nhóm bệnh lý nào

A
bệnh gây cản trở dòng máu từ nhĩ xuống thất
các bệnh lý có rung tâm trương
bệnh lý có T1 đanh
một số bệnh lý hô hấp
chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác
106
Q

truyền dobutamin trong suy tim cần lưu ý điều gì

A

giảm dần về liều thấp nhất trước khi ngừng thuốc

107
Q

nguyên nhân gây NTTT

A
ngoại tâm thu cơ năng
ở người bình thường, hay gặp ở phụ nữ
thường là 1 ổ, 1 dạng
không cần dùng thuốc chống loạn nhịp
tiên lượng lành tính
108
Q

NTT thực thể

A
bệnh van tim
bệnh cơ tim phì đại
bệnh cơ tim giãn
bệnh tim thiếu máu cục bộ
nhồi máu cơ tim
nhiễm độc digoxin
tăng K máu
cường giáp
109
Q

điều trị rối loạn nhịp chậm

A

atropin 0.5 mg, IV tối đa 3 mg
adrenalin or dopamin 2 microgam/kg/ph khi antropin ko hiệu quả
transcutaneous pacing

110
Q

tiếp cận tăng áp ĐMP

A
phổi siêu tím họ sợ làm xét nghiệm
phổi= tăng áp ĐMP
siêu tím= siêu âm tim
họ= đo chức năng hô hấp
sợ= CT phổi
làm xét nghiệm= CBC,ANA,HIV ,TSH,LFTs
111
Q

ở phụ nữ có thai, nếu cần dùng thuốc chống đông thì phải dùng loại nào

A

LMWH

112
Q

siêu âm trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn có độ nhạy như thế nào

A

qua thành ngực: 55-65%

qua thực quản: 90%

113
Q

ĐTĐ của rung nhĩ

A
sóng P biến mất
thay bằng sóng f
tần số f 400-600 l/p
nhìn rõ ở DII,DIII, V2V1
tần số thất không đều
thay đổi QRS
rộng, hẹp
cao, thấp
dẫn truyền nhĩ thất luôn bị block cơ năng
114
Q

nhồi máu mới cơ tim thành sau dưới có cho ACEi, nitrat ko…

A

tuyệt đối ko. phải truyền dịch trong TH này

115
Q

phân độ suy tim theo NYHA

A

độ I
bệnh tim nhưng ko có hạn chế trong vận động
hoạt động thể lực bình thường ko gây mệt,hồi hộp, khó thở
độ II
có giới hạn vận động nhẹ
hoạt động thể lực thông thường có triệu chứng mệt mỏi,khó thở nhưng hoàn toàn hết khi bệnh nhân được nghỉ ngơi
ĐỘ III
hoạt động thể lực nhẹ cũng gây mệt mỏi,khó thở.khi nghỉ ngơi bệnh nhân khoẻ.
ĐỘ IV
triệu chứng cơ năng của tim xảy ra ngay cả khi nghỉ
dù vận động nhẹ các triệu chứng này gia tăng

116
Q

ECG trong nhồi máu cơ tim

A

ít nhất 2 trong số các miền chuyển đạo sau:DII,DIII,aVF
V1-V6, DI và aVL
Q mới ( rộng ít nhất 30 ms, và sâu 0.2 mV)
ST chênh lên hoặc chênh xuống > 01 mV
xuất hiện block nhánh T hoàn toàn trong bệnh cảnh lâm sàng thiếu máu cơ tim
với các bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp thành dưới nên ghi các chuyển đạo bên V3R,V4R

117
Q

tác dụng phụ của amiodaron

A
LEG PAINC
rồi mất gan, phải nôn vội
rồi= amiodazon
mất=lắng đọng vi thể giác mạc
 phải= xơ phổi và bệnh phổi kẽ
 nôn= nôn
 vội= vú to ở nam giới
118
Q

điều trị xoắn đỉnh

A

cắt cơn cấp
dùng mặt dẹp của 5 đầu ngón tay dập mạnh mấy cái lên xương ức và vùng tim ->
sau đó -> ép tim ngoài lồng ngực
loại bỏ các nguyên nhân
chống hạ K máu - > K liều cao 10-15 g truyền TM
sulfat magie
tiêm tm 1-2 g/ lần, truyền tm duy trì 4-8 g/ ngày
nếu thất bại-> tạo nhịp tạm thời với tần số tăng dần tới mức vượt lên phá tan được cơn nhịp nhanh-> isuprel chỉ nên dùng khi không có điều kiện
tạo nhịp và khi xoắn đỉnh do tần số tim chậm
QT dài
thuốc chẹn beta, ngoại trừ sotatol

