situation3 Flashcards

1
Q

the right to enter a place, use something, see someone etc

A

ac‧cess to /ˈækses/

“Access to the papers is restricted to senior management.”
/ˈæksɛs tuː ðə ˈpeɪpərz ɪz rɪˈstrɪktɪd tuː ˈsiːnɪər ˈmænɪʤmənt/
“Việc truy cập vào các tài liệu được hạn chế chỉ dành cho quản lý cấp cao.”
(restrict something (to somebody) to control something with rules or laws)

“Cats should always have access to fresh, clean water.”
/kæts ʃʊd ˈɔːlweɪz hæv ˈæksɛs tuː frɛʃ, kliːn ˈwɔːtər/
“Mèo luôn nên có quyền truy cập vào nước sạch, trong lành.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

how easy or difficult it is for people to enter a public building, to reach a place, or talk to someone

A

access for /ˈækses/

We’re trying to improve access for disabled visitors.
/wiːr ˈtraɪɪŋ tuː ɪmˈpruːv ˈæksɛs fɔr dɪsˈeɪbəld ˈvɪzɪtərz/
Chúng tôi đang cố gắng cải thiện khả năng/mức độ tiếp cận cho khách thăm bị khuyết tật.

access to

a villa with easy access to the sea
/ə ˈvɪlə wɪð ˈiːzi ˈæksɛs tuː ðə siː/
Một biệt thự có lối vào dễ dàng đến biển.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

the way you use to enter a building or reach a place

A

Access is by means of a small door on the right.
/ˈæksɛs ɪz baɪ miːnz ʌv ə smɔːl dɔːr ɒn ðə raɪt/
Việc tiếp cận được thực hiện thông qua một cửa nhỏ ở bên phải.
“By means of” có nghĩa là thông qua hoặc bằng cách của cái gì đó, sử dụng một phương tiện, công cụ, hoặc phương pháp cụ thể để đạt được một mục đích nào đó.

access to

Access to the restrooms is through the foyer.
/ˈæk.sɛs tuː ðə ˈrɛs.tɹumz ɪz θruː ðə ˈfɔɪ.jər/
Việc tiếp cận nhà vệ sinh là thông qua hành lang.

“Foyer” là một từ tiếng Pháp, được sử dụng trong tiếng Anh để chỉ một phòng chính hoặc không gian ở phía trước của một cơ sở, như một nhà hát, khách sạn, hoặc căn hộ. Foyer thường là nơi mà người ta bước vào từ cửa ra vào chính, và thường được sử dụng như một không gian để đợi, gặp gỡ, hoặc chỉ là một không gian trang trí đầu tiên mà người ta thấy khi bước vào một tòa nhà. Trong ngữ cảnh của câu, “foyer” là nơi mà người ta phải đi qua để đến nhà vệ sinh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

to have a car, a computer etc that you can use

A

have access to a car/computer etc

Many city residents don’t have access to a car, so they walk or use public transportation.
/ˈmɛni ˈsɪti ˈrɛzɪdənts doʊnt hæv ˈæksɛs tuː ə ˈkɑɹ, soʊ ðeɪ wɔk ɔr juz ˈpʌblɪk ˌtrænspɔrˈteɪʃən/
Nhiều cư dân thành phố không có quyền sử dụng xe hơi, vì vậy họ đi bộ hoặc sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

Students in rural areas often don’t have access to a computer, which can hinder their educational opportunities.
/ˈstjuːdənts ɪn ˈrʊrəl ˈɛriəz ˈɔfən doʊnt hæv ˈæksɛs tuː ə kəmˈpjuː.tər, wɪtʃ kæn ˈhɪndər ðer ˌɛdʒəˈkeɪʃənəl ˌɑpərˈtunətiz/
Sinh viên ở vùng nông thôn thường không có máy tính, điều này có thể làm trở ngại cho cơ hội giáo dục của họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

(British English) the legal right to see and spend time with your children, a prisoner, an official etc

A

My ex-husband has access to the children once a week.
/maɪ ɛksˈhʌzbənd hæz ˈæksɛs tuː ðə ˈʧɪldrən wʌns ə wik/
Chồng cũ của tôi có quyền gặp con cái mỗi tuần một lần.

