Tổng Hợp Ngữ Pháp Flashcards

1
Q

Diễn tả hành động chưa chấm dứt thì hành động khác xen vào

A

V 다가

A 한옥마을이 어디에 있어요?

B 쭉 가다가 사거리에서 길을 건너가세요.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Diễn tả một hành động cần thực hiện thì mới được

A

V 으 려면

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Giới thiệu bản thân

A

N(이)라고 하다

저는 마리코라고 해요

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Diễn tả công thức vì nên

A

V-(으)려고

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hoặc làm gì

A

V-거나

부모님께 자주 이메일을 보내거나 전화를 해요

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

N hoặc N

A

N 이 나

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
A

V 는 것

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Biến động từ thành danh từ

A

V 는 것

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Biết kĩ năng gì

A

V (으) ㄹ 줄알다[모르다]

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Động từ bổ sung nghĩa cho danh từ dùng trong quá khứ

A

V (으)ㄴ N

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Không phải là cái gì đồng nghĩa với 안

A

A/V 지 않다

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thể hiện trải nghiệm của bản thân đã làm gì đó r

A

V 아 어 보다

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trong khoảng thời gian bao lâu

A

N 동안

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đưa ra background cho vế sau

A

A (으)ㄴ 데 ,V+는데. N 인데

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Định ngữ động từ bổ sung cho danh từ ở thì tương lai

A

V(으)ㄹ N

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đưa ra giả đinh, một cái phán đoán

A

A 으 ㄴ 것 같다, V 는 것 같다, N인 것 같다

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Ngữ pháp so sánh

A

N 보다

18
Q

Nếu là cái này thì sẽ tốt

A

A/V 았으면/ 었으면 좋겠다

19
Q

Sử dụng để người nói muốn hỏi người nghe ý kiến quan điểm

A

A/V (으)ㄹ 까요

20
Q

Đưa ra câu trả lời một cách không chắc chắn

A

(으)ㄹ 거예요

21
Q

Vì nên

A

AV 으 니까, N이 니까

22
Q

Dien ta hanh dong noi tiep hanh dong

A

V 고 나서

23
Q

Bằng cái gì

A

N (으)로

24
Q

Vì cái gì dùng với danh từ

A

N (이) 라서

25
Q

Nếu như thế này là được

A

V (으) 면 되다

26
Q

Quá khứ cho động từ dùng khi phỏng đoán

A

V (으) ㄴ것 같다

27
Q

Muốn nói về phỏng đoán nhưng dùng trong tương lai

A

A/V-(으)ㄹ 것 같다

28
Q

Dùng để hỏi xem là mình có biết cái gì đó không

A

V-는지 알다[모르다]

29
Q

Dùng để hỏi xem biết cái gì không nhưng với danh từ

A

N인지 알다[모르다]

30
Q

Dùng để diễn tả phải như thế này thì mới được

A

V-(으)려면

31
Q

Chắc là, chắc

A

A/V+겠

32
Q

Vì nên, dùng với danh từ mang ý nghĩa tieu cuc

A

N 때문에

33
Q

Diễn tả một việc mình làm gây cho mình tiếc nuối

A

V 아/어 버리다

34
Q

Diễn tả một việc mình làm gây cho mình tiếc nuối

A

V 아/어 버리다

35
Q

Khi nào làm gì

A

A/V (으)ㄹ때

36
Q

Trả lời và mong muốn nhận được phản hồi từ người nghe

A

A은데요, V+는데요, N 인데요

37
Q

Diễn tả hành động liên tục nhưng không dùng với động từ 살다

A

V 는 중이다

38
Q

Liên tục với danh từ

A

N중이다

39
Q

hỏi một cách lịch sử,

A

A (으)ㄴ 가요?, V 나요? N 인가요?

40
Q

Diễn tả một cái gì đó ít

A

N밖에

41
Q

Trong số đó

A

중에(서)