Standard Vocabulary 1 Flashcards
Lucrative
tiềm năng sinh lợi cao
maternity leave
nghỉ sinh (nữ)
paternity leave
nghỉ sinh (nam có vợ đẻ)
holiday entitlement
số ngày được nghỉ trong năm
Increment
sự tăng lương
reach/hit a glass ceiling
chạm đến một ngưỡng nào đó mà khó lòng vượt qua
overworked and underpaid
làm quá sức mà hưởng lương ít
frustrating
làm nản lòng, gây bực dọc
integrity
sự chính trực, liêm chính
rapidly-changing
sự thay đổi liên tục
demote
cách chức, giáng chức
high-flyer
người nhiều triển vọng và tham vọng
money motivated
???
cram
nhồi sọ, luyện thi
past paper
đề thi của các năm trước
rote-learning
học vẹt
mnemonics
trick để nhớ bài
know the subject inside out
hiểu tường tận vấn đề
essay
bài viết khoảng vài trăm - vài ngàn từ
assignment
essay dài, thường vài ngàn từ, một phần khóa học
project
dự án
dissertation
luận văn 10-15k từ để được học vị nào đó
thesis
luận văn 80-100k từ để được học vị nào đó
first draft
bản thô
plagiarism
việc ăn cắp bài viết của người khác
assessed
được cho điểm
feedback
phản hồi
demanding
đòi hỏi khắt khe
drop out
bỏ học giữa chừng
finals
những kì thi cuối cùng trước khi nhận bằng
papers
giấy tờ / bài thi
articles
bài báo
fall behind with sth
to not do or pay sth at the right time
breeze through sth
hoàn thành công việc dễ dàng, nhanh chóng
get the hang of sth
cũng = understand
equality of opportunity
Sự bình đẳng về cơ hội
selective school
trường có test đầu vào
comprehensive school
trường không có test đầu vào
elitism
sự phân biệt
perpetuate
duy trì, làm cho tồn tại mãi mãi
inequalities
sự bất bình đẳng
two-tier system
chế độ phân biệt đối xử giữa 2 tầng lớp nào đó
the better-off and the less well-off
người có điều kiện và không có điều kiện
privilege
đặc quyền, đặc lợi, đặc ân
discipline
kỷ luật, sự rèn luyện trí óc, sự trừng phạt
provision
đồ dự phòng, dự trữ
school governors
????
of all ages
????
love at first sight
yêu từ cái nhìn đầu tiên
fall head over heels in love
mê mệt đứ đừ
only has eyes for s.o = is only attracted to
chỉ yêu một người duy nhất, trong mắt chỉ có một người duy nhất
A and B hit if off
yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên
A and B get on like a house on fire
có mối quan hệ rất tốt, rất hợp với ai
family ties
mối liên hệ giữa người trong gia đình
amiable
tử tế, tốt bụng, hòa nhã, nhã nhặn
considerate
ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác
passionate
say đắm, nồng nàn, nồng nhiệt, thiết tha
be devoted to so or sth
hết lòng, tận tâm, tận tụy với ai / cái gì đó
have a lot of respect for so
rất ngưỡng mộ ai đó
be loyal to sth / sb
trung thành với ai
to be fond of
yêu, mến, thích
casual acquaintance
người quen thông thường
talk behind our backs
nói xấu sau lưng ai
supportive
đem lại sự giúp đỡ, always support you
scrupulously honest
thành thật từng chút
don’t see eye to eye on sth
không đồng quan điểm về vấn đề gì đó
has its ups and downs
có những lúc thăng trầm
a broken home
một gia đình đã tan vỡ (vì li dị)
truthful
thật thà, chân thật
to keep someone contented
làm vừa lòng ai
dishonest with sb
không thành thật với ai
disloyal to
???
critical of
????
garrulous
nói nhiều, ba hoa chuyện nhảm
introvert
người hướng nội
extrovert
người hướng ngoại
disdainful
chảnh chẹ, khinh người
diffident
tự ti
unapproachable
khó gần
gullible
cả tin, dễ mắc lừa
conscientious
tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, tận tụy
obstinate
ngoan cố, bảo thủ
have a tendency to do sth
có khuynh hướng ra sao
fortitude
sự dũng cảm, ngoan cường (của 1 người trc một thử thách lớn)
to live to a ripe old age
sống tới già
sheltered acommodation
viện dưỡng lão
late mother
người mẹ đã khuất
be at death’s door
bên ngưỡng cửa tử thần
pass away = pass on
mất
fatalities
thương vong (từ ngữ báo chí)
inherit
thừa kế gia sản
a household name
người nổi tiếng, ai cũng biết
have the time of your life
đang tận hưởng cuộc sống
get a new lease of life
năng động, vui vẻ hơn trước, như có thêm luồng sinh khí mới
go down with
bị bệnh gì đó
Come down with
bị bệnh gì đó
get over
khỏi bệnh
recover from
khỏi bệnh (bệnh nặng)
suffer from
chịu đựng (bệnh nặng, lâu năm)
die of/from
chết vì bệnh gì
healthcare
dịch vụ chăm sóc sức khỏe
national insurance
bảo hiểm y tế
surgery
ca mổ / phòng khám tư
prescription charge
phí khám, điều trị
heart attack
đau tim, đột quỵ
back on your feet again = on the mend
đã khỏe lại
be over the worst
đã qua lúc ngặt nghèo nhất nhưng vẫn còn mệt
price / charge
giá cả hàng hóa / giá cả cố định của dịch vụ
the thing is
vấn đề là…
loads of = masses of
nhiều (ngôn ngữ nói)
no offence intended, but…
không có ý gì đâu, nhưng mà…
if you don’t mind my saying so, I think that…
???
