Tổng Hợp Ngữ Pháp Flashcards
Diễn tả hành động chưa chấm dứt thì hành động khác xen vào
V 다가
A 한옥마을이 어디에 있어요?
B 쭉 가다가 사거리에서 길을 건너가세요.
Diễn tả một hành động cần thực hiện thì mới được
V 으 려면
Giới thiệu bản thân
N(이)라고 하다
저는 마리코라고 해요
Diễn tả công thức vì nên
V-(으)려고
Hoặc làm gì
V-거나
부모님께 자주 이메일을 보내거나 전화를 해요
N hoặc N
N 이 나
V 는 것
Biến động từ thành danh từ
V 는 것
Biết kĩ năng gì
V (으) ㄹ 줄알다[모르다]
Động từ bổ sung nghĩa cho danh từ dùng trong quá khứ
V (으)ㄴ N
Không phải là cái gì đồng nghĩa với 안
A/V 지 않다
Thể hiện trải nghiệm của bản thân đã làm gì đó r
V 아 어 보다
Trong khoảng thời gian bao lâu
N 동안
Đưa ra background cho vế sau
A (으)ㄴ 데 ,V+는데. N 인데
Định ngữ động từ bổ sung cho danh từ ở thì tương lai
V(으)ㄹ N
Đưa ra giả đinh, một cái phán đoán
A 으 ㄴ 것 같다, V 는 것 같다, N인 것 같다
Ngữ pháp so sánh
N 보다
Nếu là cái này thì sẽ tốt
A/V 았으면/ 었으면 좋겠다
Sử dụng để người nói muốn hỏi người nghe ý kiến quan điểm
A/V (으)ㄹ 까요
Đưa ra câu trả lời một cách không chắc chắn
(으)ㄹ 거예요
Vì nên
AV 으 니까, N이 니까
Dien ta hanh dong noi tiep hanh dong
V 고 나서
Bằng cái gì
N (으)로
Vì cái gì dùng với danh từ
N (이) 라서
Nếu như thế này là được
V (으) 면 되다
Quá khứ cho động từ dùng khi phỏng đoán
V (으) ㄴ것 같다
Muốn nói về phỏng đoán nhưng dùng trong tương lai
A/V-(으)ㄹ 것 같다
Dùng để hỏi xem là mình có biết cái gì đó không
V-는지 알다[모르다]
Dùng để hỏi xem biết cái gì không nhưng với danh từ
N인지 알다[모르다]
Dùng để diễn tả phải như thế này thì mới được
V-(으)려면
Chắc là, chắc
A/V+겠
Vì nên, dùng với danh từ mang ý nghĩa tieu cuc
N 때문에
Diễn tả một việc mình làm gây cho mình tiếc nuối
V 아/어 버리다
Diễn tả một việc mình làm gây cho mình tiếc nuối
V 아/어 버리다
Khi nào làm gì
A/V (으)ㄹ때
Trả lời và mong muốn nhận được phản hồi từ người nghe
A은데요, V+는데요, N 인데요
Diễn tả hành động liên tục nhưng không dùng với động từ 살다
V 는 중이다
Liên tục với danh từ
N중이다
hỏi một cách lịch sử,
A (으)ㄴ 가요?, V 나요? N 인가요?
Diễn tả một cái gì đó ít
N밖에
Trong số đó
중에(서)