situation3 Flashcards
the right to enter a place, use something, see someone etc
ac‧cess to /ˈækses/
“Access to the papers is restricted to senior management.”
/ˈæksɛs tuː ðə ˈpeɪpərz ɪz rɪˈstrɪktɪd tuː ˈsiːnɪər ˈmænɪʤmənt/
“Việc truy cập vào các tài liệu được hạn chế chỉ dành cho quản lý cấp cao.”
(restrict something (to somebody) to control something with rules or laws)
“Cats should always have access to fresh, clean water.”
/kæts ʃʊd ˈɔːlweɪz hæv ˈæksɛs tuː frɛʃ, kliːn ˈwɔːtər/
“Mèo luôn nên có quyền truy cập vào nước sạch, trong lành.”
how easy or difficult it is for people to enter a public building, to reach a place, or talk to someone
access for /ˈækses/
We’re trying to improve access for disabled visitors.
/wiːr ˈtraɪɪŋ tuː ɪmˈpruːv ˈæksɛs fɔr dɪsˈeɪbəld ˈvɪzɪtərz/
Chúng tôi đang cố gắng cải thiện khả năng/mức độ tiếp cận cho khách thăm bị khuyết tật.
access to
a villa with easy access to the sea
/ə ˈvɪlə wɪð ˈiːzi ˈæksɛs tuː ðə siː/
Một biệt thự có lối vào dễ dàng đến biển.
the way you use to enter a building or reach a place
Access is by means of a small door on the right.
/ˈæksɛs ɪz baɪ miːnz ʌv ə smɔːl dɔːr ɒn ðə raɪt/
Việc tiếp cận được thực hiện thông qua một cửa nhỏ ở bên phải.
“By means of” có nghĩa là thông qua hoặc bằng cách của cái gì đó, sử dụng một phương tiện, công cụ, hoặc phương pháp cụ thể để đạt được một mục đích nào đó.
access to
Access to the restrooms is through the foyer.
/ˈæk.sɛs tuː ðə ˈrɛs.tɹumz ɪz θruː ðə ˈfɔɪ.jər/
Việc tiếp cận nhà vệ sinh là thông qua hành lang.
“Foyer” là một từ tiếng Pháp, được sử dụng trong tiếng Anh để chỉ một phòng chính hoặc không gian ở phía trước của một cơ sở, như một nhà hát, khách sạn, hoặc căn hộ. Foyer thường là nơi mà người ta bước vào từ cửa ra vào chính, và thường được sử dụng như một không gian để đợi, gặp gỡ, hoặc chỉ là một không gian trang trí đầu tiên mà người ta thấy khi bước vào một tòa nhà. Trong ngữ cảnh của câu, “foyer” là nơi mà người ta phải đi qua để đến nhà vệ sinh.
to have a car, a computer etc that you can use
have access to a car/computer etc
Many city residents don’t have access to a car, so they walk or use public transportation.
/ˈmɛni ˈsɪti ˈrɛzɪdənts doʊnt hæv ˈæksɛs tuː ə ˈkɑɹ, soʊ ðeɪ wɔk ɔr juz ˈpʌblɪk ˌtrænspɔrˈteɪʃən/
Nhiều cư dân thành phố không có quyền sử dụng xe hơi, vì vậy họ đi bộ hoặc sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
Students in rural areas often don’t have access to a computer, which can hinder their educational opportunities.
/ˈstjuːdənts ɪn ˈrʊrəl ˈɛriəz ˈɔfən doʊnt hæv ˈæksɛs tuː ə kəmˈpjuː.tər, wɪtʃ kæn ˈhɪndər ðer ˌɛdʒəˈkeɪʃənəl ˌɑpərˈtunətiz/
Sinh viên ở vùng nông thôn thường không có máy tính, điều này có thể làm trở ngại cho cơ hội giáo dục của họ.
(British English) the legal right to see and spend time with your children, a prisoner, an official etc
My ex-husband has access to the children once a week.
/maɪ ɛksˈhʌzbənd hæz ˈæksɛs tuː ðə ˈʧɪldrən wʌns ə wik/
Chồng cũ của tôi có quyền gặp con cái mỗi tuần một lần.
The journalist was granted access to interview the prime minister for an exclusive story.
