TỔN THƯƠNG TB VÀ MÔ Flashcards

1
Q

tb bình thường được xác định rõ về

A

cấu trúc & chức năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tb bình thường được xác định rõ về cấu trúc và chức năng nhờ

A

chương trình di truyền, chuyển hóa, biệt hóa & chuyên biệt hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tb có sự thích nghi khi nào

A

khi có sự tác động của các tác nhân tb sẽ có sự thích nghi về hình thái và chức năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

sự thích nghi của các tb nhằm

A

duy trì khả năng sống sót của tb, đáp ứng được chức năng của chúng như một sự phản ứng lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tổn thương tb xảy ra khi nào

A

khi giới hạn của sự đáp ứng với thích nghi là quá mức hoặc sự thích nghi không được đáp ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

gồm có mấy loại tổn thương tb? đó là

A

3 loại tổn thương:
- tổn thương khả hồi
- tổn thương có nguy cơ gây chết tb
- tổn thương bất khả hồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tổn thương tb có hồi phục được trước đây được gọi là gì

A

thoái hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tác nhân gây ra tổn thương có hồi phục tb có những đặc điểm gì

A

yếu, ở giai đoạn mẫn cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tb tổn thương có hồi phục có những đặc điểm gì

A
  • các bào quan chủ yếu cho sự sống của tb không bị xâm phạm hoặc bị xâm phạm ở mức độ nhẹ
  • tb có khả năng tái lập lại cân bằng sinh học bình thường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tác nhân gây ra tổn thương không hồi phục có những đặc điểm gì

A

tồn tại lâu & đủ mạnh ngay từ đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tb bị tổn thương không hồi phục có những đặc điểm gì

A

tb có thể tạo nên một trạng thái cân bằng sinh học mới hoặc tổn thương tất yếu dẫn tới chết tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

kết quả cuối cùng của tổn thương tb là

A

chết tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

chết tb là hậu quả chính của

A

thiếu máu cục bộ, nhiễm trùng, nhiễm độc & các phản ứng miễn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

có mấy hình thái chết tb? đó là

A

2 hình thái: hoại tử & chết tb theo chương trình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

cái gì là nguyên nhân quan trọng và phổ biến nhất gây tổn thương và chết tb

A

thiếu máu cục bộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tại sao thiếu máu cục bộ lại gây chết tb

A

vì tác động vào sự hô hấp tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

thiếu máu cục bộ xảy ra khi nào

A

khi dòng chảy bị cản trở do xơ cứng mạch hoặc huyết khối
do sự oxh không đầy đủ của máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

tại sao các tổn thương vật lý lại gây chết tb và tổn thương tb

A

vì nó gây phá vỡ tb và làm biến dạng protein và cũng gây ra huyết khối mạch máu tại chỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

loại hóa chất đơn giản nhất có thể gây tổn thương tb

A

đường & muối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

các chất kiềm & axit mạnh gây chết tb như thế nào

A

chết nhanh & làm tiêu mòn mô vì làm tiêu hủy protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

virus thường gây tổn thương tb như thế nào

A

phá vỡ cơ học tb bị nhiễm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

tổn thương di truyền là kết quả của

A

sự thiếu hụt nói chung giống như những dị dạng bẩm sinh kết hợp với hội chứng Down hoặc những biến đổi thoảng qua trong cấu trúc của hemoglobin trong bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

tại sao thiếu men lại gây tổn thương tb

A

vì gây những biến đổi nhẹ ở mức ADN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

gồm có bao nhiêu nguyên nhân dẫn tới tổn thương tb? đó là

A

8 nguyên nhân: thiếu máu cục bộ, tác nhân vật lý, tác nhân hóa chất & thuốc, tác nhân nhiễm trùng, các phản ứng miễn dịch, các rối loạn về di truyền, rối loạn nội tiết, mất cân đối về dinh dưỡng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

cái gì cũng là một nguyên nhân lớn của tổn thương tb

A

mất cân đối về dinh dưỡng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

gồm có mấy loại biểu hiện của tổn thương tb và mô? đó là

A

2 loại: nở to & teo đét

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

tb được gọi là nở to khi nào

A

khi thể tích của tb lớn hơn bthg nhưng vẫn lành mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

tb phù thũng là tb như thế nào

A

tb cũng tăng thể tích nhưng không lành mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