The journalist was granted access to interview the prime minister for an exclusive story.
/ðə ˈdʒɜrnəlɪst wəz ˈɡræntɪd ˈæksɛs tuː ˈɪntəvjuː ðə ˈpraɪm ˈmɪnɪstər fɔːr ən ɪksˈkluːsɪv ˈstɔːri/
(Nhà báo được cấp quyền tiếp cận để phỏng vấn thủ tướng để viết một câu chuyện độc quyền.)

The citizens were granted access to meet with the mayor to discuss their concerns about city infrastructure.
/ðə ˈsɪtɪzənz wər ˈɡræntɪd ˈæksɛs tuː miːt wɪð ðə meɪər tuː dɪsˈkʌs ðer kənˈsɜrnz əˈbaʊt ˈsɪti ˈɪnfrəˌstrʌkʧər/
(Được cấp quyền truy cập, người dân được gặp gỡ với thị trưởng để thảo luận về những lo ngại của họ về cơ sở hạ tầng của thành phố.)

The lawyer was granted access to visit her client in prison to discuss the upcoming trial.
/ðə ˈlɔɪər wəz ˈɡræntɪd ˈæksɛs tuː ˈvɪzɪt hər ˈklaɪənt ɪn ˈprɪzən tuː dɪsˈkʌs ðə ˈʌpkʌmɪŋ ˈtraɪəl/
(Luật sư được cấp quyền truy cập để thăm khách hàng của mình trong nhà tù để thảo luận về phiên tòa sắp tới.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

to succeed in entering a place or in seeing someone or something

A

gain/get access (to something)

The police managed to gain access through an upstairs window.
/ðə pəˈlis ˈmænɪd tuː ɡeɪn ˈæksɛs θruː ən ˈʌpstɛrz ˈwɪndoʊ/
Cảnh sát đã thành công trong việc tiếp cận qua cửa sổ ở tầng trên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

to find information, especially on a computer

A

access (verb) [transitive] /ˈækses/

Users can access their voice mail remotely.
/ˈjuːzərz kæn ˈæksɛs ðer vɔɪs meɪl rɪˈmoʊtli/
Người dùng có thể truy cập thư thoại của họ từ xa.

The software enables each client to access data from other databases.
/ðə ˈsɒftwɛːr ɪˈneɪblz iːʧ ˈklaɪənt tuː ˈæksɛs ˈdeɪtə frɒm ˈʌðər ˈdeɪtəˌbeɪsɪz/
Phần mềm cho phép mỗi khách hàng truy cập dữ liệu từ các cơ sở dữ liệu khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

to be able to use something

A

access (verb) [transitive] /ˈækses/

Many customers now access their accounts using the internet.
/ˈmɛni ˈkʌstəmərz naʊ ˈæksɛs ðer əˈkaʊnts ˈjuzɪŋ ðə ˈɪntəˌnɛt/
Nhiều khách hàng hiện nay có thể dùng tài khoản của họ bằng cách sử dụng internet.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

the right to sell goods to a particular market or country without breaking any laws or agreements

A

ac‧cess /ˈækses/ noun [uncountable]

access to

Japan agreed to allow foreign manufacturers of satellite equipment equal access to the Japanese market.
/ˈdʒæpən əˈɡriːd tuː əˈlaʊ ˈfɔrən ˌmænjuˈfæktʃərərz ʌv ˈsætəˌlaɪt ɪˈkwəl ˈæksɛs tuː ðə dʒəˈpæːniz ˈmɑːrkɪt/
Nhật Bản đã đồng ý cho phép các nhà sản xuất nước ngoài của thiết bị vệ tinh có quyền truy cập bình đẳng vào thị trường Nhật Bản.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

the ability to obtain data directly from a computer file without starting from the beginning

a system of storing information on a computer which makes it possible to go directly to a particular piece of information without sorting through all the records

A

direct access (noun) [uncountable]

