Tăng Áp Lực Nội Sọ Flashcards
Giá trị bình thường của apls là bn
Người lớn: 10-14
Trẻ em: 3-8
Sơ sinh: 2
Giá trị bất thường của alns
15-20 là ALNS bất thường
>20 là tăng
>30 là TALNS ác tính cần can thiệp cấp cứu
chus ý người 50yo có HATT<90 thì ALNS thấp hơn bt
Cơ chế liên quan ALNS
Cơ chế thể dịch
Cơ chế tổ chức
Cơ chế mạch máu
Nêu sự sản xuất và hấp thu của dịch não tuỷ
DNT sinh ra từ các đám rối mạch mạc, đến não bên qua Moro xuống não 3 qua sylvius xuống não 4 qua magendie vào khoang dưới nhện và tuỷ sống. Được hấp thu bằng vào xoang Tm nhất là xoang Tm dọc trên
Tb 500ml
Cơ chế tăng ALNS do ứ nước
1: Tăng tiết DNT do u đám rối hoặc quá phát đám rối
2: giảm hấp thu do viêm mamgf não hoặc chảy máu khoang dưới nhện
3: Hẹp ỏr tắc đường lưu thông như
Hẹp công syl do bẩm sinh
Tắc do máu cục trong chảy máu não thất, bly mạch, chấn thương
U tuyến tùng, u sọ hầu chèn não 3, u não thất chèn não 4, u tiểu não, u cầu não gd 3 trở nên
Giãn não chậm nhờ cơ chế bù trừ hấp thu qua màng tb vách não thất
Nêu cơ chế tổ chức gây TALNS
Do có khối choán chỗ: Chấn thương, thiếu máu, u, phù não do vẫn mạch gây thoát dịch quá mức ( phù não quanh u) phù não do ứ dịch tế bào và tổ chức trong nhiễm độc và rlch
U màng não tiến triển chậm do thích nghi tốt
U ác HCTALNS diễn ra nhanh và cấp
Càng gần mạch máu và đuoengf lưu thông DNT thì càng rầm rộ và ngược lại
TALNS do cơ chế mạch máu
Thường do tắc tĩnh mạch: dọc trên, bên
Đặc điểm sinh lý não
Ct tính lưu lượng máu não và áp lực tưới máu não
Não chiếm 2% khối lượng cơ thể nhưng nhận 20% đường và 1% cung lượng tim
Lưu lg máu não(DSC)= AL tưới máu não/ sức cản thành mạch
AL tưới máu não(PPc)= Al DM hệ thống/ ALNS
Nếu AlNS>50mmHg thì ko còn tưới máu não => hoại tử
Hậu quả TALNS
Đầu tiên gây thiếu máu não
Cơ học: thoát vị dứoi liềm não gây chèn ép DM não trước-> thiếu năng vùng trán-> RL tâm thần và liệt chân bên đối diện
- thoát vị thuỳ thái dương chèn ép dây 3( giãn dt, sụp mi, lác ngoài)
- thoát vị qua lều trung tâm gây RLTG, chèn ép thân não và xuất huyết thứ phát
- thoát vị hạnh nhân tiểu não gây chèn éo hành não gây ngừng thở
- kéo căng đôngj tĩnh mạch thân não gây thiếu máu não
- tăng vòng đầu trẻ em, thóp lâu liền, khớp sọ giãn
Lâm Sàng talns
@Đau đầu
- đau theo nhịp đập, lan toả, ít khi khu trú, tăng lúc nưuax đêm về sáng hay khi gắng sức( ho hắt hơi) giảm khi nôn và ngồi dậy. Đáp ứng kém vs thuốc giảm đâu
@Buồn nôn
- nôn vọt, ng trẻ, buổi sáng khi thay đổi tư thế, nhiều nhất th u não thất 4 chèn éo dây 10
@Phù gai thị
- ít gặp ở ng già
- phù gai mũi rồi cương tụ rồi phù toàn bộ-> xuất huyết. Ko điều trị gây teo, mù
@ Khac
- RL tri giác: trì trệ lú lẫn
- Động kinh: nhất là u màng não, máu tụ màng não
- Thị lực: giảm, nhìn đôi lác ngoài do liệt 6
- RL nội tiết tuỳ nguyên nhân
- RL tktv: gd cuối nặng
Các thể lâm sàng
- Sơ sinh: hay quấy khóc. Vòng đầu to nhanh, da bóng ỏng thóp chậm liền dấu hiệu mặt trời lặn. Ít gặp phù gai. Xq giãn khớp sọ và tăng đường kính
- trẻ em: thường do u thuỳ nhộng và u sọ hầu. Đau đầu, nôn nhiều, cứng gáy, phù gai sớm và hay gặp
- ng lớn: điển hình, thg do u
- người già: kín đáo
CLS TALNS
- Xquang sọ quy ước: trẻ em tăng đg kính, tăng kích thước khớp
- ng lớn: mòn lưng yên mỏm yên, dấu ngón tay, calci hoá u - Điện não: sóng chậm lan toả
- CT: phù nếu rãnh cuốn não bị xoá, não thất cẹp, bể đáy mờ or bị xoá
- Mri
- Siêu âm qua thóp
- CTA
- Đo áp lực sọ
Tăng alns do u đỉnh trán
Kèm RL ý thức chủ yếu trầm cảm
TALNS do u vùng đỉnh
Cơn động kinh kèm yếu 1/2 đối diện
U chẩm
TALns động kinh cơn nhỏ bán manh