Tiếng Hoa Pinyin Flashcards
huānyíng
chào đón; đón chào; chào mừng
lái dào
Đến
jīnxīng
sao vàng
shíjiān
thời gian; giờ
Wèi
Vị (chỉ người)
Jiābīn
khách quý
Jīntiān zhè wèi jiābīn
Vị khách quý của ngày hôm nay
yǒuguò
đã có
yīmiànzhījiāo
gặp mặt một lần; quen nhau tình cờ
Wǒ hé tā yǒuguò yīmiànzhījiāo
Tôi và cô ấy đã gặp mặt một lần
liǎojiě
hiểu rõ; biết rõ
Dàn liǎojiě de bùshì hěnduō
Nhưng không biết nhiều
zuòle diǎn gōngkè
đã làm một số bài tập
Suǒyǐ wǒ zuòle diǎn gōngkè de
Vì vậy, tôi đã làm một số bài tập
wēi bó
Mạng xã hội Weibo
fěnsī
Người hâm mộ
sìqiān
4000
Wàn
10000
Zhēn de ya
Thật đấy
Érqiě
với lại, mà còn
tèbié
vô cùng; rất / đặc biệt
Érqiě míngzì hái tèbié duō
Vả lại tên vẫn còn rất nhiều
xiāoxī
tin tức
Zhè liǎng tiān bù zhīdào shénme xiāoxī shuō
Tôi không biết tin tức nói những gì trong hai ngày này.
cǎifǎng
phỏng vấn
yǐhòu
sau, sau khi, về sau
Wǒ yào cǎifǎng tāle yǐhòu ba
Tôi muốn phỏng vấn cô ấy sau.
Wǒ de wéi bó jiù bèi tā de fěnsī gěi hōngzhàle
Weibo của tôi đã bị người hâm mộ của cô ta bắn phá.
jiù
thì
bèi
bị
gěi hōngzhà
oanh tạc, ném bom
Zhàogù hǎo
Chăm sóc tốt