ở tb nở to có những đặc điểm gì

A
  • bào quan cũng nở to một cách cân đối
  • bào tương thường có chiều hướng nở to nhiều hơn nhân
  • nhân giàu NST hơn
  • các tiểu vật & ribosom có thể nở to hơn & tăng số lượng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

tại sao tb lại nở to

A

vì tb tăng chuyển hóa, tăng trao đổi chất với môi trường bên ngoài trong đó quá trình đồng hóa tăng nhiều hơn tạo nên trạng thái cân bằng sinh học mới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

mô nở to khi nào

A

khi có nhiều tb nở to làm tăng thể tích của mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

các tb và mô nở to thường do

A

tác nhân cơ giới hoặc tác nhân nội tiết gây nên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

tb được gọi là teo đét khi nào

A

khi thể tích của tb giảm sút và các bào quan cũng nhỏ lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

teo đét là hiện tượng như thế nào so với nở to

A

là hiện tượng phức tạp hơn nở to
không mấy khi lành mạnh như tb nở to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

đặc điểm của tb teo đét

A

ngoài việc giảm về kích thước của tb và bào quan, thành phần cấu tạo của tb nhiều khi còn giảm sút cả về lượng và chất nhất là những thành phần biệt hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

những thành phần biệt hóa nào của tb thường bị giảm sút cả về lượng và chất khi tb teo đét

A

tơ cơ, tơ thần kinh, diềm bàn chải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

teo đét là kết quả của

A

sự giảm sút trao đổi chất đặc biệt là sự đồng hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

teo đét thường gặp trong những trường hợp sinh lý nào

A

sự thoái triển dần
sự già cỗi hay teo do già nua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

sự thoái triển dần nghĩa là gì

A

là một số cơ quan hay mô chỉ tồn tại và hoạt động khi con người mới ra đời và sau đó thoái triển dần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

ví dụ về sự thoái triển

A

tuyến ức chỉ tồn tại và hoạt động khi mới sinh cho đến tuổi dậy thì, sau đó thoái triển dần và được thay thế bằng mô xơ & mô mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

teo đét thường hay gặp trong những trường hợp bệnh lý nào

A

do liệt dây thần kinh vận động, do chèn ép, do thiếu oxy
do dinh dưỡng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

tb bị thoái hóa khi nào

A

khi có các tổn thương làm cho các thành phần của tb bị giảm sút về số lượng hoặc chất lượng ( hoặc cả 2) khiến tb không đảm bảo được chức năng bthg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

khả năng hồi phục của tb như thế nào ở các cấp độ thoái hóa

A

nếu thoái hóa nhẹ, tb có khả năng hồi phục hoàn toàn cả về hình thái & chức năng
nhưng nếu thoái hóa nặng có khả năng hoại tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

sự thoái hóa tb có quan hệ chặt chẽ với

A

rối loạn chuyển hóa protid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

tại sao thoái hóa tb lại có quan hệ chặt chẽ với rối loạn chuyển hóa protid

A

vì nó là thành phần cơ bản của sự sống
thành phần cấu tạo nên các bào quan, màng tb, men nội bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

gồm có mấy loại hình thái tổn thương tb? đó là

A

2 loại hình thái: thoái hóa nước & thoái hóa mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

bào tương của tb thoái hóa nước như thế nào

A

bào tương trở nên mờ nhạt và sưng phồng do tích lũy nhiều dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

mức độ phù nề tối thiểu trong tb thoái hóa nước được gọi là gì

A

là sưng mờ hay sưng đục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

các tb bị thoái hóa nước mức độ nặng do

A

tích lũy nhiều dịch hơn & sưng các bào quan gây hốc trong bào tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

thoái hóa nước nói chung là kết quả của

A

sư rối loạn chuyển hóa như thiếu O2 hoặc ngộ độc hóa chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

khả năng hồi phục của tb thoái hóa nước như thế nào

A

có thể hồi phục hoặc không hồi phục nếu nguyên nhân tổn thương dai dẳng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

