Tăng Áp Lực Nội Sọ Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Giá trị bình thường của apls là bn

A

Người lớn: 10-14
Trẻ em: 3-8
Sơ sinh: 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Giá trị bất thường của alns

A

15-20 là ALNS bất thường
>20 là tăng
>30 là TALNS ác tính cần can thiệp cấp cứu
chus ý người 50yo có HATT<90 thì ALNS thấp hơn bt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cơ chế liên quan ALNS

A

Cơ chế thể dịch
Cơ chế tổ chức
Cơ chế mạch máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nêu sự sản xuất và hấp thu của dịch não tuỷ

A

DNT sinh ra từ các đám rối mạch mạc, đến não bên qua Moro xuống não 3 qua sylvius xuống não 4 qua magendie vào khoang dưới nhện và tuỷ sống. Được hấp thu bằng vào xoang Tm nhất là xoang Tm dọc trên
Tb 500ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cơ chế tăng ALNS do ứ nước

A

1: Tăng tiết DNT do u đám rối hoặc quá phát đám rối
2: giảm hấp thu do viêm mamgf não hoặc chảy máu khoang dưới nhện
3: Hẹp ỏr tắc đường lưu thông như
Hẹp công syl do bẩm sinh
Tắc do máu cục trong chảy máu não thất, bly mạch, chấn thương
U tuyến tùng, u sọ hầu chèn não 3, u não thất chèn não 4, u tiểu não, u cầu não gd 3 trở nên
Giãn não chậm nhờ cơ chế bù trừ hấp thu qua màng tb vách não thất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nêu cơ chế tổ chức gây TALNS

A

Do có khối choán chỗ: Chấn thương, thiếu máu, u, phù não do vẫn mạch gây thoát dịch quá mức ( phù não quanh u) phù não do ứ dịch tế bào và tổ chức trong nhiễm độc và rlch
U màng não tiến triển chậm do thích nghi tốt
U ác HCTALNS diễn ra nhanh và cấp
Càng gần mạch máu và đuoengf lưu thông DNT thì càng rầm rộ và ngược lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

TALNS do cơ chế mạch máu

A

Thường do tắc tĩnh mạch: dọc trên, bên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đặc điểm sinh lý não

Ct tính lưu lượng máu não và áp lực tưới máu não

A

Não chiếm 2% khối lượng cơ thể nhưng nhận 20% đường và 1% cung lượng tim
Lưu lg máu não(DSC)= AL tưới máu não/ sức cản thành mạch
AL tưới máu não(PPc)= Al DM hệ thống/ ALNS
Nếu AlNS>50mmHg thì ko còn tưới máu não => hoại tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hậu quả TALNS

A

Đầu tiên gây thiếu máu não
Cơ học: thoát vị dứoi liềm não gây chèn ép DM não trước-> thiếu năng vùng trán-> RL tâm thần và liệt chân bên đối diện
- thoát vị thuỳ thái dương chèn ép dây 3( giãn dt, sụp mi, lác ngoài)
- thoát vị qua lều trung tâm gây RLTG, chèn ép thân não và xuất huyết thứ phát
- thoát vị hạnh nhân tiểu não gây chèn éo hành não gây ngừng thở
- kéo căng đôngj tĩnh mạch thân não gây thiếu máu não
- tăng vòng đầu trẻ em, thóp lâu liền, khớp sọ giãn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Lâm Sàng talns

A

@Đau đầu
- đau theo nhịp đập, lan toả, ít khi khu trú, tăng lúc nưuax đêm về sáng hay khi gắng sức( ho hắt hơi) giảm khi nôn và ngồi dậy. Đáp ứng kém vs thuốc giảm đâu
@Buồn nôn
- nôn vọt, ng trẻ, buổi sáng khi thay đổi tư thế, nhiều nhất th u não thất 4 chèn éo dây 10
@Phù gai thị
- ít gặp ở ng già
- phù gai mũi rồi cương tụ rồi phù toàn bộ-> xuất huyết. Ko điều trị gây teo, mù
@ Khac
- RL tri giác: trì trệ lú lẫn
- Động kinh: nhất là u màng não, máu tụ màng não
- Thị lực: giảm, nhìn đôi lác ngoài do liệt 6
- RL nội tiết tuỳ nguyên nhân
- RL tktv: gd cuối nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Các thể lâm sàng

