Thuỷ quyển Flashcards
Thuỷ quyển
+ Toàn bộ lớp nước bao quanh TĐ
+ đại dương, lục địa, lớp đất đá, khí quyển, cơ thể sinh vật
Nguồn cấp nước
+ Mưa
+ Băng tuyết (lũ xuân)
+ Nước ngầm (điều tiết nước sông)
Bề mặt lưu vực
+ Địa hình: dốc => lũ lên xuống nhanh
+ Hồ đầm, thực vật: điều tiết dòng chảy
+ Phụ lưu chi lưu
- phụ nhiều, sông ngắn => lũ chồng lũ
- phụ nhiều, sông dài => lũ thấp
- chi nhiều => lũ thoát nhanh
Hồ & nguồn gốc
- núi lửa: miệng núi lửa đã tắt, tròn & sâu
- kiến tạo: lún sụt, nứt vỡ, dài & sâu
- móng ngựa: khúc uốn tách khỏi dòng chính, nông cong
- băng hà: băng cổ di truyền, bào lõm mặt đất
- nhân tạo: người tạo
Nước băng tuyết
+ nđo tăng, băng tan => lũ
+ băng phổ biến ở hàn, ôn đới và núi cao
+ 90% băng ở cực
Nước ngầm
Dưới bề mặt do nước bên trên thấm xuống
Nhân tố ảnh hưởng nước ngầm
nguồn, địa hình, độ thấm nước của đất đá, mức độ bốc hơi, lớp phủ thực vật
Đặc điểm nước ngầm
ẩm: nhiều & nông
khô: ít và sâu
Giá trị nước ngầm
- sinh hoạt, sản xuất
- sông - hồ - đầm
- cố định đất đá
Giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt
- tiết kiệm
- giữ sạch
- phân phối