that’s true up to a point, but I think…
????
mumble = mutter
lầm bầm, lèm bèm
murmur
lầm bầm (nghĩa tích cực hơn)
without a murmur
không ai ý kiến ý cò gì (một quyết định, nguyện vọng…)
raise your voice at sb
lớn giọng với ai
gossip about
buôn dưa lê, tám nhảm
absorb
hút
to be absorbed in sth
quá mải mê, chăm chú với cái gì đó
abuse
lạm dụng / xỉ vả
acquire
đạt được, giành được bằng nỗ lực
adjust (oneself) to sth / doing sth
làm quen, điều chỉnh cho phù hợp
assure sth, assure sb of sth
???
conference
cuộc họp mặt
define sth
định nghĩa
frame
đóng khung, làm đường viền
frame sb
vu oan cho ai đó
indicate
chỉ ra rằng
influence
ảnh hưởng, tác dụng
intended for sb
được dành cho ai
intended as sth
????
wind sb up = tease = fool
lừa, chọc
butter sb up
nịnh bợ để được gì đó
stutter
tật nói lắp
tongue-tied
muốn nói mà không thể / không dám nói ra
more or less
chẳng ít thì nhiều
a bit = a bit of a
????
be fed up with doing sth
chán làm một việc gì đó
criticism
sự phê bình, sự phê phán, sự chỉ trích
every little helps.
được chút nào hay chút nấy
high and mighty
chảnh chẹ, khinh người = arrogant
debris
Mảnh vỡ, mảnh vụn, đống đổ nát
coast
Bờ biển
coastline
Đường bờ biển
Marine
Thuộc về biển
In the making
Đang hình thành, nảy nở, phát triển
Reach
Tầm với / tầm ảnh hưởng / tầm hoạt động
Within someone’s reach
Vừa sức ai
Tragic
Bi kịch, thảm khốc
Arbitrary
Chuyên quyền độc đoán
impulsive
Bốc đồng
Obese
Béo phì
Obesity
Béo phì
Partial
Cục bộ, bộ phận
intense
Dày đặc (mật độ)/mạnh, mãnh liệt, dữ dội
Veteran
Cựu binh (của 1 cuộc chiến tranh)
Discriminatory
Có tính phân biệt
Exceed
Vượt quá
Poultry
Gia cầm
Outbreak
Bùng phát (dịch bệnh…)
Uneven
Không bằng phẳng
Congress
Hội nghị
Grief
Nỗi đau khổ, thương tiếc, nỗi bi thương
Traumatic
Rất khó chịu, gây mệt mỏi, đau khổ
Personnel
Nhân sự (công ty, tổ chức, lực lượng vũ trang…)
Armed forces
Lực lượng vũ trang
Union
Liên minh liên hiệp hiệp hội
Wordy
Dài dòng văn tự
Anger
Cơn giận
Enforce on/against sb/sth
Đảm bảo thi hành một quy định / điều luật nào đó
Jellyfish
Con sứa
Diplomatic
Liên quan đến đối ngoại
Assembly
Sự hội họp của một nhóm người vì một mục đích nào đó / cuộc họp quan chức cấp cao quyết định vấn đề của 1 vùng hay 1 quốc gia
Athletics
Các môn thể thao thi đấu
Disabled / disability / disabled people
Khuyết tật / sự khuyết tật / ng khuyết tật
Ability to do sth
????
To the best of my ability
????
Casualty
Nạn nhân (tai nạn, chiến tranh)
angle
Góc nhìn
Concerning
????
Involve
If a situation, an event or an activity involves somebody/something, they take part in it or are affected by it.
Regarding
concerning somebody/something; about somebody/something
Respecting
concerning, regarding
Franchise
Nhượng quyền thương mại, nhượng quyền kinh doanh
in respect of sth = with respect to sth
???
Choose between A and B
????
Choose something
????