  • This will mean that the data requires more direct access storage space than a sequential file.
    /ðɪs wɪl miːn ðæt ðə ˈdeɪtə rɪˈkwaɪrz mɔːr daɪˈrɛkt ˈæksɛs ˈstɔːrɪʤ speɪs ðæn ə ˈsiːkwənʃəl faɪl/
    Điều này có nghĩa là dữ liệu cần nhiều không gian lưu trữ truy cập trực tiếp hơn so với một tệp tuần tự.
  • This depends mainly on the size of the record and the operating speeds of the direct access device in question.
    /ðɪs dɪˈpɛndz ˈmeɪnli ɒn ðə saɪz ʌv ðə ˈrɛkərd ænd ðə ˈɒpəreɪtɪŋ spiːdz ʌv ðə daɪˈrɛkt ˈæksɛs dɪˈvaɪs ɪn ˈkwɛsʧən/
    Điều này phụ thuộc chủ yếu vào kích thước của bản ghi và tốc độ hoạt động của thiết bị truy cập trực tiếp được đề cập.
  • By bundling the two products together, the two companies have provided SpreadBase 1.1 with direct access to relational databases via DataPrism.
    /baɪ ˈbʌndlɪŋ ðə tuː ˈprɒdʌkts təˈɡɛðər, ðə tuː ˈkʌmpəniz hæv prəˈvaɪdɪd ˈsprɛdbeɪs wʌn pɔɪnt ˈwʌn wɪð daɪˈrɛkt ˈæksɛs tuː rɪˈleɪʃənl ˈdeɪtəˌbeɪsɪz vaɪə ˈdeɪtəˌprɪzəm/
    Bằng cách kết hợp hai sản phẩm lại với nhau, hai công ty đã cung cấp cho SpreadBase 1.1 quyền truy cập trực tiếp vào cơ sở dữ liệu quan hệ thông qua DataPrism.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

the way in which you are able to find information held on a computer

A

access to /ˈækses/ noun [uncountable]

In order to simplify access to the data, the computer program enables users to specify their own requirements.
/ɪn ˈɔrdər tuː ˈsɪmplɪˌfaɪ ˈæksɛs tuː ðə ˈdeɪtə, ðə kəmˈpjuːtər ˈproʊˌɡræm ɪnˈeɪblz ˈjuzərz tuː ˈspɛsəˌfaɪ ðer ˈoʊn rɪˈkwaɪrmənts/
Để đơn giản hóa việc truy cập vào dữ liệu, chương trình máy tính cho phép người dùng chỉ định các yêu cầu của riêng họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

when you are allowed to see official documents

A

access to /ˈækses/ noun [uncountable]

The National Union of Teachers has proposed that parents should have access to their children’s files.
/ðə ˈnæʃənl ˈjunjən ʌv ˈtɛʧərz hæz prəˈpoʊzd ðæt ˈpɛrənts ʃʊd hæv ˈæksɛs tuː ðer ˈtʃɪldrənz faɪlz/
Hiệp hội Giáo viên Quốc gia đã đề xuất rằng các bậc cha mẹ nên có quyền truy cập vào các tệp của con cái mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

the ability to buy a product or make use of a service

A

access to /ˈækses/ noun [uncountable]

Due to financial constraints, many people in rural areas lack access to quality healthcare services.
/djuː tuː faɪˈnænʃəl kənˈstreɪnts, ˈmɛni ˈpipəl ɪn ˈrʊərəl ˈɛrɪəz læk ˈæksɛs tuː ˈkwɒlɪti ˈhɛlθkɛr ˈsɜːrvɪsɪz/
Do hạn chế tài chính, nhiều người ở các khu vực nông thôn thiếu khả năng tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng.