/ðə ˈdʒɜrnəlɪst wəz ˈɡræntɪd ˈæksɛs tuː ˈɪntəvjuː ðə ˈpraɪm ˈmɪnɪstər fɔːr ən ɪksˈkluːsɪv ˈstɔːri/
(Nhà báo được cấp quyền tiếp cận để phỏng vấn thủ tướng để viết một câu chuyện độc quyền.)
The citizens were granted access to meet with the mayor to discuss their concerns about city infrastructure.
/ðə ˈsɪtɪzənz wər ˈɡræntɪd ˈæksɛs tuː miːt wɪð ðə meɪər tuː dɪsˈkʌs ðer kənˈsɜrnz əˈbaʊt ˈsɪti ˈɪnfrəˌstrʌkʧər/
(Được cấp quyền truy cập, người dân được gặp gỡ với thị trưởng để thảo luận về những lo ngại của họ về cơ sở hạ tầng của thành phố.)
The lawyer was granted access to visit her client in prison to discuss the upcoming trial.
/ðə ˈlɔɪər wəz ˈɡræntɪd ˈæksɛs tuː ˈvɪzɪt hər ˈklaɪənt ɪn ˈprɪzən tuː dɪsˈkʌs ðə ˈʌpkʌmɪŋ ˈtraɪəl/
(Luật sư được cấp quyền truy cập để thăm khách hàng của mình trong nhà tù để thảo luận về phiên tòa sắp tới.)
to succeed in entering a place or in seeing someone or something
gain/get access (to something)
The police managed to gain access through an upstairs window.
/ðə pəˈlis ˈmænɪd tuː ɡeɪn ˈæksɛs θruː ən ˈʌpstɛrz ˈwɪndoʊ/
Cảnh sát đã thành công trong việc tiếp cận qua cửa sổ ở tầng trên.
to find information, especially on a computer
access (verb) [transitive] /ˈækses/
Users can access their voice mail remotely.
/ˈjuːzərz kæn ˈæksɛs ðer vɔɪs meɪl rɪˈmoʊtli/
Người dùng có thể truy cập thư thoại của họ từ xa.
The software enables each client to access data from other databases.
/ðə ˈsɒftwɛːr ɪˈneɪblz iːʧ ˈklaɪənt tuː ˈæksɛs ˈdeɪtə frɒm ˈʌðər ˈdeɪtəˌbeɪsɪz/
Phần mềm cho phép mỗi khách hàng truy cập dữ liệu từ các cơ sở dữ liệu khác.
to be able to use something
access (verb) [transitive] /ˈækses/
Many customers now access their accounts using the internet.
/ˈmɛni ˈkʌstəmərz naʊ ˈæksɛs ðer əˈkaʊnts ˈjuzɪŋ ðə ˈɪntəˌnɛt/
Nhiều khách hàng hiện nay có thể dùng tài khoản của họ bằng cách sử dụng internet.
the right to sell goods to a particular market or country without breaking any laws or agreements
ac‧cess /ˈækses/ noun [uncountable]
access to
Japan agreed to allow foreign manufacturers of satellite equipment equal access to the Japanese market.
/ˈdʒæpən əˈɡriːd tuː əˈlaʊ ˈfɔrən ˌmænjuˈfæktʃərərz ʌv ˈsætəˌlaɪt ɪˈkwəl ˈæksɛs tuː ðə dʒəˈpæːniz ˈmɑːrkɪt/
Nhật Bản đã đồng ý cho phép các nhà sản xuất nước ngoài của thiết bị vệ tinh có quyền truy cập bình đẳng vào thị trường Nhật Bản.
the ability to obtain data directly from a computer file without starting from the beginning
a system of storing information on a computer which makes it possible to go directly to a particular piece of information without sorting through all the records
direct access (noun) [uncountable]
- This will mean that the data requires more direct access storage space than a sequential file.
/ðɪs wɪl miːn ðæt ðə ˈdeɪtə rɪˈkwaɪrz mɔːr daɪˈrɛkt ˈæksɛs ˈstɔːrɪʤ speɪs ðæn ə ˈsiːkwənʃəl faɪl/
Điều này có nghĩa là dữ liệu cần nhiều không gian lưu trữ truy cập trực tiếp hơn so với một tệp tuần tự. - This depends mainly on the size of the record and the operating speeds of the direct access device in question.