đặc điểm của tb thoái hóa mỡ

A

trong bào tương có nhiều hốc nhỏ, khi các hốc này sát nhập thành hốc lớn sẽ đẩy nhân lệch về một phía
thường to kèm theo các tổn thương bào quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

các hốc trong bào tương tb thoái hóa mỡ hình thành do

A

sự tích lũy các giọt lipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

sự tích lũy các giọt lipid trong thoái hóa mỡ là hậu quả của

A

sự rối loạn chức năng ribosom và sự tách ra của lipid từ chuyển hóa protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

tb già nua trước khi hoại tử & chết cũng trải qua giai đoạn

A

thoái hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

hoại tử tb là

A

một tổn thương sâu sắc cả ở nhân và bào tương không hồi phục dẫn đến chết tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

hoại tử là quá trình bệnh lý sau

A

thoái hóa tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

hoại tử thường liên quan tới

A

một khối tổ chức đặc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

những yếu tố nào quyết định loại hoại tử

A

loại tổ chức & bản chất của nguyên nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

nhân của tb hoại tử có mấy loại hình thái? đó là

A

3 loại hình thái: nhân đông, nhân tan, nhân tiêu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

đặc điểm của nhân đông

A

nhân có rúm thành một khối, rất kiềm tính, không còn thấy hình ảnh lưới của chất nhiễm sắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

đặc điểm của nhân tan

A

nhân bị vỡ thành những mảnh vụn phân tán trong bào tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

đặc điểm của nhân tiêu

A

đến sau nhân tan, chủ yếu là nuclein
khi nhân vỡ nuclein bị phân giải, protein & ax nucleic được giải phóng sẽ tan biến trong bào tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

đặc điểm bào tương của các tb bị hoại tử

A

các bào quan và chất nguyên sinh cơ bản đều bị tổn thương thoái hóa mức độ cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

gồm có mấy hình thái hoại tử tb? đó là

A

4 hình thái:
- hoại tử nước
- hoại tử đông
- hoại tử bã đậu
- hoại tử mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

hoại tử nước là quá trình

A

diễn biến dần từ thoái hóa nhẹ đến thoái hóa nặng dẫn tới hoại tử

67
Q

đặc điểm của tb hoại tử nước

A

tb nở to, ranh giới mờ nhạt, nhân vỡ hoặc tiêu đi

68
Q

đặc điểm của mô hoại tử nước

A

cấu trúc mô trở thành đám mờ kém bắt màu phẩm nhuộm

69
Q

hoại tử nước gặp ở cơ quan nào? tại sao

A

não
vì ở não thiếu mô đệm nâng đỡ nên tổ chức tk hoại tử có thể hóa lỏng hoàn toàn

70
Q

hoại tử nước sẽ có phản ứng của

A

tb thần kinh đệm ngoại vi và vị trí hoại tử, cuối cùng sẽ tạo thành nang

71
Q

thể hoại tử nào phổ biến nhất

A

hoại tử đông

72
Q

thể hoại tử nào xảy ra ở hầu hết các cơ quan

A

hoại tử đông

73
Q

đặc điểm của tb bị hoại tử đông

A

các tb vẫn còn viền của nó vì protein đông lại màu ái toan, hoạt động chuyển hóa ngừng trệ

74
Q

đặc điểm vi thể của tb hoại tử đông thay đổi như thế nào

A
  • trong vài giờ đầu không thấy sự bắt màu thuốc nhuộm bất thường
  • sau đó nhân mất màu, cấu trúc mô vẫn còn lờ mờ đường nét đến tận khi tổ chức bị hoại tử được dọn đi bởi các đại thực bào
75
Q

sự hoại tử thường kích thích

A

đáp ứng viêm

76
Q

cái gì thường kích thích đáp ứng viêm

A

sự hoại tử

77
Q

hình ảnh đại thể của mô hoại tử đông sẽ phụ thuộc vào

A

nguyên nhân gây chết tb và một phần vào sự thay đổi mạch máu

78
Q

hoại tử bã đậu là đặc trưng của

A

tổn thương lao

79
Q

tổn thương lao là kiểu hoại tử nào

A

hoại tử bã đậu

80
Q

tổ chức hoại tử bã đậu có đặc điểm gì

A

mất mọi cấu trúc

81
Q

nhuộm mô học thường quy ( H.E) tổ chức hoại tử bã đậu có đặc điểm gì

A

vùng hoại tử bắt màu ax vô định hình xen lẫn các chấm nhỏ mảnh vụn nhân ưa bz

82
Q

hoại tử mỡ có thể do những nguyên nhân nào

A

chấn thương tổ chức mỡ & giải phóng mỡ ngoại bào
phân giải mỡ do giải phóng lipase

83
Q

sau chấn thương tới tổ chức mỡ, mỡ nội bào giải phóng kích thích ….

