!@# Flashcards
MAster
学校
xué xiào: trường học
哪
nǎ: how, which
星期几
星期几 xīng qī jǐ: thứ mấy
今天
jīn tiān hôm nay
十
shí : 10
五
wǔ : 5
四
sì 4
九
jiǔ 9
七
qī 7
六
liù 6
明天见
míng tiān jiàn see you tomorrow
明天
míng tiān
取钱
取钱 qǔ qián rút tiền
忙
máng: bận rộn
汉语
Hànyǔ: Hán ngữ
难
[nán] khó; khó khăn; gay go
男学生
男学生 Nán xuéshēng: học sinh nam
生日
生日 [shēng·ri]: sinh nhật
邮局
邮局Yóujú:Bưu điện
寄信
寄信:[jì xìn] Gửi thư
寄Jì :Gửi
信xìn: thư từ
银行
银行 [yínháng] ngân hàng
银 [yín] bạc (nguyên tố hoá học, ký hiệu Ag)
行 [háng] hàng; hàng lối; dòng。
北面
北面 [běimiàn] Phía bắc
北 [běi] hướng bắc
面 [miàn]: mặt, phía
北京
北京 [běijīng] Bắc Kinh
京 [jīng] thủ đô; kinh đô; Hán Việt: KINH
天安门
天安门Tiān’ānmén Thiên An Môn
再见
再见 [zàijiàn] tạm biệt
再 [zài] Hán Việt: TÁI
学校
学校 [xuéxiào]: trường học Hán Việt: HIỆU
对不起
对不起 [duìbùqǐ] xin lỗi
起 [qǐ] Hán Việt: KHỞI
起床
起床 [Qǐchuáng] thức dậy.
床 [chuáng] Hán Việt: SÀNG giường; cái đệm
昨天
昨天 [zuótiān] ngày hôm qua; hôm qua
昨 [zuó] đã qua rồi, qua đi, quá khứ
回
回 [huí] quay về Hán Việt: HỒI
没关系
没关系 [méiguānxì] Không sao
没 [méi] không có (sở hữu)。
关 [guān] đóng; đóng lại; khép。Hán Việt: QUAN
系统
系统 [xìtǒng] hệ thống
系 [xì] Hán Việt: HỆ
王
王[wáng] họ Vương Hán Việt: VƯƠNG
老师
老师 [lǎoshī] thầy cô giáo; bậc thầy。
请进
请进 [qǐngjìn]] mời vào Hán Việt: THỈNH
进 Hán Việt: TIẾN
请坐
请坐 [qǐng zuò] Xin mời ngồi
坐 Hán Việt: TOẠ
喝茶
喝茶 [hē chá] uống trà
不客气
不客气 [bù kèqì] đừng khách khí
客 [kè] Hán Việt: KHÁCH
气 [qì] khí; hơi Hán Việt: KHÍ
客气
客气 [kè·qi] khiêm nhường; lễ độ (đối xử)。
工作
工作 [gōngzuò] làm việc
工 [gōng] Hán Việt: CÔNG
作 [zuō] Hán Việt: TÁC
………………身体
身体 [shēntǐ]
身 [shēn] thân thể; người Hán Việt: THÂN
体 [tǐ] Hán Việt: THỂ
请问
请问 [Qǐngwèn] xin hỏi
贵
贵 [guì] đắt; mắc; quý Hán Việt: QUÝ
quý; trọng; coi trọng
姓
姓 [xìng] họ Hán Việt: TÍNH
叫
叫 [jiào] kêu, gọi; hô hoán; réo
什么
什么 [Shénme] cái gì?
名字
名字 [míng·zi] tên
名 [míng] Hán Việt: DANH
字 [zì] chữ; chữ viết; văn tự。Hán Việt: TỰ