Online shopping platforms have significantly expanded consumers’ access to a wide range of products from around the world.
/ˈɒnˌlaɪn ˈʃɒpɪŋ ˈplætfɔːrmz hæv sɪɡˈnɪfɪkəntli ɪksˈpændɪd kənˈsjuːmərz ˈæksɛs tuː ə waɪd reɪndʒ ʌv ˈprɒdʌkts frɒm əˈraʊnd ðə wɜːld/
Các nền tảng mua sắm trực tuyến đã mở rộng đáng kể khả năng tiêu dùng của người tiêu dùng đến một loạt sản phẩm từ khắp nơi trên thế giới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

the right to remove money from where it is invested in order to use it

A

access to /ˈækses/ noun [uncountable]

Policyholders often feel more confident if they have access to their funds.
/ˈpɒlɪsɪˌhəʊldəz ˈɒfən fiːl mɔːr ˈkɒnfɪdənt ɪf ðeɪ hæv ˈæksɛs tuː ðer fʌndz/
Người mua bảo hiểm thường cảm thấy tự tin hơn nếu họ có quyền rút tiền từ khoản đầu tư của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

something that is completely stupid and unreasonable

A

the absurd (n) /əbˈsɜːd, -ˈzɜːd $ -ɜːrd/

Some of the stories he tells verge on the absurd.
/sʌm əv ðə ˈstɔːriz hiː tɛlz vɜːdʒ ɒn ðə əbˈsɜːd/
Một số câu chuyện mà anh ta kể có phần gần giống với điều ngớ ngẩn.
(verge on/upon something: to be very close to a harmful or extreme state)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

completely stupid or unreasonable

A

ab‧surd /əbˈsɜːd, -ˈzɜːd $ -ɜːrd/ adjective

It seems quite absurd to expect anyone to drive for 3 hours just for a 20-minute meeting.
/ɪt siːmz kwaɪt əbˈsɜːd tuː ɪkˈspɛkt ˈɛniwʌn tuː draɪv fɔːr θriː ˈaʊəz ˈdʒʌst fɔːr ə ˈtwɛntiˈmɪnɪt ˈmiːtɪŋ/

It seems an absurd idea.

14
Q

the fact of being extremely silly and not logical and sensible

A

absurdity /əbˈsɜːdəti/

Duncan laughed at the absurdity of the situation.

15
Q

showing a belief that humans exist in a world with no purpose or order

ám chỉ một quan điểm triết học hoặc tâm lý học gọi là “existential nihilism”. Existential nihilism là một trong những phân nhánh của chủ nghĩa hủy hoại (nihilism), tập trung vào vấn đề về ý nghĩa của cuộc sống và tồn tại. Theo quan điểm này, không có một mục đích hay giá trị tinh thần tuyệt đối nào tồn tại trong thế giới này. Điều này dẫn đến sự nhận biết rằng mọi nỗ lực, ý nghĩa, và giá trị mà con người gán vào cuộc sống và tồn tại đều là tương đối và không có ý nghĩa cuối cùng. Existential nihilism thường được thảo luận trong triết học, văn học, và nghệ thuật, làm nổi bật những tác động lớn đối với quan điểm về cuộc sống và nhân loại.

Existential nihilism” là /ɛgzɪˈstɛnʃəl ˈnaɪɪlɪzəm/

A

absurdist (adjective)
/əbˈsɜːdɪst/

absurdist literature
/əbˈsɜːdɪst ˈlɪtərətʃər/

16
Q

a writer or artist who deals with absurdist themes (chủ đề)

A

absurdist (noun)
/əbˈsɜːdɪst/

17
Q

deliberately strange or silly

A

absurdist (adjective)
/əbˈsɜːdɪst/

a delightful piece of absurdist nonsense
/ə dɪˈlaɪtfʊl piːs əv ˈæb.sɜːdɪst ˈnɒnsəns/
một tác phẩm hấp dẫn của sự vô lý cố tình.

18
Q

deliberately strange or silly behaviour or character

A

absurdism (noun)
/əbˈsɜːdɪzəm/

The absurdism of the Dada movement:
/ðə əbˈsɜːdɪzəm ʌv ðə ˈdɑːdə ˈmuːvmənt/
The absurdism of Monty Python:
/ðə əbˈsɜːdɪzəm ʌv ˈmɒnti ˈpaɪθən/
sự vô lý của phong trào Dada/Monty Python
“absurdism” refers to the use of deliberate irrationality and nonsensical elements in art or humor.