A

một đáp ứng viêm nhanh với bạch cầu đa nhân, đại thực bào ăn mỡ và cuối cùng tiến tới xơ hóa

84
Q

hậu quả của hoại tử mỡ

A

tạo một khối có thể sờ thấy, đặc biệt là vị trí trên bề mặt

85
Q

trong bệnh lí nào có giải phóng lipase tụy

A

viêm tụy cấp

86
Q

bệnh lý viêm tụy cấp dẫn tới điều gì

A

giải phóng lipase tụy dẫn tới các tb mỡ chia tách thành các ax béo, sau đó nó kết hợp với calci, magie, natri để tạo thành bọt trắng

87
Q

tại sao những trường hợp viêm tụy cấp nặng lại dẫn tới giảm calci huyết

A

vì calci kết hợp với các ax béo để tạo thành bọt trắng

88
Q

khi nào được coi là chết tb

A

khi mọi hoạt động chuyển hóa của tb đều bị đình chỉ

89
Q

cuộc sống của tb trải qua mấy thời kì? đó là

A

4 thời kỳ: phát sinh, phát triển, tiến triển, kết thúc

90
Q

có mấy phương thức chết tb? đó là

A

2 phương thức chết tb: hoại tử & chết theo chương trình

91
Q

chết do hoại tử xảy ra khi nào

A

khi tb bị các yếu tố có cường độ cao tác động làm vỡ ngay màng tb, nhân tan ra nhiều mảnh có kích cỡ khác nhau, các men nội tb được giải phóng ra ngoài

92
Q

tại sao tb chết do hoại tử thường gây viêm

A

vì các men nội tb được giải phóng ra ngoài

93
Q

tại sao chết do hoại tử lại dễ bắt màu đỏ hơn bình thường

A

do nguyên sinh chất tăng tính ái eosin

94
Q

đặc điểm của tb chết do hoại tử

A
  • nguyên sinh chất trở nên trong hóa đồng đều
  • ty thể trương ra dưới hình thức những hạt ái eosin khi chúng vỡ ra khiến nguyên sinh chất trở nên có nhiều lỗ hổng hơn
  • nhân có những thay đổi khá đặc trưng
95
Q

dưới kính hiển vi điện tử, các bào quan của tb bị hoại tử có đặc điểm gì? hiện tượng đó chứng tỏ điều gì

A

giãn to chứng tỏ màng của chúng cũng hư hại nên không giữ được các ion ở trạng thái bthg mà nước nhập vào bên trong và tích tại đó

96
Q

sự tiêu tb xảy ra như thế nào nếu tb bị hoại tử lỏng

A

xảy ra khá nhanh

97
Q

nếu tb bị hoại tử đông, sự tiêu lỏng tb chết sẽ do cái gì đảm nhiệm

A

do các men thủy phân của các tb khác ở xung quanh như bạch cầu hay mô bào đảm nhiệm

98
Q

nếu không xảy ra sự tiêu lỏng tb hoại tử đông thì sao

A

thì tb vẫn tồn tại như một khuôn tb còn đgl sự tượng hóa hay xác khô hóa

99
Q

ví dụ tb xác khô hóa

A

u Malherbe của thượng bì

100
Q

chết tb theo chương trình tăng trong những trường hợp nào

A

tăng trong một số bệnh thoái hóa ở người già như Alzheimer, Parkinson, hoặc các bệnh rối loạn đáp ứng miễn dịch tự miễn như AIDS

101
Q

tb chết theo chương trình bao giờ cũng có biểu hiện nào

A

ngưng tụ & vỡ từng mảnh

102
Q

về mặt hình thái học, nhân tb chết theo chương trình ngưng tụ như thế nào

A

cromatin ngưng tụ, rạt ra ngoài thành những hạt có bờ cạnh rõ ràng nằm sát màng nhân, màng nhân lõm vào & chia nhân thành nhiều mảnh

103
Q

về mặt hình thái học, nguyên sinh chất tb chết theo chương trình cô đọng như thế nào

A

mất vi nhung mao ở bề mặt nhưng vẫn giữ nguyên ti thể & ribosom

104
Q

thể apoptosis là gì

A

là do màng tb lõm vào ôm lấy các mảnh nhân tạo thành những mảnh tb
nghĩa là mảnh nhân được bọc bởi màng nguyên sinh chất
gặp trong chết tb theo chương trình