119
Q

những vấn đề cần phải giải quyết trong cấp cứu

A
6H5T
Hypovolemia
Hypoxia
Hydrogen ion ( acidosis)
Hyper/ hypokalemia 
Hypoglycemia
Hypothermia
Toxins
Tamponade cardiac
Tension pneumothorax
Thrombosis (coronary or pulmonary) 
Trauma ( hypovolemia increased ICP)
120
Q

nguyên tắc điều trị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

A

sd ks diệt vk
ngoại khoa giúp loại trừ các vật liệu bị nhiễm trùng và dẫn lưu áp xe
aminosid hiệp đồng với beta lactam làm rút ngắn điều trị ( với liên cầu họng) và diệt vi khuẩn ( enterococus )
kéo dài thời gian điều trị (6 tuần)
phối hợp ks ưa dùng hơn đơn ks
với van nhân tạo do tụ cầu nên dùng thêm
rifampicin kể cả khi mới chỉ nghi ngờ chủng này gây bệnh
với PvE > 6 tuần
với NvE -> 2-6 tuần
với NvE có chỉ định nong van,ks có chỉ định dùng sau mổ và bắt đầu cho khi kq cấy van tim +,thì dựa vào ks đồ
ks cần cho sớm ngay sau khi cấy máu
kiểm tra chức năng gan thận
ko nên dùng chống đông để ngăn tắc mạch
do nấm thì thường kết hợp nội ngoại khoa
phòng ngừa là quan trọng nhất

121
Q

điều trị rung nhĩ

A
phá rung
chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang
sốc điện: liều số 150W
thuốc chống loạn nhịp nhóm III : cordarone liều cao 1000 -2000 mg. uống một lần cho trường hợp rung nhĩ mới hoặc tiên phát
sóng có tần số cao (RF) hoặc ngoại khoa
sau phá rung
chống tái phát
thuốc chống loạn nhịp nhóm IA: quinidin và dẫn xuất
quinidin sulfat 400 mg/ng
quinidurul 500 mg/ng
sedacorol 600mg/ng
chống loạn nhịp nhóm IC:
flecaine 600mg/ng
rythmol 600mg/ng
thuốc chống loạn nhịp nhóm 3:
codazon 400mg/ng, 5 ngày/tuần
kiểm soát tần số đáp ứng thất
chẹn kênh ca
digoxin
với rung nhĩ nhanh với tần số thất >120l/p
cedilanid 4/10mg/ ngày,liều 1-2 ống cách nhau 6h
với rung nhĩ với tần số thất ko nhanh :digoxin 1/4 viên, cách ngày uống 1 viên
chẹn beta giao cảm amiodazon
dự phòng huyết khối :
sintrom 4 mg ngày uống 1/4 viên
herparin
aspirin
122
Q

quản lý bệnh nhân suy tim

A
congestive heart failure
UNLOAD FAST
Upright position
Nitrates
Lasic
Oxygen
Ace inhibitors
Digoxin
Fluids ( decrease)
After load (decrease)
Sodium restriction
Test (digoxin lever, ABGs, K lever)
123
Q

hỏi bệnh nhân đau ngực

A

OPQRSTUVW
On going: bạn đang đau liên tục phải ko?
Prior: bạn đã có cơn đau ngực nào trước đây chưa?
Quality: bạn cảm thấy đau ntn?
Radiation: bạn đau ở đâu?
cơn đau của bạn có lan đi đâu ko?
Severity: mức độ đau như thế nào:
timing: cơn đau bắt đầu khi nào, đau bao lâu?
Underling disease: bạn có bị TĐ, RL mỡ máu, THA, hút thuốc lá
Varius symptom:ngoài đau ngực ra bạn còn triệu chứng nào khác ko?
Worse of better : có cái gì làm bạn giảm đau hoặc tăng đau ko?

