Hô hấp Flashcards

Respititory

1
Q

Câu 1.Chụp X quang lồng ngực KV cao ở tư thế đứng thẳng cần phải đạt được
Xương đòn và các xương sườn đối xứng nhau qua gai sau của đốt sống
A. Đúng B. Sai

Thấy rõ ba đốt sống trên
A. Đúng B. Sai

Vòm hoành phải ở ngang đầu trước của xương sườn số 6
A. Đúng B. Sai

Thấy được xương bả vai hai bên cân đối vùng đỉnh phổi
A. Đúng B. Sai

A

ĐSĐS
- KV thấp: 3 đốt sống ngực đầu tiên, độ tương phản cao giữa phổi (đen trên phim), và cấu trúc khác. Phần lớn nhu mô phổi bị che lấp
- KV cao: Toàn bộ đốt sống ngực với các cấu trúc trung thất, thấy lưới mạch máu phổi cách 1.5 cm, tương phản kém nhưng đánh giá nhiều cấu trúc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. Chụp x quang lồng ngực KV cao giúp ta
Thấy rõ các đường trung thất trên phim
A. Đúng B. Sai

Thấy tổn thương nhu mô phổi sau tim
A. Đúng B. Sai

Phát hiện tổn thương mới, tổn thương nốt mớ phế nang.
A. Đúng B. Sai

Có ít thông tin hơn so với chụp x quang cổ điển
A. Đúng B. Sai

A

DĐSS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3.Chụp xquang lồng ngực nghiêng
Theo quy định chung của quốc tế là chụp nghiêng trái.
A. Đúng B. Sai

Cho nhiều thông tin hơn so với phim chụp thẳng.
A. Đúng B. Sai

Có thể phát hiện lượng dịch ít ở góc sướn hoành
A. Đúng B. Sai

Định vị tổn thương trước sau.
A. Đúng B. Sai

A

ĐSDĐ
Chụp nghiêng trái để bóng tim không bị phóng đại, quan sát được nhiều trường phổi hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4.Chụp X quang lồng ngực tư thế đỉnh phổi
Nghiên cứu tổn thương xương và phần mềm lồng ngực vùng đỉnh.
A. Đúng B. Sai

Nghiên cứu thâm nhiễm u phổi vào thành ngực
A. Đúng B. Sai

Phát hiện bệnh lý nhu mô phổi vùng đỉnh
A. Đúng B. Sai

Phát hiện tràn khí màng phổi ít
A. Đúng B. Sai

A

SSĐS
- Chụp tư thể đỉnh phổi: nhằm đẩy bóng xương đòn lên cao, bộc lộ tổn thương vùng đỉnh phổi, thùy giữa và rãnh liên thùy lớn
- Chụp khi thở ra: đánh giá mức độ di động của cơ hoành, phát hiện các trường hợp tràn khí màng phổi ít, đánh giá giãn phế nang, rối loạn thông khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5.Chụp cắt lớp vi tính phổi phân giải cao
Để đánh giá tổn thương tổ chức kẽ tốt hơn chụp thông thường
A. Đúng B. Sai

Đánh giá giãn phế quản
A. Đúng B. Sai

Chẩn đoán U phổi nguyên phát
A. Đúng B. Sai

Chẩn đoán bệnh lý mạch máu phổi
A. Đúng B. Sai

A

DDSS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6.Chụp cắt lớp vi tính máy đa dãy đầu thu thăm khám ngực
Chụp thời gian ngắn so với máy đơn dãy đầu thu
A. Đúng B. Sai

Tái tạo hình ảnh nhiều bình diện
A. Đúng B. Sai

Chụp cắt lớp mỏng
A. Đúng B. Sai

Bệnh nhân nhiễm xạ nhiều so với chụp đơn dãy.
A. Đúng B. Sai

A

DDDS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7.Chụp PET - CT thăm khám ngực
Có độ nhậy và đặc hiệu cao trong chẩn đoán bệnh.
A. Đúng B. Sai