105
Q

cái gì sớm bị thực bào ăn ngay và không gây phản ứng viêm

A

mảnh apoptosis

106
Q

một số hóa chất sinh học tác dụng lên cái gì có thể ứng dụng trong điều trị nhất là trong ung thư

A

tác dụng lên apoptosis

107
Q

khi trưởng thành, các tb được chia thành mấy quần thể? dựa vào cái gì

A

được chia thành 3 quần thể dựa theo tiềm năng để hồi phục

108
Q

khi trưởng thành, các tb được chia thành mấy quần thể? đó là gi

A

3 quần thể:
- các tb không ổn định
- các tb ổn định
- các tb hằng định

109
Q

các tb không ổn định là gì

A

là những tb có khả năng tái tạo tốt

110
Q

ví dụ các tb không ổn định

A

các tb biểu mô bề mặt ( da, niêm mạc)

111
Q

các tb không ổn định có đặc điểm gì

A

đều đặn bị mất đi từ bề mặt & được thay thế bởi tb các lớp sâu hơn

112
Q

các tb ổn định là gì

A

là các tb phân chia với tỉ lệ thấp hơn dưới tình trạng sinh lý nhưng vẫn có khả năng phân chia khi cần thiết

113
Q

ví dụ các tb ổn định

A

các tb gan & ống thận

114
Q

các tb hằng định là gì

A

là các tb không có khả năng phân chia

115
Q

ví dụ các tb hằng định

A

tb thần kinh, tb cơ vân

116
Q

các tb nào có nhiệm vụ thay thế các tb bị mất đi

A

các tb mầm có trong các quần thể tb không ổn định & tb ổn định

117
Q

khi các tb mầm trải qua hoạt động phân chia có đặc điểm gì đặc biệt

A

một trong số các tb con cháu sẽ biệt hóa theo hướng nhu cầu & chức năng của tổ chức
các tb con cháu khác vẫn giữa lại tính đặc trưng của tb mầm

118
Q

các tb mầm là

A

một quần thể rất nhỏ trong nhiều tổ chức & nằm rải rác

119
Q

ở lớp biểu bì, các tb mầm nằm ở đâu

A

nằm ở lớp đáy ngay sát kề màng đáy

120
Q

ở niêm mạc ruột, các tb mầm nằm ở đâu

A

nằm ở gần ngay đáy khe

121
Q

khả năng tái tạo của 1 tổ chức tùy thuộc vào

A

sự toàn vẹn của quần thể tb mầm

122
Q

cái gì rất dễ bị tổn thương bởi các tác động nhất là với tia xạ

A

các tb mầm

123
Q

dị sản là gì

A

là sự biến đổi về hình thái & chức năng từ mô này sang mô khác
là hình thức đáp ứng của mô nhằm thích ứng tác nhân, bảo vệ mô

124
Q

loạn sản là gì

A

là sự sinh ra một mô bất thường có sự thay đổi cả hình thái, cấu trúc mô & tb

125
Q

được coi là loạn sản độ thấp khi nào

A

khi có sự khác biệt ít về hình thái cấu trúc mô & tb so với bình thường

126
Q

được coi là loạn sản độ cao khi nào

A

khi có sự thay đổi rõ rệt về hình thái, cấu trúc mô & tb so với bthg

127
Q

mất một phần quần thể các tb nào có thể được hồi phục hoàn toàn

A

các tb không ổn định

128
Q

sự hàn gắn diễn ra như thế nào

A
  • đầu tiên các tb tăng sinh & lan ra tạo một lớp mỏng để phủ kín chỗ bị thiếu hụt
  • khi tạo thành 1 lớp hợp lại, sự kích thích tăng sinh sẽ dừng
  • ngay khi đó lớp biểu bì được tái tạo từ lớp đáy lên trên cho tới khi nó không thể phân biệt được so với bình thường
129
Q

toàn thể quá trình hồi phục hoàn toàn được gọi là gì

A

sự hàn gắn

130
Q

cái gì là cơ chế điều chỉnh quan trọng nhất ở các tb bình thường

A

ức chế tiếp xúc sự tăng trưởng & di động

131
Q

trong u, cơ chế nào bị mất dẫn tới cho phép tiếp tục tăng sinh tạo thành các tb u

A

cơ chế ức chế tiếp xúc sự tăng trưởng & di động

132
Q

tổ chức hóa là gì

A

là một tổ chức liên kết xơ mạch trưởng thành được hình thành để sửa chữa một tổ chức đặc biệt

