Tiếng Hoa Pinyin Flashcards
huānyíng
chào đón; đón chào; chào mừng
lái dào
Đến
jīnxīng
sao vàng
shíjiān
thời gian; giờ
Wèi
Vị (chỉ người)
Jiābīn
khách quý
Jīntiān zhè wèi jiābīn
Vị khách quý của ngày hôm nay
yǒuguò
đã có
yīmiànzhījiāo
gặp mặt một lần; quen nhau tình cờ
Wǒ hé tā yǒuguò yīmiànzhījiāo
Tôi và cô ấy đã gặp mặt một lần
liǎojiě
hiểu rõ; biết rõ
Dàn liǎojiě de bùshì hěnduō
Nhưng không biết nhiều
zuòle diǎn gōngkè
đã làm một số bài tập
Suǒyǐ wǒ zuòle diǎn gōngkè de
Vì vậy, tôi đã làm một số bài tập
wēi bó
Mạng xã hội Weibo
fěnsī
Người hâm mộ
sìqiān
4000
Wàn
10000
Zhēn de ya
Thật đấy
Érqiě
với lại, mà còn
tèbié
vô cùng; rất / đặc biệt
Érqiě míngzì hái tèbié duō
Vả lại tên vẫn còn rất nhiều
xiāoxī
tin tức
Zhè liǎng tiān bù zhīdào shénme xiāoxī shuō
Tôi không biết tin tức nói những gì trong hai ngày này.
cǎifǎng
phỏng vấn
yǐhòu
sau, sau khi, về sau
Wǒ yào cǎifǎng tāle yǐhòu ba
Tôi muốn phỏng vấn cô ấy sau.
Wǒ de wéi bó jiù bèi tā de fěnsī gěi hōngzhàle
Weibo của tôi đã bị người hâm mộ của cô ta bắn phá.
jiù
thì
bèi
bị
gěi hōngzhà
oanh tạc, ném bom
Zhàogù hǎo
Chăm sóc tốt
Zhàogù hǎo wǒmen jiā de lǎobǎn!
Chăm sóc ông chủ của chúng tôi!
lǎogōng
chồng
Zhàogù hǎo wǒmen jiā de lǎogōng
Chăm sóc cho chồng của chúng tôi!
Wánliǎo
xong xuôi; kết thúc
yī dà duī
một đống, đám
míng tóu
tên tuổi
Wǒ jiù xiǎng
Tôi thì muốn
Zhège rén shì shéi ne
Vậy người này là ai?
Chūdào
Khởi nghiệp, bắt đầu sự nghiệp
Chūdào bù dào shí nián
Bắt đầu sự nghiệp chưa đầy mười năm
Yǎn
đóng (đóng phim), diễn
yī xìliè
một loạt; hàng loạt
jù (diàn shì jù)
viết tắt của: diàn shì jù: phim truyền hình
Yǎnle yī xìliè de jù
Đã đóng hàng loạt các bộ phim truyền hình
Xīn huán zhū gégé
Tân Hoàn Châu Cách Cách
Huā qiān gǔ
Hoa Thiên Cốt
Lǎo jiǔ mén
LÃO CỬU MÔN
jìnnián lái
Những năm gần đây
jiàozuò
là; gọi là; tên là
Wǒ gēn nǐ jiǎng hái yǒu yīgè ne
Wǒ gēn nǐ jiǎng hái yǒu yīgè ne
Xíngzǒu
Đi, walk
jiānghú
giang hồ
rénjiā
người ta
sòng tā
tặng cho cô ấy
yǎhào
Biệt hiệu
Xíngzǒu jiānghú rénjiā sòng tā yīgè yǎhào
Đi khắp giang hồ người ta đặt cho cô ấy một biệt danh
zhào xiǎodāo
Triệu tiểu đao
Xiǎoxīn
cẩn thận; chú ý; coi chừng
zhā
đâm
Xiǎoxīn zhā nǐ ó
Cẩn thận bạn bị đâm đấy
Duìyú tā shì chún míngxīng ne
Cô ấy là 1 ngôi sao tiêu biểu
Duìyú
đối với; về.
chún
chuẩn (chuẩn mực), tinh khiết; thanh khiết
míngxīng
ngôi sao
yǎnyuán
diễn viên
Háishì yǎnyuán ne
Hay là diễn viên
Zán
Chúng ta
xiān
trước tiên
bùxià
vẫn chưa, không dưới; không ít hơn, chưa xong; chẳng được
dìnglùn
định luận; kết luận
Zán xiān bùxià dìnglùn
Chúng ta trước tiên vẫn chưa định luận được
Yīnwèi tā tài xīnxiānle
Bởi vì cô ấy quá tươi
xīnxiān
tươi, trong lành
Yǒu qǐng zhàolìyǐng
Xin chào mừng Zhao Liying
Yǒu qǐng
Xin chào mừng
Xīnshēng dài nǚ yǎnyuán
Nữ diễn viên thế hệ mới
Xīnshēng dài
Thế hệ mới
nǚ yǎnyuán
diễn viên nữ