Bệnh nhân có độ nhiễm xạ thấp hơn so với phim chụp CT.
A. Đúng B. Sai

Có giá trị cao trong theo dõi u di căn vào phổi
A. Đúng B. Sai

Dùng chẩn đoán phân biệt các loại tổn thương
A. Đúng B. Sai

A

DSDS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8.Siêu âm thăm khám ngực
Có giá trị cao trong chẩn đoán bệnh lý thành ngực.
A. Đúng B. Sai

Thường xuyên xử dụng trong chẩn đoán tràn khí màng phổi
A. Đúng B. Sai

Đánh giá tốt tình trạng dịch trong khoang màng phổi.
A. Đúng B. Sai

Chẩn đoán tốt bệnh lý giãn phế nang phổi
A. Đúng B. Sai

A

DSDS
Siêu âm: cho phép quan sát tổn thương màng phổi, trung thất, và các tổn thương nằm sát thành ngực, tràn dịch màng phổi, và các tổn thương của u sát thành ngực.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9.Chụp MRI thăm khám ngực
Chẩn đoán tốt tổn thương phần mềm thành ngực.
A. Đúng B. Sai

Đánh giá tốt các mạch máu phổi mà không cần tiêm thuốc đối quang từ
A. Đúng B. Sai

Chẩn đoán bệnh lý nhu mô phổi tốt hơn cắt lớp vi tính
A. Đúng B. Sai

Chẩn đoán tốt bệnh lý đĩa đệm, dây chằng cột sống, thần kinh.
A. Đúng B. Sai

A

DDSD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10.Chụp mạch số hóa xóa nền thăm khám ngực
Hiện nay xử dụng đầu tiên thường xuyên để chẩn đoán bệnh lý mạch máu phổi.
A. Đúng B. Sai

Dùng để can thiệp mạch máu phổi.
A. Đúng B. Sai

Dùng để chẩn đoán tính chất và mức độ ngấm thuốc cản quang của tổn thương phổi.
A. Đúng B. Sai

Thường xuyên xử dụng chẩn đoán huyết khối trong mạch máu phổi.
A. Đúng B. Sai

A

SDSS
Hiện nay chụp mạch ít được sử dụng để chẩn đoán mà chủ yếu là để can thiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 1. Các phương pháp thường được dùng để thăm khám bệnh lý phổi
A. X quang
B. Siêu âm
C. Chụp cộng hưởng từ
D. Chụp xạ hình phổi

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 2. Siêu âm 2D thường dùng để thăm khám tổn thương tại:
A. Nhu mô phổi
B. Trung thất
C. Thành ngực, màng phổi
D. Cả ba thành phần trên..

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 3. Siêu âm được chỉ định để chẩn đoán bệnh lý:
A. U phổi
B. Dầy dính màng phổi hay tràn dịch màng phổi ít
C. Tràn khí thành ngực
D. Tràn khí màng phổi

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 4. Trên phim chụp x quang phổi cổ điển cho ta:
A. Có nhiều thông tin hơn phim chụp KV cao
B. Độ tương phản trên phim rõ ràng hơn phim chụp KV cao
C. Phát hiện tốt tổn thương trong trung thất
D. Phát hiện tốt tổn thương phổi vùng sau vòm hoành hai bên

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 5. Phim chụp x quang phổi KV cao phải đạt được yêu cầu:
A. Thấy được rõ ba đốt sống ngực trên và các khe khớp.
B. Không thấy rõ mạng lưới phổi.
C. Nhìn rõ mạng lưới phổi cách thành ngực xa nhất 15mm
D. Không nhìn thấy mạng lưới phổi chạy sau vòm hoành và vùng sau tim

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 6. Trên phim chụp phổi KV cao cho ta:
A. Thấy được các đường trung thất
B. Ít thông tin hơn phim chụp phổi quy ước
C. Phát hiện tổn thương nhỏ dạng chùm phế nang
D. Độ phân giải các cấu trúc của lồng ngực tốt.

