cơ bản Flashcards

1
Q

nhịp bộ nối

A
tần số: 40-60 nhịp
nhịp đều
nút chủ nhịp:Nhĩ thất
sóng P không có or bị che khuất 
or đảo ngược or sau 
sóng QRS
khoảng PR bình thường 
hoặc không xác định
QRS bình thường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

block nhánh P

A

phức bộ QRS giãn rộng (> 12 ms)
dạng sóng rSR’ or rR’ ở V1
sóng S rộng ở D1 và V6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

nhồi máu cơ tim thất P

A

ST chênh lên ở V4R, V5r, V6R

do tắc RCA đoạn gần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

block nhĩ thất độ I

A

PR cố định + kéo dài >0,2s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

sóng Q bệnh lý là

A

Q sâu <= 1/4 sóng R theo sau
Q rộng > 0,04s
giảm độ cao sóng R

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

nhồi máu cơ tim cấp thành bên có đặc điểm

A

ST chênh lên DI,aVL,V4-V6

tắc ĐM mũ, OM, Diagonal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

dày thất T

A

Sv1 + Rv5 or Rv6 > 35mm( sokolow +Lyon)
Sv3 + Ravl > 28 mm ở nam ( theo cornell)
Sv3 +RaVL > 20mm (Cornell)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

thời gian bình thường của QRS là

A

0,05 - 0,9s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

nhồi máu cơ tim cấp thành dưới

A

ST chênh lên ở DII,DIII, aVF

do tắc động mạch vành P or nhánh mũ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nhịp tim không đều tính

A

số đỉnh R trong 30 ô lớn x 10

số đỉnh R trong 15 ô x 20

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

sóng P dương ở

A

DI,DII,DIII

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

nhanh thất

A

3 ngoại tâm thu đi liền kề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

các ECG nguy hiểm gồm

A

nhịp nhanh thất
xoắn đỉnh
rung thất
vô tâm thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

nhịp nhanh trên thất

A

các loạn nhịp có f > 120 lần/p

bắt nguồn từ nhĩ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

ECG có tổn thương ( có nhồi máu, đã quá thiếu máu cục bộ

A

ST chênh lên >=1mm ở ít nhất 2 chuyển đạo liên tiếp

sóng T khổng lồ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

lớn nhĩ P

A

sóng P ở DII >2,5 mm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Bình thường sóng P

A

0,12-0,2s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

dày nhĩ trái

A

hình M ở DII

sóng P với pha âm ở V1, và sâu > 0,04s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

nhịp ngưng xoang là

A

nút xoang không tạo được xung động

không có phức bộ QRS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

nhịp xoang nhanh là

A

nhịp > 100 ck/p
nhịp xoang đều
các khoảng trong giới hạn bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

ST chênh xuống kiểu ntn là đặc điểm của thiếu máu cục bộ

A

chênh xuống đi xuống

22
Q

nhồi máu cơ tim vùng sau thực

A
Tắc RCA or LCx 2
thường kèm nhồi máu cơ tim thành sưới or thành bên
ST chênh xuống ở V1-V3
sóng R cao rộng ở V1-V3
R/S >1 ở V1-V3
xoay ngược ECG sẽ thấy ST chênh lên
đo thêm V7,V8,V9
23
Q

nhịp nhanh nhĩ đa ổ

A

ít nhất 3 dạng sóng P khác nhau
tần số nhĩ > 100 lần/p
PR,RR thay đổi

24
Q

ngoại tâm thu bộ đôi

A

2 ngoại tâm thu đi liền nhau

25
Q

mobitz II block nhĩ thất độ II

A

đột ngột có sóng P không dẫn

PR không thay đổi

26
Q

ngoại tậm thu nhịp 3

A

một ngoại tâm thu 2 nhịp bình thường

27
Q

thiếu máu cục bộ có ECG ntn

A

ST chênh xuống hoặc T âm, nhọn, đối xứng or T dẹt or

T 2 pha

28
Q

sóng T khổng lồ cho thấy

A

thiếu máu cục bộ xuyên thành ,sớm nhất và vài giờ đầu nhồi máu

29
Q

các nguyên nhân hiếm gặp gây ST chênh lên là

A
viêm cơ tim
chấn thương tim
sau sốc điện chuyển nhịp
xuất huyết nội sọ
hội chứng brugada
30
Q

sóng T trong thiếu máu cục bộ là

A

T khổng lồ

T âm

31
Q

T âm phải ntn ( phải âm >= 1mm, đối xứng)