A
  • Sơ sinh: hay quấy khóc. Vòng đầu to nhanh, da bóng ỏng thóp chậm liền dấu hiệu mặt trời lặn. Ít gặp phù gai. Xq giãn khớp sọ và tăng đường kính
  • trẻ em: thường do u thuỳ nhộng và u sọ hầu. Đau đầu, nôn nhiều, cứng gáy, phù gai sớm và hay gặp
  • ng lớn: điển hình, thg do u
  • người già: kín đáo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

CLS TALNS

A
  1. Xquang sọ quy ước: trẻ em tăng đg kính, tăng kích thước khớp
    - ng lớn: mòn lưng yên mỏm yên, dấu ngón tay, calci hoá u
  2. Điện não: sóng chậm lan toả
  3. CT: phù nếu rãnh cuốn não bị xoá, não thất cẹp, bể đáy mờ or bị xoá
  4. Mri
  5. Siêu âm qua thóp
  6. CTA
  7. Đo áp lực sọ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tăng alns do u đỉnh trán

A

Kèm RL ý thức chủ yếu trầm cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

TALNS do u vùng đỉnh

A

Cơn động kinh kèm yếu 1/2 đối diện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

U chẩm

A

TALns động kinh cơn nhỏ bán manh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

U thái dương

A

TALNS + cơn động kinh thái dương+ rối loạn ngôn ngữ nếu bán cầu ưu thế yếu tay hơn chân

17
Q

U nhân xám

A

TALNS + liệt 1/2 kèm rôi loạn ya thức

18
Q

U vùng não thất 3

A

Rối loạn giấc ngủ + cơn tăng trương lực cơ và sốt

19
Q

Mục tiêu điều trị TALNS

A
  • giảm dưới 20
  • áp lực tưới máu não trên 70
  • giải quyết nguyên nhâb
20
Q

Điều trị nội khoa

Nhằm giảm v máu và nước trong não và chống thiếu máu bằng duy trì áp lực tưới máu não

A
  • Tư thế: đầu 20-30 độ
  • Tăng thông khí, đảm bảo đường thở, thở oxy( co mạch, giảm áp lực, giảm thể tích máu) duy trì paco2 30-35
  • đặt đường truyền tm :1500-2000ml đảm bảo hatb tầm 70mmHg
  • an thần: giảm nhu cầu oxy não phenobarbital 1-1,5mg/kg/24h
  • điều trị triệu chưnhs khác
  • giảm v nước não bằng:
    . Manitol 0.25-1g/kg ( malnitol20% 1g/kg truyền 30’) tác dụng chất trắng vùng lành mạch máu ko bị tổn thương( giảm nc chất trắng, co mạch não, giảm nhớt máu tăng lưu lượng máu não tim)
    . Furocemid: 40mg/d tăng altt máu gây giảm nc trong não
    .corticoid: synacthence: nhanh 0,25mg ỏr 1mg/d chậm nên ph cả hai, td tốt cho phù ko do chấn thương / solumedrol 2-4mg/kg/d chú ya kali
21
Q

Điều trị ngoại khoa

A
  • Lấy máu tụ: >30gr or ảnh hưởng tri giác hoặc là nn gây tăng alns
  • não úng thuỷ: dẫn lưu não thất ổ bụng, não thất tim, tốt nhất nội soi mở thông não thất 3 vs bể đáy
  • u: u ko gây giãn não thất thì mổ thoing thường. Nếu gây giãn cần dẫn lưu và sinh thiết, sau đó tuỳ trường hợp mà xử lý
22
Q

Tổn thương đáy mắt trong TALNS

A
  • Giai đoạn ứ gai: Gai thị hong, đầy, bờ gai mờ dần từ mũi đến thái dương, mất trung tâm, mạch máu cương tụ
  • gd phù gai: bờ gai bị xoá hoàn toàn, dĩa thị lồi lên, gai thị đỏ hồng, mạch cương tụ ngoằn nghèo
  • gd xuất huyết: ha xuất huyết gai thị và võng mạc
  • teo gai: gai thị bạc màu, trắng bệch, mất bóng, bờ nham nhở, thị lực giảm mạnh
23
Q

Hội chứng Foster- Kennedy

A

U thuỳ trước trán, gặp teo gai thị bên khối u và phù gai đối diên