17
Q

Câu 7. Nhận biết phim chụp nghiêng trái ở người bình thường dựa vào dấu hiệu:
A. Bóng tim nhỏ so với lồng ngực
B. Hai vòm hoành cắt nhau
C. Hai vòm hoành xong xong nhau
D. Thấy rõ hai cung xương sườn sau

A

B
Hai vòm hoành song song nhau: Nghiêng phải

18
Q

Câu 8. Nhận biết vòm hoành bên phải trên phim chụp nghiêng trái dựa vào dấu hiệu:
A. Thấy rõ vòm hoành liên tục từ thành ngực trước tới thành ngực sau
B. Vòm hoành phải cao hơn vòm hoành trái
C. Vòm hoành phải không thấy ở 1/3 phía trước.
D. Vòm hoành bám vào cung xương sườn sau phía trong.

A

A
Tiêu chuẩn đầy đủ:
1. Cường độ tia: quy ước thì thấy 3 đốt sống trên cùng, kv cao, toàn bộ đốt sống ngực, thấy mạch máu phía sau bóng tim và dưới vòm hoành.
2. Tư thế cân đối: đầu trong xương đòn đối xứng nhau qua gai sau đốt sống lưng, khớp ức đòn rộng, cân đối hai bên.
3. Chụp lúc hít vào: vòm hoành ngang sườn VI
4. Tư thế đứng: túi hơi dạ dày, tia đi từ sau ra trước (xương bả vai tách ngoài màng trường phổi).

19
Q

Câu 9. Nhận biết vòm hoành phải trên phim chụp nghiêng trái chuẩn dựa vào dấu hiệu:
A. Vòm hoành bám vào cung xương sườn sau ngoài
B. Vòm hoành bám vào cung xương sườn sau trong.
C. Vòm hoành phải cao hơn vòm hoành trái.
D. Vòm hoành nằm gần túi hơi dày.

20
Q

Câu 10. Xác định vòm hoành trái trên phim nghiêng trái chuẩn, người ta dựa vào các dấu hiệu, trừ:
A. Vòm hoành mất đi ở 1/3 trước
B. Vòm hoành bám vào cung xương sườn sau phía trong
C. Vòm hoành gần túi hơi dạ dày
D. Vòm hoành trái thấp hơn vòm hoành phải.

A

D
Vòm hoành phải: sau ngoài
Vòm hoành trái: sau trong

21
Q

Câu 1: (Bệnh nhân Nam, 56 tuổi, vào viện vì ho sốt. Bệnh khởi phát cách 1 tuần và có dấu hiệu nặng dần lên. Bệnh nhân được tiến hành chụp Xquang phổi. Trả lời các câu hỏi từ [1] đến [2] )
(1). Trên phim Xquang phổi, có hình ảnh đám mờ phổi phải, xóa bờ tim. Tổn thương này có khả năng nằm ở phân thùy
A. 1+3
B. 4+5
C. 6+7
D. 8+9
(2). Đám mờ có hình tam giác, đáy hướng ra ngoài, đỉnh hướng về phía rốn phổi. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là:
A. Viêm phổi thùy
B. Viêm phế quản phế nang
C. Viêm phế quản phổi
D. Viêm tiểu phế quản

22
Q

Câu 2: (Bệnh nhân Nữ, 45 tuổi, vào viện vì đau tức ngực. Bệnh nhân được thăm khám hình ảnh lồng ngực bằng chụp Xquang và cắt lớp vi tính, sau đó được chẩn đoán là “tổn thương đông đặc phổi”. Trả lời các câu hỏi từ [1] đến [2] )
(1). Mô tả chính xác nhất về mặt hình ảnh trên bệnh nhân này là:
A. Đám mờ nhu mô phổi, hình tam giác, đáy hướng ra ngoài, đỉnh hướng về phía rốn phổi
B. Nhiều nốt và đám mờ lan tỏa nhu mô phổi
C. Đám mờ nhu mô phổi, có giảm thể tích phổi kèm theo.
D. Đám mờ nhu mô phổi, bên trong có hình phế quản chứa khí
(2). Tổn thương cần phân biệt nhất với đông đặc phổi:
A. U phổi
B. Xẹp phổi
C. Xơ phổi
D. Phổi biệt lập

