RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA Flashcards

tr27

1
Q

mọi tb và mô bị tổn thương đều dẫn đến

A

rối loạn chuyển hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

những rối loạn chuyển hóa do tổn thương tb và mô được coi là

A

rối loạn chuyển hóa thứ phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

các bệnh rối loạn chuyển hóa toàn diện là

A

các bệnh gây ra những rối loạn lớn làm ảnh hưởng tới toàn bộ quá trình chuyển hóa của cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

các bệnh rối loạn chuyển hóa do enzym là

A

bệnh sinh ra bởi sự thiếu hụt một enzym nào đó dẫn tới rối loạn hoặc tắc nghẽn một phản ứng đặc hiệu trong chu trình chuyển hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

các bệnh rối loạn chuyển hóa hay gặp có đặc điểm gì

A

ít phức tạp hơn về mặt cơ chế bệnh sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

các bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh có đặc điểm gì

A

rất phức tạp về cơ chế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

các bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh gây ra mấy hậu quả? đó là

A

4 hậu quả:
- tích tụ các chất chuyển hóa trung gian
- thiếu hụt các sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa
- tổng hợp một sản phẩm chuyển hóa bất thường và kém hiệu quả về mặt chức năng sinh lý
- suy giảm quá trình vận chuyển các sản phẩm chuyển hóa bất thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

hội chứng alkapton niệu gây tích tụ chất nào

A

ax homogentistic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

bệnh quá tải hay bệnh ứ đọng là gì

A

là sự tích tụ quá mức các chất đại phân tử trong tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

bệnh rối loạn chuyển hóa được chẩn đoán thông qua

A

những biểu hiện sinh ra do sự thiếu hụt cơ bản về hóa sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

chẩn đoán rối loạn chuyển hóa chủ yếu dựa vào

A

xét nghiệm cận lâm sàng đặc biệt là các xét nghiệm hóa sinh máu, nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

các rối loạn chuyển hóa glucid chủ yếu bao gồm

A
  • rối loạn chuyển hóa các chất đường tự do ( đường đơn)
  • rối loạn chuyển hóa glycogen
  • rối loạn chuyển hóa các chất mucopolysaccaride
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

loại rối loạn chuyển hóa glucid nào phổ biến nhất & quan trọng nhất

A

rối loạn chuyển hóa glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

chất nào là chất duy nhất được não sử dụng trong những điều kiện bình thường

A

glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

cái gì là một cơ chế quan trọng nhằm đảm bảo cân bằng nội môi của cơ thể

A

duy trì mức glucoza ở giới hạn hẹp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ngoài insulin còn có các nội tiết tố nào tham gia điều hòa glucose

A

glucagon, andreanalin, nội tiết tố kích thích tăng trưởng ( GH), glucocorticoid vỏ thượng thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

về bệnh căn, bệnh tiểu đường có thể được coi như một hội chứng do

A

thiếu hụt tương đối hoặc tuyệt đối insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

bệnh tiểu đường có thể được chia thành mấy loại? đó là

A

3 loại:
- bệnh tiểu đường tự phát
- bệnh tiểu đường kết hợp với các rối loạn chuyển hóa khác
- bệnh tiểu đường kết hợp với bệnh của tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

90% các trường hợp tiểu đường rơi vào nhóm nào

A

tiểu đường nguyên phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

nhóm tiểu đường nguyên phát chia thành mấy typ chủ yếu? đó là

A

2 typ chủ yếu:
- typ I phụ thuộc insulin
- typ II không phụ thuộc insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

tình trạng tăng đường huyết trong bệnh tiểu đường kết hợp với các rối loạn chuyển hóa khác do

A

các nội tiết tố có tác dụng đối khác với insulin được tiết ra quá mức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

đái tháo đường thứ phát gồm những nhóm nào

A

nhóm bệnh tiểu đường kết hợp với các rối loạn chuyển hóa khác & bệnh tiểu đường kết hợp với bệnh của tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

khi mô tả bệnh đái tháo đường chủ yếu đề cập đến

A

bệnh đái tháo đường nguyên phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

ở những người mắc ĐTĐ 10-15 năm chắc chắn tìm thấy những thay đổi hình thái ở đâu

A

ở tại các màng đáy của các mao mạch nhỏ, các đm, thận, võng mạc mắt, dây tk

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

những tổn thương ở tụy trong bệnh đtđ có đặc điểm gì

A

không liên tục hoặc không đặc trưng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