Choose A from B
????
Regard
Xem ai đó như là…
Try to see things in sb’s point of view
Subject được xem như là…/ Đặt mình vào hoàn cảnh của ai
Be in sb’s shoes
Vừa (về kích cỡ) – phù hợp (với ai đó) – phù hợp (với cái gì đó)
Put yourself in sb’s shoes
Vừa (về kích cỡ) – phù hợp (với ai đó) – phù hợp (với cái gì đó)
Fit – suit – match (go with)
Vừa (về kích cỡ) – phù hợp (với ai đó) – phù hợp (với cái gì đó)
Authorize
????
Premise
Tiền đề, giả thiết
ultimately
cuối cùng, sau chót (finally)
Various
Nhiều
Unsteady
Lảo đảo, không vững
Whereas
Used to compare or contrast two facts = while
Wrap A in B
????
Criticize
Chỉ trích, phê phán ai đó vì điều gì đó (của họ)/ hành động gì đó của họ
Off-limits to sb
Cấm ai đó không dc vào (nơi chốn) / không được phép bàn luận
Film director
Đạo diễn phim
perseverance
Sự bền chí, quyết tâm vượt khó
Severe
Rất nặng, rất tệ, rất khắc nghiệt (vết thương, thời tiết, shortage, điều kiện…)
Parking lot
Bãi giữ xe
Temptation
Dục vọng, cám dỗ
Award-winning
Having won a prize
Breathe a sigh of relief
Thở phào nhẹ nhõm
Much to my relief + clause
???
perpetrator
Thủ phạm, hung thủ
Spectacular = breathtaking
Rất ấn tượng
Particular
Cụ thể
specific
???
Particular
Đặc biệt
Special
????
Not come to anything
Không thành công
When it comes to sth / doing sth
When it comes to getting things done, he’s useless.
Frustrated
Nản lòng, bực tức, mất kiên nhẫn
Give in to sb/sth
Nhượng bộ ai đó
epidemic
Dịch bệnh
Rebel forces
Lực lượng phản động
Legacy
Future generations will be left with a legacy of pollution and destruction.
Religious conviction
Niềm tin tôn giáo
Memorial to sb/sth
Sự tưởng nhớ đối ai / vật gì
Lasting
Bền vững, lâu dài
Be of lasting…
????
On condition that
Với điều kiện = only if
deploy
Di chuyển quân lính hoặc vũ khí đến nơi cần thiết
Concrete
Có căn cứ (evidence / proposal / proof)
suspect
Nghi can, kẻ bị tình nghi
compensation
Sự đền bù
consecutive
Liên tiếp
diagnose
Chẩn đoán (with bệnh)
Overpass
Cầu vượt
awareness
Nhận thức
interior
bên trong cái gì đó
intensity
mật độ, cường độ
underestimate
Đánh giá thấp
Habit
Thói quen
cemetery
Nghĩa địa
stimulate
(+sth)(+sb to do sth): The exhibition has stimulated interest in her work./ The article can be used to stimulate discussion among students./ a government package designed to stimulate economic growth
elapse
Trôi qua (thời gian) = pass
Substantial
Đáng kể
Remarkable
For example
Considerable
For example
Significant
For example
For Instance
For example
sensible
Hợp lý, đúng đắn
reasonable
Phải chăng
apology
Lời xin lỗi
distribute
Phân phát
tackle
Xử trí, giải quyết
Perspective
Góc nhìn, quan điểm
Viewpoint
Góc nhìn, quan điểm
Angle
Góc nhìn, quan điểm
Undermine
Làm hao mòn, suy yếu dần
Declare
Tuyên bố
territory
Lãnh địa, lãnh thổ
senate
Thượng nghị viện
Determined
Quyết tâm
Prescription
Toa thuốc
Meet / fulfill / satisfy requirements
???
podium
Bục nói chuyện
inequality
Bất bình đẳng
counterpart
Người có vị trí/chức vụ tương ứng
Anxious
Nóng lòng, rất muốn được cái gì đó
crave
Khao khát, thèm thuồng
consulate
Tòa lãnh sự
laudable
Đáng khen ngợi dù có thành công hay không
Laudable attempt
Nỗ lực đáng khen ngợi
Cost price
Giá vốn
possess
Sở hữu
Own
???
Have
Nguyên tắc sống, phương châm xử thế
principle
????
Keep sb’s distance from sb/sth
????
Successive(ly)
Liên tiếp
impractical
Không hợp lý, không thực tế
ineffective
Không hiệu quả
Come up
Được nêu lên, được đặt ra (trong một cuộc thảo luận)
Keep costs down
Hạ bớt chi phí
indispensable
???
Vital
???
Crucial
???
critical
???
essential
???
Impact
Ảnh hưởng, tác động
ceasefire
Sự đình chiến
distinguish
Phân biệt
discriminate
????
