Thần kinh Flashcards

1
Q

Câu 1: Cơ sở vật lý của các phương pháp nào sau là đúng:
A. Xquang là sử dụng tia X
B. Chụp mạch số hóa xóa nền là sử dụng tia Gama
C. Chụp cắt lớp vi tính là sử dụng từ trường nguyên tử Hydro
D. Chụp cộng hưởng từ là sử dụng sóng âm.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2: Chụp Xquang sọ thì:
A. Không bị nhiễm xạ
B. Phát hiện được tổn thương xương, vôi hóa bất thường
C. Phát hiện được tổn thương phần mềm
D. Phát hiện được được tổn thương nhu mô não

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3: Trên phim Xquang sọ não có thể:
A. Phát hiện tổn thương xương sọ
B. Đánh giá được tổn thương nhu mô
C. Đánh giá được phần mềm
D. Không phát hiện được tổn thương xoang mặt.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4: Ý nào sau không phù hợp với tư thế chụp Xquang sọ thẳng cao:
A. Mũi cằm sát phim
B. Trên phim thấy xương đá nằm dưới ổ mắt
C. Đánh giá được xoang trán
D. Thăm khám được xương vòm sọ.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5: Ý nào sau không phù hợp với phim chụp Xquang sọ nghiêng:
A. Tia trung tâm trùng lỗ tai ngoài
B. Hai lỗ tai trồng khít trên phim
C. Trần sàng hai bên chồng lên nhau
D. Đánh giá được xương sọ và hố yên.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6: Phim chụp Blondeau là:
A. Mũi cằm sát phim, miệng há rộng, hướng tia từ sau ra trước tạo đường OM góc -25 độ
B. Để bộc lộ đánh giá xoang hàm
C. Để bộc lộ đánh giá xoang bướm
D. Để bộc lộ đánh giá xoang sàng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7: Phim chụp Blondeau có đặc điểm:
A. Phát hiện bất thường xoang trán và xoang hàm
B. Cung hàm trên xuống thấp
C. Miệng há mức độ trung bình
D. Không đánh giá được xương hàm mặt.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8: Phim chụp Hirtz là:
A. Trán mũi sát phim
B. Để đánh giá xoang trán
C. Để bộc lộ xoang sàng
D. Để đánh giá bản lề chẩm cổ

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9: Ý nào sau không phù hợp với phim chụp tư thế Hirtz:
A. Cung hàm trên ra trước
B. Đánh giá xoang sàng
C. Đánh giá xoang bướm
D. Đánh giá nền sọ.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10: Chụp cắt lớp vi tính sọ não:
A. Đánh giá tốt các tổn thương xương và não
B. Không bị nhiễm xạ cho bệnh nhân
C. Không đánh giá được mạch não
D. Cấu trúc vùng nền sọ và hố sau không bị nhiễu ảnh

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 91: Hẹp ống sống:
A. Luôn là mắc phải
B. Hiếm gặp do phì đại dây chằng vàng
C. Có thể do thoái hóa, kén bao hoạt dịch khớp khối bên
D. Có thể do thoát vị đĩa đệm lỗ tiếp hợp

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 92: Ý nào sau không phù hợp với hẹp lỗ tiếp hợp:
A. Xác định trên tư thế chụp chếch ¾ vùng thắt lưng
B. Do quá phát mỏm móc
C. Do thoát vị đĩa đệm
D. Mỏ xương khớp khối bên.

A

Â

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 93: Các tổn thương thoái hóa khớp khối bên gây chèn ép tủy hoặc rễ gồm:
A. Khuyết xương
B. Mỏ xương
C. Dịch khớp khối bên
D. Đặc xương dưới sụn diện khớp

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 85: Các yếu tố thuận lợi nào sau đây ít liên quan viêm nhiễm nội sọ:
A. Viêm xoang hàm
B. Viêm tai xương chũm
C. Tứ chứng Fallot
D. Dò dịch não tủy sau chấn thương.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 81: Ý nào sau phù hợp với bệnh ấu trùng sán lợn ở não (Cysticersosis):
A. Nằm rải rác trong nhu mô não
B. Nhiễm Tani Solium
C. Nang ấu trùng từ 15-20mm
D. Khó điều trị triệt để giai đoạn thể hoạt động.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 35: Tổn thương thứ phát sau chấn thương có thể gặp là:
A. Lún sọ
B. Đứt sợi trục
C. Thông động mạch cảnh xoang hang
D. Chảy máu não thất

17
Q

Câu 17: Phương pháp thăm khám hình ảnh sọ não nào sau đây không thể hiện đúng bản chất của nó:
A. Chụp cộng hưởng từ là phương pháp xâm nhập
B. Chụp cắt lớp vi tính là phương pháp chẩn đoán không xâm nhập
C. Chụp mạch số hóa xóa nền là phương pháp xâm nhập
D. Siêu âm Doppler thăm khám tốt tình trạng mạch vùng cổ.

18
Q

Câu 18: Ý nào sau không phù hợp với hình ảnh giải phẫu CLVT sọ não:
A. Đồi thị có hình bầu dục với trục lớn nằm ngang
B. Tỷ trọng chất xám khoảng 35-40HU
C. Tỷ trọng chất trắng khoảng 30-35 HU
D. Khó nhận biết ranh giới bèo nhạt và bèo xẫm