đảo tụy có thể xuất hiện những sự thay đổi như thế nào trong bệnh đtđ

A
  • giảm kích thước & số lượng các đảo tụy
  • tăng kích thước & số lượng các đảo tụy
  • mất hạt tb beta
  • xơ hóa đảo tụy
  • các đảo tụy bị lắng đọng amyloid
  • bị thâm nhiễm bạch cầu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

giảm kích thước & số lượng các đảo tụy thường thấy trong đtđ loại nào

A

đtđ typ I đặc biệt khi bệnh đang tiến triển nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

các đảo tụy bao gồm những gì

A

gồm các dây tb mỏng xen kẽ với mô xơ đệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

hiện tượng tăng kích thước & số lượng các đảo tụy hay thấy ở đối tượng nào

A

hay thấy ở những trẻ có mẹ bị mắc đtđ như một sự thay đổi có tính chất bù trừ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

hiện tượng mất hạt của tb beta gặp ở đối tượng nào

A

ở BN mắc đtđ phụ thuộc insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

amyloid là gì

A

là các chất vô hình có cấu trúc là các sợi nhỏ dạng tinh bột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

các đảo tụy bị lắng đọng amyloid thấy trong những đối tượng nào

A

BN đtđ typ I & ở giai đoạn phát triển mạn tính muộn ở các BN typ II

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

quá trình thâm nhiễm của bạch cầu vào đảo tụy gồm có mấy dạng? đó là

A

2 dạng:
- thâm nhiễm bạch cầu lympho một cách dày đặc vào bán đảo tụy hay vùng xung quanh
- thâm nhiễm bạch cầu ưa ax

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

dạng thâm nhiễm bạch cầu vào đảo tụy nào là phổ biến nhất

A

dạng thâm nhiễm bạch cầu lympho một cách dày đặc vào bán đảo tụy hoặc vùng xung quanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

viêm insulin là gì

A

là dạng thâm nhiễm bạch cầu lympho một cách dày đặc vào bán đảo tụy hoặc vùng xung quanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

viêm insulin thường thấy ở đối tượng nào

A

ở các BN đtđ trẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

sự thâm nhiễm bạch cầu ưa ax gặp ở đối tượng nào

A

các trẻ sơ sinh mắc đtđ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

trong bệnh đtđ, màng đáy có những thay đổi như thế nào

A

dày lên một cách lan tỏa & đồng nhất đặc biệt là ở da
dương tính khá mạnh với phương pháp nhuộm PAS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

mao mạch của đối tượng nào có tính thấm cao hơn bình thường với protein huyết tương

A

mao mạch người đtđ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

màng đáy của người đtđ dày lên dễ thấy nhất ở những cơ quan nào

A

mao mạch da, cơ xương, võng mạc, tiểu cầu thận, tủy thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

bệnh lý của các vi mao mạch liên quan rõ ràng tới các tình trạng

A

tăng đường huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

cái gì có thể là nguyên nhân gây tăng tính thấm của các tiểu cầu thận

A

giảm các proteoglycan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

xơ vữa ĐM bắt đầu xuất hiện khi nào ở NB mắc đtđ

A

sau vài năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

các tổn thương xơ vữa đm ở người đtđ có xu hướng như thế nào

A

lan tỏa & phát triển nặng dần lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

các tổn thương xơ vữa đm chủ yếu xảy ra ở mạch máu nào

A

đm chủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

hầu hết các trường hợp biến chứng tk ở người đtđ là

A

các bệnh lý tk ngoại biên với tính chất đối xứng 2 bên ảnh hưởng cả về vận động & cảm giác 2 chi dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

các tổn thương tk hay gặp ở người đtđ là

A

tổn thương các tb Schwann, thoái hóa myelin, tổn thương các dây trục tk

48
Q

cái gì được cho là nguyên nhân của tổn thương đa dây tk hơn là suy giảm các mạch máu

A

rối loạn cơ chế chuyển hóa đường

49
Q

các nơ ron tk rất dễ bị tổn thương trong tình trạng nào? tại sao

A

rất dễ bị tổn thương trong tình trạng hạ đường huyết do phản ứng thái quá của insulin & nhiễm toan ceton

50
Q

rối loạn chuyển hóa glycogen chủ yếu gồm

A

các bệnh thuộc nhóm “sai lạc chuyển hóa bẩm sinh” do thiếu hụt một enzym đặc hiệu gây ứ đọng glycogen

51
Q

các bệnh rối loạn chuyển hóa glycogen hay gặp

A

Von Gierke, Pompe

52
Q

bệnh xơ hóa nang còn được gọi là gì

A

là bệnh nhầy nhớt

53
Q

bệnh nhầy nhớt còn đgl gì

A

bệnh xơ hóa nang

54
Q

bệnh nào được coi là phổ biến nhất trong các rối loạn di truyền của trẻ em người da trắng

A

bệnh nhầy nhớt

55
Q

bệnh nhầy nhớt là gì

A

bệnh gây tăng tính sánh của chất nhầy làm cho các ống tiết bị lấp & giãn các ống tiết cũng như túi chế thành các nang to nhỏ bất thường