Food safety
????
intrusion
Sự xâm phạm
Headache
Cơn đau đầu
Collective ownership
Quyền sở hữu tập thể
vacant
Trống (một căn phòng, một ngăn tủ / một vị trí trong công ty / một biểu hiện của con ng cho thấy ng đó ko suy nghĩ gì hết)
Manpower surplus
Dư thừa nhân lực
regulate
Điều chỉnh, quy định
Bill of lading
Vận đơn
cargo
Hàng hóa đi bằng đường biển hoặc không
Certificate of origin
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Customs declaration form
Tờ khai hải quan
Packing list
Phiếu đóng gói hàng
Pro forma invoice
Hóa đơn tạm thời / hóa đơn báo giá
A wide range of
????
Terms of payment
Điều khoản thanh toán
Documents against acceptance (D/A)
Giao chứng từ khi chấp nhận trả tiền
Firm trading association
Mối quan hệ làm ăn vững chắc
Bill of exchange
Hối phiếu
Cash against documents
Thanh toán theo chứng từ
consignment
Lô hang, chuyến hang
enquiry
Thư hỏi hàng
estimate
Bảng ước giá
invoice
Hóa đơn
Manufacturer
Nhà sản xuất
Place an order
Đặt hàng
pricelist
Bảng giá
Quantity discount
Chiết khấu số lượng
retailer
Nhà bán lẻ, người bán lẻ
Sight draft
Hối phiếu trả ngay
Sales literature
Tài liệu chào hang
specifications
Quy cách phẩm chất
Deal on payment by sight draft
????
commodity
Tên hàng
Irrevocable L/C
L/C không hủy ngang
In sb’s favour for full value of
Cho ai đó hưởng….
Partial shipment
Giao hàng từng phần
Re-export
Tái xuất
Export customary
Theo tập quán xuất khẩu
By separate post
Bằng đường thư riêng
Wear and tear
Hao mòn tự nhiên
neglect
Bỏ bê, không ngó ngàng, không chăm sóc/Quên không nhắc đến một cái gì đó lẽ ra phải nhắc
largely
Chủ yếu là
Mostly
Chủ yếu là
mainly
Chủ yếu là
Earn a living
Kiếm sống
Make a living
Kiếm sống
amateur
????
Domain
????
dispute
Mâu thuẫn, tranh cãi
In dispute
Trong vòng tranh cãi
recreational
Có tính chất tiêu khiển, giải trí
prompt
Ngay lập tức = immediate/Đúng giờ (not before noun) = punctual
Acknowledge
???
Reliant on
???
Distinction
???
Manuscript
???
Simplification
???
Retain
Duy trì, giữ vững = preserve
preserve
Bảo toàn (giữ đúng hiện trạng ban đầu)
Have no place in
Không có chỗ đứng, không có vai trò
Pessimistic
???
Erode
???
Contemporary
Đương thời, cùng thời
On the contrary
???
Refine
???
Refinement
Sự cải tiến à countable khi đề cập đến sự cải tiến cụ thể. Uncount khi đề cập đến một quá trình
Persistent
Kiên trì, bất chấp trở ngại
Major
???
Vertical
???
commission
???
Conceive
???
initial
(only before noun) đầu tiên, ban đầu
conventional
Theo lề lối thông thường, theo truyền thống à thường hàm ý chê/ (dùng trước noun) theo truyền thống, theo lệ thường
compression
???
Adamant
Cương quyết, không đổi ý
explosion
Sự bùng nổ, nghĩa đen và bóng (vd như dân số)
Out of ordinary
Bất thường
fear
Sợ sẽ gặp nguy hiểm gì đó
With fear
Với sự sợ hãi
In fear of sb/sth
Đang sợ bởi cái gì đó
Fear for sth
Lo sợ về cái gì đó
For fear of sth/doing sth
Làm gì đó do sợ hãi điều gì đó sẽ xảy ra
Terror
Nỗi kinh hoàng (mạnh hơn fear)
Panic
Nỗi sợ đến mức ko thể kiểm soát bản thân hoặc không thể suy nghĩ rõ ràng
Customer base
Khách hàng thân thiết
Interpersonal skill
Kĩ năng giao tiếp
interior
Phần bên trong của một cái gì đó
evaluate
Ước lượng, đánh giá, hình thành quan điểm về một cái gì đó sau khi cân nhắc cẩn thận
Sensitivity to sth
Sự nhạy cảm vs cái gì đó
arid
Khô cằn, không có mưa
In part
partly, to some extent
Monitor
Màn hình (máy tính, tivi)
sensory
Thuộc về giác quan
tactile
Liên quan đến xúc giác, cảm giác được chạm vào
Cost-effective
giving the best possible profit or benefits in comparison with the money that is spent