23
Q

Câu 3: (Bệnh nhân Nam 40 tuổi, đi khám vì sụt cân, khó thở nhẹ. Nội soi phế quản thấy khối u kích thước 2x3cm đẩy lồi vào trong lòng phế quản thùy trên bên phải gây hẹp 30% khẩu kính lòng phế quản. Trả lời các câu hỏi từ [1] đến [3] )
(1). Kỹ thuật chụp Xquang phổi tốt nhất để phát hiện dấu hiệu tổn thương là:
A. Chụp ở thì hít vào
B. Chụp ở thì thở ra
C. Chụp sau khi bệnh nhân hít vào tối đa rồi thở ra tối đa
D. Chụp sau khi bệnh nhân hít vào rồi nín thở
(2). Dấu hiệu sớm có thể phát hiện được trên Xquang phổi trong trường hợp này là:
A. Bẫy khí
B. Đông đặc
C. Xẹp phổi
D. Viêm phổi
(3). Nếu không điều trị, đến giai đoạn muộn, dấu hiệu thường gặp nhất trên phim Xquang ngực là:
A. Bẫy khí
B. Đông đặc
C. Xẹp phổi
D. Tràn dịch màng phổi

24
Q

Câu 4. (Bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử hút thuốc lá nhiều năm. Đợt này đau ngực, khó thở, ho, đi khám được chẩn đoán lâm sàng giãn phế quản. Bệnh nhân được chỉ định chụp CLVT lồng ngực phân giải cao, các dấu hiệu có thể thấy được trên phim chụp của bệnh nhân này.
a. Đường kính lòng phế quản lớn hơn đường kính nhánh động mạch phổi đi kèm
b. Thành phế quản dày 4mm
c. Phế quản không thay đổi khẩu kính trên đoạn dài 20mm
d. Còn quan sát thấy nhánh phế quản tại vị trí cách màng phổi 20mm
Hãy chọn ý phù hợp với giãn phế quản của bệnh nhân)
A. a + b +c
B. a + b + d
C. a + c + d
D. b + c +d