A

do thiếu máu cục bộ dưới nội mạc

32
Q

nhồi máu cơ tim cấp vùng trước rộng có đặc điểm

A

ST chênh lên ở DI,V1-V6,avL

tắc ĐM vành nhánh liên thất trước

33
Q

những nguyên nhân gây ST chênh lên là

A
bệnh ĐMV
viêm màng ngoài tim cấp
dày thất T/ block nhánh T V1-V3
thay đổi bình thường do tái cực sớm
nguyên nhân hiếm gặp khác
34
Q

cơ chế gây rối loạn nhịp chậm là

A

RỐi loạn tạo xung động
giảm tự động tính
rối loạn dẫn truyền xung động
block dẫn truyền

35
Q

mobitz I block nhĩ thất độ II

A

PR dài ra cho đến lúc có sóng P không dẫn

36
Q

nhịp tim đều tính

A

300/ số ô lớn giữa RR,

1500/ số ô nhỏ giữa RR

37
Q

cơ chế gây rối loạn nhịp nhanh là

A
rối loạn xung động
tăng tự động tính của tế bào tạo nhịp
tự động tính bất thường của tế bào cơ tim
hoạt động khởi kích
rối loạn dẫn truyền xung động
vòng vào lại
38
Q

tam chứng lâm sàng của nhồi máu cơ tim thất P là

A

tụt huyết áp
tĩnh mạch cổ nổi
phế trường trong

39
Q

nhồi máu cơ tim cấp vùng trước vách

A

ST chênh lên ở V1-V4,tắc động mạch vành nhánh liên thất trước

40
Q

loạn nhịp xoang

A
xung động từ nút xoang ( các sóng P đều giống nhau)
khoảng PR bình thường
khoảng RR không đều
thường gặp ở trẻ em và người già
thay đổi theo nhịp hô hấp
41
Q

block nhánh T

A

sóng R63.0 rộng và có móc or không có sóng q or
sóng s ở DI,aVL,V6
thay đổi thứ phát T và ST

42
Q

rung nhĩ

A

mất sóng P thay bằng sóng f
khoảng PR không đều
biên độ QRS k đều trên cùng một chuyển đạo
tần số nhĩ 350-750 lần/ p,tần số thất có thể nhanh hoặc chậm

43
Q

nhịp ngưng xoang

A

nút xoang không tạo được xung động, k có phức bộ qrs

44
Q

các bệnh động mạch vành gây ST chênh lên

A

nhồi máu cơ tim cấp
cơn đau thắt ngực Prinzmetal
túi phình thất sau nhồi máu
( phình vách thất)

45
Q

ngoại tâm thu nhĩ

A

sóng P’ từ ổ phát nhịp ngoại lai ( không phải xoang)
QRS bình thường
nhịp đến sớm khởi phát từ nhĩ
thường k có khoảng nghỉ bù

46
Q

nhồi máu cơ tim có ECG ntn

A

ST chênh lên > 1 mm ở hai chuyển đạo liên tiếp

sóng Q mới , hình ảnh soi gương

47
Q

ngoại tâm thu nhịp đôi

A

nhịp ngoại tâm thu xen kẽ 1 nhịp bình thường

48
Q

sóng T bình thường ntn

A

<=5 mm,ở chuyển đạo chi

<= 10 mm, chuyển đạo trước ngực

49
Q

biểu hiện của NMCT có block nhánh T

A

ST chênh lên >=1 mm, cùng chiều với QRS dương (5 điểm) ST chênh xuống cùng chiều với QRS âm ở V1-V3( 3 điểm)
ST chênh lên >=5 mm ngược chiều QRS âm ( 2 điểm)
——> (3 đ) đặc hiệu 90%

50
Q

block nhĩ thất độ I

A

PR cố định + kéo dài > 0,2s