133
Q

tổ chức hóa diễn ra như thế nào

A

tổ chức hạt hình thành ở giai đoạn sớm, phía trên là bạch cầu đa nhân và đại thực bào sẽ làm nhiệm vụ thực bào mọi tổ chức chết
mô hạt co nhỏ & tích lũy từ từ collagen để hình thành sẹo

134
Q

tổ chức hóa là hậu quả của

A

viêm phổi, nhồi máu, huyết khối

135
Q

trong tất cả các trường hợp, khu vực tổ chức hóa có đặc điểm gì

A

đều chắc hơn bình thường & co kéo hoặc nhăn nhúm

136
Q

mô hạt hình thành để làm gì

A

để hàn gắn tổn thương

137
Q

cấu tạo mô hạt

A

gồm các huyết quản tân tạo, các nguyên bào xơ & các tb viêm

138
Q

tổ chức hạt đầu tiên là gì

A

đầu tiên là những nhú đặc nhưng ngay sau đó mở ra thành các kênh mạch

139
Q

các mạch máu sắp xếp như thế nào trong vùng bị tổn thương được hàn gắn bằng mô hạt

A

sắp xếp thành 1 vòng hình móng ngựa

140
Q

các tb bị biến đổi trong tổ chức hạt được gọi là gì

A

các nguyên bào xơ cơ

141
Q

cái gì đóng vai trò cơ bản trong co rút & làm hẹp vết thương? tại sao

A

các nguyên bào xơ cơ vì chúng tiết ra mạng collagen

142
Q

các nguyên bào xơ cơ có vai trò gì

A

đóng vai trò cơ bản trong co rút & làm hẹp vết thương

143
Q

các nguyên bào xơ cơ tiết ra cái gì

A

mạng collagen

144
Q

co rút vết thương là kết quả của

A

sự co rút các nguyên bào xơ cơ ở tổ chức hạt

145
Q

các tb nào gắn với nhau & gắn với chất nền tổ chức hạt giúp co rút toàn bộ & kéo tổ chức xung quanh

A

các nguyên bào xơ cơ

146
Q

bất lợi của co rút vết thương gặp trong trường hợp nào

A

co rút ở đường tiêu hóa có thể gây hẹp
co rút ở da gây mất thẩm mĩ

147
Q

TSH của tuyến yên dẫn đến phì đại cái gì

A

tuyến giáp

148
Q

quá sản là gì

A

tăng số lượng tb trong mô bằng hoạt động phân bào

149
Q

phì đại ( nở to) thường đi kèm với hiện tượng nào

A

quá sản

150
Q

dị sản thường gặp ở

A

biểu mô

151
Q

hiện tượng nào thường hồi phục khi tác nhân bị loại bỏ

A

dị sản

152
Q

đặc điểm tb loạn sản

A

to hơn bthg, không đều, tăng sắc

153
Q

loạn sản có đặc điểm gì

A
  • thường tồn tại & tiến triển, rất hiếm khi tự thoái lui
  • được coi là tiền ung thư
154
Q

điều trị giai đoạn nào rất quan trọng trong phòng ngừa ung thư

A

loạn sản

155
Q

cái gì được coi là ung thư tại chỗ

A

loạn sản nặng

156
Q

hoại tử đông gặp trong trường hợp nào

A

nhồi máu cơ tim cấp

157
Q

áp xe được coi là

A

hoại tử lỏng

158
Q

đặc điểm của tb hoại tử bã đậu

A

tb chết không biến mất hoàn toàn, dạng hạt thô, vô hình

159
Q

các mảnh tb hoại tử bã đậu bắt màu nào

A

bắt màu eosin

160
Q

hoại thư là gì

A

là thối rữa tổ chức do vi khuẩn kị khí tạo ra màu đen

161
Q

hoại thư do đâu

A

do lắng đọng ion sulphide

162
Q

hoại thư là hậu quả của

A

phân giải hemoglobin

163
Q

các hình thái của chết tb theo chương trình

A

co tb
vón tụ & tan vỡ NST
tan vỡ tb thành thể chết
không có hình ảnh viêm

164
Q

chết tb theo chương trình khác với viêm như thế nào

A

chết tb chỉ xảy ra ở 1 tế bào hoặc 1 nhóm nhỏ tb