25
Câu 5: (Bệnh nhân Nữ 55 tuổi, tiền sử lao phổi nhiều năm. Đợt này bệnh nhân vào viện vì ho ra máu cấp, số lượng 500ml/24 giờ. Trả lời các câu hỏi từ [1] đến [2] ) (1).. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho máu ở bệnh nhân này: A. Giãn động mạch phế quản B. Giãn động mạch phổi C. Hang lao D. Viêm phổi (2). Kỹ thuật thăm khám hình ảnh cần được chỉ định trên bệnh nhân này: A. Chụp MSCT hệ động mạch phổi B. Chụp MSCT hệ động mạch phế quản C. Chụp MSCT hệ động mạch chủ D. Chụp MSCT lồng ngực
1. A 2. B
26
Câu 6. (Bệnh nhân Nữ 50 tuổi, có tiền sử rối loạn đông máu. Siêu âm Doppler phát hiện huyết khối không hoàn toàn hệ tĩnh mạch đùi hai bên. Hiện tại bệnh nhân đột ngột xuất hiện đau ngực nhiều. Chỉ định sau là cần thiết nhất trên bệnh nhân này): A. Chụp MSCT động mạch phổi B. Chụp MSCT động mạch phế quản C. Chụp MSCT tĩnh mạch phổi D. Chụp MSCT tĩnh mạch chủ
A
27
Câu 7.(Bệnh nhân Nam, 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá nhiều năm. Đợt này vào viện vì gầy sút cân nhanh. Trên phim chụp Xquang ngực thẳng phát hiện có dấu hiệu chữ S đảo ngược (Golden sign). Bệnh nhân được chỉ định chụp CLVT. Các đặc điểm sau trên CLVT là phù hợp với hình ảnh Xquang của bệnh nhân: a. Tổn thương u phổi phát triển vào trong lòng phế quản gây xẹp phổi b. Phần lõm là tổn thương xẹp phổi, phần lồi là tổn thương u c. Thường khó phát hiện khối u trong vùng phổi xẹp d. Khối u phát triển, chủ yếu xâm lấn ra xung quanh hơn là phát triển vào trong lòng phế quản. Hãy chọn câu trả lời phù hợp) A. a + b + c B. a + b + d C. a + c + d D. b + c + d
28
Câu 8. (Bệnh nhân nữ 30 tuổi, được chẩn đoán là tràn dịch màng phổi số lượng lớn do lao. Các dấu hiệu hình ảnh sau là phù hợp trên phim chụp Xquang ngực thẳng, TRỪ): A. Đường mờ từ trung thất ra ngoại vi. B. Đường mờ có bờ trên không rõ nét, xóa bờ cơ hoành và trung thất C. Đường mờ có bờ phía trung thất nằm cao hơn so với ngoại vi D. Trung thất và khí quản bị đẩy lệch sang bên đối diện
C
29
Câu 9. (Bệnh nhân nam 50 tuổi, đợt này khó thở nhiều. Trên phim Xquang ngực, bệnh nhân được chẩn đoán là tràn dịch màng phổi thể hoành. Các dấu hiệu hình ảnh sau là phù hợp, TRỪ): A. Phần cao nhất của cơ hoành dịch chuyển vào trong, gần trung thất B. Bóng hơi dạ dày xa cơ hoành 1.5cm C. Vòm hoành quá gần rãnh liên thùy nhỏ D. Có thể phát hiện được trên phim chụp nằm ngang
A
30
Câu 10: (Bệnh nhân Nam 75 tuổi, tiền sử viêm phổi đang điều trị. Vào viện vì đau bụng, đau ngực, khó thở. Chụp Xquang phổi thấy có hình ảnh mức nước-hơi vị trí phổi phải.Trả lời các câu hỏi từ [1] đến [3]) (1).Các chẩn đoán phân biệt có thể đặt ra trên bệnh nhân này, TRỪ: A. Tràn dịch-khí khoang màng phổi B. Áp xe phổi C. U phổi hoại tử D. Thoát vị hoành (2).. Khai thác bệnh sử, phát hiện bệnh diễn biến nhanh, triệu chứng đau ngực và bụng dữ dội xuất hiện sau khi ho mạnh và liên tục. Chẩn đoán nghĩ đến nhiều nhất trong trường hợp này là: A. Tràn dịch-khí khoang màng phổi B. Áp xe phổi C. U phổi hoại tử D. Thoát vị hoành (3)..Với chẩn đoán như vậy, phương pháp điều trị thường được áp dụng là: A. Sinh thiết B. Phẫu thuật C. Nội soi phế quản D. Dẫn lưu
1. C 2. A 3. D
31
Câu 11: (Bệnh nhân nữ, 17 tuổi. Vào viện vì đau ngực. Trên phim chụp Xquang ngực thẳng thấy trung thất trên rộng hơn bình thường. Trả lời các câu hỏi từ [1] đến [ 4 ]) (1). Kỹ thuật nào sau đây là hợp lý để đánh giá thêm vị trí tổn thương: A. Chụp Xquang ngực tư thế nghiêng B. Chụp Xquang ngực tư thế chếch C. Chụp Xquang ngực tư thế nằm D. Chụp Xquang ngực tư thế thẳng khi thở ra tối đa. (2).Trên phim chụp thêm sau đó, phát hiện thấy tổn thương nằm phía trước tim và sau xương ức. Các chẩn đoán phân biệt có thể đặt ra trong trường hợp này, TRỪ: A. U tuyến ức B. U quái C. U hạch thần kinh D. Bướu giáp chìm (3).Với vị trí tổn thương như vậy, trên phim Xquang ngực thẳng sẽ thấy tổn thương: A. Có phần nằm phía trên xương đòn B. Phần bờ khối không vượt quá xương đòn C. Bờ ngoài tiếp xúc trực tiếp với nhu mô phổi D. Bờ trên nằm lẫn với vùng đỉnh phổi (4).Trên phim chụp CLVT sau đó, tổn thương có phần tỷ trọng đo được là -10HU. Chẩn đoán nghĩ đến trong trường hơp này là: A. U tuyến ức B. U quái C. U hạch thần kinh D. Bướu giáp chìm
1. A 2. C 3. B 4. B