124
Q

liều procoralan 7.5mg/5mg

A

2 viên/ngày

125
Q

triệu chứng của ngừng xoang

A

khoảng ngừng xoang ngăn: ko có triệu chứng gì
khoảng ngừng xoang dài -> giảm cung lượng tim
nhìn mờ
HA thấp
da ẩm lạnh
thay đổi ý thức
ngất

126
Q

điều trị nhịp nhanh trên thất theo ABCDE

A
Adenosin
Beta blocker
Cancium channel antagonist
Digoxin
Excitation (vagal stimulation )
127
Q

thuốc ức chế men chuyển trong điều trị suy tim

A

giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch
cải thiện chức năng thất trái và giảm phì đại thất trái
là thuốc hàng đầu trong điều trị suy tim
các thuốc này làm giảm áp lực đổ đầy thất và sức cản ngoại vi do đó làm gia tăng cung lượng tim mà không làm thay đổi huyết áp và tần số tim. Lưu ý tác dụng phụ là làm ho khan, giảm bạch cầu, tăng K máu
CCĐ
hẹp động mạch thận
PN có thai
thận trọng: khi sử dụng với thuốc lợi tiểu giữ K

128
Q

thang điểm TIMI

A
tỉ lệ tử vong trong vòng 30 ngày
TIMI<4 -> < 1%
TIMI >8 -> 8.8%
nhộn nhịp tôi cần ký tên trước hạ viện
nhộn= nhồi máu cơ tim
nhịp= nhịp tim
tôi= tuổi
cần= cân nặng
ký= killip
 tên=tiền sử
 trước= có nhồi máu thành trước có ST chênh lên or LBBB
 hạ= hạ HA
viện=đến viện sau 4h
129
Q

phẫu thuật( hẹp van 2 lá)

A

chỉ định phẫu thuật sửa /thay van hai lá
chỉ định ở bệnh nhân hẹp 2 lá mức độ vừa - khít ( ưu tiên phẫu thuật sửa van nếu có thể được) khi:
có triệu chứng cơ năng NYHA (III-IV) nhưng:
không tiến hành được nong van hai lá và/or chống chỉ định nong van hai lá do huyết khối nhĩ trái dù đã điều trị chống đông lâu dài or có kèm hở van 2 lá mức độ vừa và nhiều và /or hình thái van 2 lá không phù hợp để nong van bằng bóng khi nguy cơ phẫu thuật ở mức độ chấp nhận được.
có triệu chứng cơ năng nhẹ (NYHA I-II)
nhưng áp lực động mạch phổi tăng cao>60mmHg, hình thái van ko phù hợp để nong van bằng bóng.
không có triệu chứng cơ năng:nhưng tái phát những biến cố tắc mạch dù đã điều trị chống đông nên sửa van mổ nếu hình thái van phù hợp.
không chỉ định sửa/ thay van ở những bệnh nhân có HHL nhẹ.
các phương pháp phẫu thuật:
mổ tách van tim kín : hiện tại phương pháp này nay ko được dùng.
mổ tách van tim/sủa van tim có trợ giúp của tuần hoàn ngoài cơ thể.
cho phép quan sát trực tiếp bộ máy van hai lá, lấy cục máu đông,cục vôi, mổ sửa chữa van 2 lá.
biện pháp này khó hơn nhưng hiệu quả cao hơn mổ tim kín.
chỉ định một trong số trường hợp nhất định , đặc biệt khi có HoHL đi kèm or có cục máu đông nhĩ trái khiến nong van khó.
phẫu thuật thay van hai lá:
lựa chọn van thay hai lá sinh học or cơ học.
van hai lá sinh học không cần điều trị thuốc chống đông,dễ thoái hóa tuổi thọ ngắn <10 năm,
van 2 lá cơ học cần dùng chống đông suốt đời. lựa chọn tùy vào từng bệnh nhân,cân nhắc giữa nguy cơ thoái hóa của van sinh học và việc dùng chống đông kéo dài ở van 2 lá cơ học.
thủ thuật Maze: cắt khía cơ tâm nhĩ,ngăn vòng vào lại tại nhĩ điều trị rung nhĩ

130
Q

nguyên nhân gây rung nhĩ

A
10-20% : tự phát
tại tim
hẹp hai lá
THA
suy vành
nhồi máu cơ tim
u nhày nhĩ T
bệnh cơ tim
ngoài tim
ưa năng tuyến giáp
131
Q

các thuốc điều trị rối loạn nhịp tim do nút AV

A
do block AV
Digoxin
B- blocker
A-denosin
V-erapmid
132
Q

các nguyên nhân gây chèn ép tim cấp

A
ép tim,thư rên ko nhiều, động liền rét
ép tim
thư= ung thư
rên=rê= ure máu
ko= không rõ nguyên nhân
nhiều= nhiễm khuẩn
động= các thuốc chống đông máu
liền=bệnh mô liên kết
rét=HC dressler
133
Q

phân loại theo thời gian các rung nhĩ

A

rung nhĩ kịch phát ,cơn kéo dài < 7 ngày
rung nhĩ bền bỉ, cơn kéo dài >7 ngày
rung nhĩ mãn tính