56
Q

bệnh nhầy nhớt chủ yếu gặp ở những cơ quan nào

A

tụy, phổi, gan, các tuyến ngoại tiết

57
Q

bệnh nhầy nhớt được phát hiện ở cơ quan nào trước tiên

A

tụy

58
Q

đặc điểm của tuyến tụy ở người mắc bệnh nhầy nhớt

A
  • biến dạng, mặt ngoài gồ ghề do những ống tiết giãn từng chỗ thành nang
  • lòng chứa chất nhầy sánh, đặc như thạch
  • mô xơ xung quanh phản ứng sinh ra những dải xơ xung quanh vây quanh từng nang hay nhóm nang nhỏ
  • các túi tụy & ống tiết teo đét, thoái hóa & bị thay thế bằng mô xơ
59
Q

gan trong bệnh nhầy nhớt có đặc điểm gì

A

là nơi có những tổn thương giãn & quá sản ống mật
chứa một dịch xanh màu mật

60
Q

bệnh nhầy nhớt gây ra biến chứng gì ở ruột

A

gây một tắc ruột phân xu
có khi làm thủng ruột ngay trong bụng mẹ gây một viêm phúc mạc phân xu vô khuẩn

61
Q

cơ chế của bệnh nhầy nhớt

A

thiếu một men làm lỏng chất nhầy của các ống tiết tuyến tụy ngoại, gây tắc & nhiễm khuẩn

62
Q

các triệu chứng bệnh nhầy nhớt

A

thiếu men tụy, tắc ruột, nhiễm khuẩn phổi, tăng nồng độ điện giải trong mồ hôi

63
Q

khiếm khuyết nào gây ra bệnh nhầy nhớt

A

khiếm khuyết của gen nằm trên NST số 7, băng q31-32

64
Q

thiếu gen mã hóa tổng hợp cái gì gây ra bệnh nhầy nhớt

A

mã hóa tổng hợp protein kênh vận chuyển CL- của màng tb biểu mô các ống tuyến

65
Q

chất MPS có thể gặp ở đâu

A

vừa trong mô lk vừa trong gian bào

66
Q

có những hình thái rối loạn chuyển hóa mỡ nào nói chung

A

thoái hóa mỡ & xâm nhập mỡ

67
Q

khi nào thì dẫn tới thoái hóa mỡ

A

khi có tổn thương các thành phần của tb, chủ yếu là các mitochondri không đảm bảo được chức năng bình thường là sinh năng lượng

68
Q

mitochondri là gì

A

là các tiểu vật

69
Q

các hạt mỡ không được sử dụng có những đặc điểm gì

A

thường nhỏ, có thể phát hiện qua kính hiển vi quang học
làm tổn thương các bào quan nhưng KHÔNG đẩy nhân lệch về một bên

70
Q

xâm nhập mỡ là gì

A

là làm tăng khối lượng trong tb hay gặp ở một số tb trước kia không có mỡ

71
Q

xâm nhập mỡ thường biểu hiện bằng

A

những hạt mỡ to, đẩy nhân tb ra một bên như trong mô mỡ thật sự

72
Q

xâm nhập mỡ trong tb gặp đặc biệt ở những trường hợp nào

A

nhiễm độc rượu, suy dinh dưỡng

73
Q

xâm nhập mỡ hay thoái hóa mỡ thường hay gặp nhất ở cơ quan nào

A

gan

74
Q

khi nào thì gan sẽ bị nhiễm mỡ

A

khi thiếu yếu tố LF ( yếu tố dưỡng mỡ) như cholin, methionin ( tiền thân của cholin), cystin

75
Q

yếu tố LF là gì

A

các yếu tố dưỡng mỡ

76
Q

chất LF cùng với vit nhóm nào có chức năng bảo vệ gan

A

vit nhóm B

77
Q

các tb gan bình thường có mỡ không

A

bình thường không có mỡ hoặc rất ít mỡ

78
Q

tb gan thoái hóa mỡ thường có đặc điểm gì

A

to, có hốc sáng kèm tổn thương nhiều hay ít các bào quan tb

79
Q

khi được nhuộm bằng phương pháp nhuộm nào sẽ thấy các hạt mỡ bắt màu đỏ

A

Soudan IV

80
Q

khi được nhuộm bằng phương pháp Soudan IV sẽ thấy các hạt mỡ bắt màu gì

A

màu đỏ

81
Q

bệnh rối loạn chuyển hóa mỡ được chia thành mấy nhóm? đó là

A

2 nhóm
- rối loạn chuyển hóa mỡ trung tính
- rối loạn chuyển hóa mỡ dạng ( mỡ phức tạp)