/ðɪs dɪˈpɛndz ˈmeɪnli ɒn ðə saɪz ʌv ðə ˈrɛkərd ænd ðə ˈɒpəreɪtɪŋ spiːdz ʌv ðə daɪˈrɛkt ˈæksɛs dɪˈvaɪs ɪn ˈkwɛsʧən/
Điều này phụ thuộc chủ yếu vào kích thước của bản ghi và tốc độ hoạt động của thiết bị truy cập trực tiếp được đề cập. - By bundling the two products together, the two companies have provided SpreadBase 1.1 with direct access to relational databases via DataPrism.
/baɪ ˈbʌndlɪŋ ðə tuː ˈprɒdʌkts təˈɡɛðər, ðə tuː ˈkʌmpəniz hæv prəˈvaɪdɪd ˈsprɛdbeɪs wʌn pɔɪnt ˈwʌn wɪð daɪˈrɛkt ˈæksɛs tuː rɪˈleɪʃənl ˈdeɪtəˌbeɪsɪz vaɪə ˈdeɪtəˌprɪzəm/
Bằng cách kết hợp hai sản phẩm lại với nhau, hai công ty đã cung cấp cho SpreadBase 1.1 quyền truy cập trực tiếp vào cơ sở dữ liệu quan hệ thông qua DataPrism.
the way in which you are able to find information held on a computer
access to /ˈækses/ noun [uncountable]
In order to simplify access to the data, the computer program enables users to specify their own requirements.
/ɪn ˈɔrdər tuː ˈsɪmplɪˌfaɪ ˈæksɛs tuː ðə ˈdeɪtə, ðə kəmˈpjuːtər ˈproʊˌɡræm ɪnˈeɪblz ˈjuzərz tuː ˈspɛsəˌfaɪ ðer ˈoʊn rɪˈkwaɪrmənts/
Để đơn giản hóa việc truy cập vào dữ liệu, chương trình máy tính cho phép người dùng chỉ định các yêu cầu của riêng họ.
when you are allowed to see official documents
access to /ˈækses/ noun [uncountable]
The National Union of Teachers has proposed that parents should have access to their children’s files.
/ðə ˈnæʃənl ˈjunjən ʌv ˈtɛʧərz hæz prəˈpoʊzd ðæt ˈpɛrənts ʃʊd hæv ˈæksɛs tuː ðer ˈtʃɪldrənz faɪlz/
Hiệp hội Giáo viên Quốc gia đã đề xuất rằng các bậc cha mẹ nên có quyền truy cập vào các tệp của con cái mình.
the ability to buy a product or make use of a service
access to /ˈækses/ noun [uncountable]
Due to financial constraints, many people in rural areas lack access to quality healthcare services.
/djuː tuː faɪˈnænʃəl kənˈstreɪnts, ˈmɛni ˈpipəl ɪn ˈrʊərəl ˈɛrɪəz læk ˈæksɛs tuː ˈkwɒlɪti ˈhɛlθkɛr ˈsɜːrvɪsɪz/
Do hạn chế tài chính, nhiều người ở các khu vực nông thôn thiếu khả năng tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng.
Online shopping platforms have significantly expanded consumers’ access to a wide range of products from around the world.
/ˈɒnˌlaɪn ˈʃɒpɪŋ ˈplætfɔːrmz hæv sɪɡˈnɪfɪkəntli ɪksˈpændɪd kənˈsjuːmərz ˈæksɛs tuː ə waɪd reɪndʒ ʌv ˈprɒdʌkts frɒm əˈraʊnd ðə wɜːld/
Các nền tảng mua sắm trực tuyến đã mở rộng đáng kể khả năng tiêu dùng của người tiêu dùng đến một loạt sản phẩm từ khắp nơi trên thế giới.
the right to remove money from where it is invested in order to use it
access to /ˈækses/ noun [uncountable]
Policyholders often feel more confident if they have access to their funds.
/ˈpɒlɪsɪˌhəʊldəz ˈɒfən fiːl mɔːr ˈkɒnfɪdənt ɪf ðeɪ hæv ˈæksɛs tuː ðer fʌndz/
Người mua bảo hiểm thường cảm thấy tự tin hơn nếu họ có quyền rút tiền từ khoản đầu tư của mình.
something that is completely stupid and unreasonable
the absurd (n) /əbˈsɜːd, -ˈzɜːd $ -ɜːrd/
Some of the stories he tells verge on the absurd.
/sʌm əv ðə ˈstɔːriz hiː tɛlz vɜːdʒ ɒn ðə əbˈsɜːd/
Một số câu chuyện mà anh ta kể có phần gần giống với điều ngớ ngẩn.
(verge on/upon something: to be very close to a harmful or extreme state)