134
Q

nitroglycerin điều trị trong suy tim

A
giãn tĩnh mạch nhiều hơn giãn động mạch
giãn trực tiếp động mạch vành
dùng khi ko dung nạp ACE và AT1
thường phối hợp với hydralazine
ko được dùng cùng với sildenafil
135
Q

VNTM ở BN có máy tạo nhịp và bn có máy chống rung tim (CDRIE)

A

khó chẩn đoán nhất
tiên lượng xấu
đa số bn phải điều trị ks dài hạn và phải lấy bỏ dụng cụ

136
Q

điều trị nhịp nhanh thất

A
thạch bàn = thất lamb
LAMB
Lidocain
Amiodazon
Mexiltene /Magnesiun
Beta blocker
137
Q

liều dùng thuốc ức chế beta và alpha trong tăng huyết áp

A

carvedilol (coreg) 12.5-50 * 2 lần
carvedilol phosphat (coreg CR) 20-80 1
labetalol (nomodyne , trandate ) 200-800
1

138
Q

suy tim ( biến chứng của hẹp van 3 lá)

A

chủ yếu là suy tim P
là biến chứng tất yếu của HHL khi không được điều trị
triệu chứng lâm sàng
bản chất suy tim phải nhưng có triệu chứng suy tim trái
khó thở lúc đầu khi gắng sức , sau có khó thở liên tục,có những cơn hen tim phù phổi cấp
phù chân gan to đàn xếp.Tĩnh mạch cổ nổi, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+)
dấu hiệu Harzer (+ ), tim nhanh, tiếng ngựa phi P
cận lâm sàng
X quang: phổi mờ do ứ máu, mỏm tim nâng cao
ĐTĐ: trục P, dày thất P
siêu âm tim: đánh giá tổn thương van tim, thất P to, các dấu hiệu tăng áp ĐMP
điều trị
các biện pháp không dùng thuốc :nghỉ ngơi, giảm muối giảm nước và dịch,loại bỏ các yếu tố nguy cơ.
thuốc điều trị suy tim:
Digoxin trợ tim
lợi tiểu
ức chế men chuyển
chẹn beta giao cảm
tăng sức co bóp cơ tim
điều trị nguyên nhân : nong van hai lá or thay van 2 lá nếu có chỉ định

139
Q

thiazide

A

lợi tiểu vừa,tác động lên ống lượn xa

gây hạ K +, tăng Ca++

140
Q

nguyên nhân gây cản trở máu từ nhĩ xuống thất

A

u nhày nhĩ T

tim ba buồng nhĩ

141
Q

liều dùng các thuốc lợi tiểu giữ K trong THA

A

amiloride (Midamor) 5-10 1 or 2
amiloride (hydroclorothiazide) meduretic 5/10 50/100
triamterene (dyrenium) 50-100 1 or 2

142
Q

liều dùng thuốc lợi tiểu thiazide

A

chlortharidone (hygroton) 6.25-20 *1
hydrochlortharidone (microride( 12.5-25) * 1
indapamide (lozol) 1.25-2.5 *1
metolazone (Zaroxolyn ) 2.5-10 *1

143
Q

triệu chứng tại tim trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

A

tiếng thổi mới 85%
suy tim
block tim
tắc mạch vành

144
Q

thành thất trái dày thì nghĩ ngay…

A

THA

145
Q

ức chế thụ thể angiotensin trong điều trị suy tim

A

tương tự ACE nhưng ko gây ho khan
khi dùng
ko dung nạp ACE
hoặc dùng từ đầu

146
Q

các nguyên nhân gây nhịp chậm xoang

A
SINUS BRADICARDIA
Sleep 
infection (myocarditis)
Neap thyroid (hypothyroid)
unconsciousness (vasovagal syncope)
subnormal temperature (hyporthemia)
bi  liary osbtraction
147
Q

bệnh nhân cấp cứu bụng phân biệt với nhồi máu cơ tim như thế nào

A
thủng dạ dày
cơn đau dạ dày cấp
viêm tụy cấp
viêm túi mật, giun chui ống mật
phân biệt dựa vào:
lâm sàng:
ECG,men tim,siêu âm tim ko gợi ý NMCT
xét nghiệm máu
XQ phổi
siêu âm bụng
CT bụng
nội soi dạ dày
148
Q

chẩn đoán HHL dễ nhầm với bệnh lý khác

A

cuồng nhĩ,nhịp nhanh