82
Q

mỡ phức tạp có tên gọi khác là gì

A

mỡ dạng

83
Q

rối loạn chuyển hóa mỡ trung tính gồm có những hội chứng nào

A

phệ, hội chứng mỡ sinh dục

84
Q

phệ là gì

A

là một trạng thái cơ thể chứa quá nhiều mỡ

85
Q

phệ ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe

A

tỉ lệ tử vong thường cao & hay mắc các bệnh bất thường hơn người khác

86
Q

trong bệnh phệ, mỡ gặp nhiều ở đâu

A

ở các mô dưới da, quanh các phủ tạng, ở các mạc nối

87
Q

ở đối tượng nào bao giờ cân bằng năng lượng cũng luôn dương tính

A

ở người phệ

88
Q

yếu tố nội tiết nào có thể gây ra phệ

A

cường năng vỏ thượng thận gây chế ra nhiều glucocorticoid

89
Q

nhiều glucocorticoid dẫn tới hội chứng nào

A

Cursing

90
Q

hội chứng Curshing gồm những triệu chứng nào

A

phệ, tăng đường huyết, tăng hồng cầu, mất vôi xương, cao huyết áp, ứ muối

91
Q

hội chứng mỡ sinh dục là gì

A

phệ + suy sinh dục về mặt hình thái cũng như chức năng

92
Q

ở trẻ em có thể nhận biết được hội chứng mỡ sinh dục qua

A

suy giảm về mặt hình thái

93
Q

ở người lớn có thể nhận biết được hội chứng mỡ sinh dục qua

A

suy giảm về mặt chức năng

94
Q

mỡ dạng ( mỡ phức tạp) bao gồm bao nhiêu chất? đó là

A

4 chất:
- cholesterol
- Kerasin
- sphingomyelin
- Lecithin

95
Q

cholesterol chỉ giống cái gì về đại thể

A

mỡ dạng

96
Q

cholesterol thực ra là cái gì? giống cái gì

A

thực ra là một rượu, giống mỡ tam cấp

97
Q

cholesterol không có nguyên tố nào

A

không có N

98
Q

cholesterol có thể tồn tại dưới những dạng nào

A

cholesterol ester hoặc tự do

99
Q

xơ vữa đm xảy ra ở lớp nào

A

lớp đệm dưới nội mô của lớp áo trong, thành phần căn bản là mô xơ & cholesterol

100
Q

cholesteatom là gì

A

là những mô thoái hóa chứa nhiều cholesterol

101
Q

cholesteatom có đặc điểm gì

A

mô thoái hóa chứa nhiều cholesterol màu trắng bóng, nổi trên mặt nước

102
Q

cholesteatom hay gặp trong bệnh nào

A

viêm tai - xương chũm mạn

103
Q

bệnh Hand - Schuller - Christian là gì

A

các tb liên võng ứ cholesterol nên phình to, tập hợp lại thành u ở các xương đốt

104
Q

bệnh Hand - Schuller - Christian dẫn tới biến chứng nào

A

gây lồi mắt, đái tháo nhạt, suy tuyến yên

105
Q

bệnh Gaucher là gì

A

các tb liên võng ứ kerasin ( mỡ dạng) làm cho gan, lách, xương nở to

106
Q

khi ứ đọng sphingomyelin gây ra bệnh gì

A

Niemann pick

107
Q

ứ đọng chất nào gây ra bệnh Niemann Pick

A

sphingomyelin

108
Q

tb Gaucher là gì

A

các tb của bệnh gaucher có một chuyên sinh chất có vân

109
Q

bệnh Tay - sachs do ứ đọng chất nào

A

lecithin

110
Q

bệnh tay - sachs hay còn gọi là bệnh gì

A

bệnh mù - đần gia đình

111
Q

bệnh tay - sachs do

A

chất lecithin bị tích lũy trong các tb liên võng & các tb thần kinh trong khi đó mô đệm tk quá sản

112
Q

đặc điểm người mắc bệnh Tay - sachs

A

cơ thể suy nhược, tâm thần chậm phát triển

113
Q

bệnh rối loạn dưỡng mỡ tăng tiến gây

A

mất đối xứng & tuần tự ở lớp dưới da mặt, phần dưới cẳng chân

114
Q

bệnh rối loạn dưỡng mỡ tăng tiến hay gặp ở đối tượng nào

A

trẻ em, nhất là gái

115
Q

khi rõ bệnh, người mắc bệnh rối loạn dưỡng mỡ có biểu hiện gì

A

da nhăn nhúm, khô đét

116
Q

rối loạn chuyển hóa mỡ trong đtđ do rối loạn chuyển hóa loại mỡ nào

A

chylomicron

117
Q
A