19
Q

the belief that humans exist in a world with no purpose or order

A

absurdism (noun)
/əbˈsɜːdɪzəm/

20
Q

a large quantity of something

A

a‧bun‧dance /əˈbʌndəns/ noun [singular, uncountable]

abundance of

an abundance of wavy red hair
/an əˈbʌndəns ʌv ˈweɪvi rɛd hɛr/
Một lượng lớn tóc đỏ xoăn tự nhiên

in abundance

One quality the team possessed in abundance was fighting spirit.
wʌn ˈkwɒlɪti ðə tiːm pəˈzɛst ɪn əˈbʌndəns wəz ˈfaɪtɪŋ ˈspɪrɪt/
Một phẩm chất mà đội có dồi dào là tinh thần chiến đấu.

21
Q

[plural, uncountable] cruel or violent treatment of someone

A

a‧buse /əˈbjuːs/ [plural, uncountable]

Physical abuse
/ˈfɪzɪkəl əˈbjus/

Sexual abuse
/ˈsɛksjuəl əˈbjus/

Racial abuse
/ˈreɪʃəl əˈbjus/

Several cases of child abuse
/ˈsɛvrəl ˈkeɪsɪz əv tʃaɪld əˈbjus/
Nhiều trường hợp lạm dụng trẻ em.

Many children suffer racial abuse at school
/ˈmɛni ˈtʃɪldrən ˈsʌfər ˈreɪʃəl əˈbjus ˈæt skuːl/
Nhiều trẻ em phải chịu đựng lạm dụng về mặt chủng tộc tại trường học.

An independent committee will look into alleged human rights abuses
/ən ˌɪndɪˈpɛndənt kəˈmɪti wɪl lʊk ˈɪntuː əˈlɛdʒd ˈhjuːmən raɪts əˈbjusɪz/
Một ủy ban độc lập sẽ điều tra về những cáo buộc về lạm dụng quyền con người.

22
Q

when someone breathes in gases from glues or similar substances in order to get a pleasant feeling, especially when they become dependent on doing this

“hít chất dính.” Đây là một loại lạm dụng chất gây nghiện, thường là chất dính hoặc các chất hóa học khác, mà người ta hít vào để tạo ra cảm giác thoải mái hoặc nhận được trạng thái euforia

A

solvent aˌbuse /əˈbjuːs/
noun [uncountable] British English formal

syn: glue-sniffing, huffing glue

22
Q

[countable, uncountable] the use of something in a way that it should not be used

A

a‧buse /əˈbjuːs/ [countable, uncountable]

abuse of

government officials’ abuse of power
/ˈɡʌvərmənt əˈfɪʃəlz əˈbjus ʌv ˈpaʊər/
Sự lạm dụng quyền lực của các quan chức chính phủ.

A self-monitoring tax system is clearly open to abuse (=able to be used wrongly).
/ə sɛlfˈmɒnɪtərɪŋ tæks ˈsɪstəm ɪz ˈklɪəli ˈəʊpən tuː əˈbjuːs/
Một hệ thống thuế tự giám sát rõ ràng có thể bị lạm dụng (có thể được sử dụng sai lầm).
“open to” chỉ ra sự mở cửa cho khả năng xảy ra một điều gì đó, trong trường hợp này là khả năng bị lạm dụng hoặc sử dụng sai lầm.

alcohol/drug abuse (=the practice of drinking too much or taking illegal drugs)
/ˈælkəhɒl əˈbjus/
/drʌɡ əˈbjus/
Lạm dụng rượu bia.
Lạm dụng ma túy.

22
Q

rude or offensive things that someone says when they are angry

A

a‧buse /əˈbjuːs/ [uncountable]

vandalism and verbal abuse directed at old people
/ˈvændəˌlɪzəm ənd ˈvɜrbəl əˈbjus dɪˈrɛktɪd ˈæt oʊld ˈpipəl/
Hành vi phá hoại và lời lẽ lạm dụng hướng vào người cao tuổi.

a torrent/stream of abuse (a series of rude or angry words)
/ə ˈtɒrənt/ /striːm ʌv əˈbjus/
Một dòng chảy của lời lẽ lạm dụng (một loạt các từ rude hoặc tức giận)

shout/hurl/scream abuse at somebody
/ʃaʊt/hɜːl/skriːm əˈbjus æt ˈsʌmbʌdi/
Hét/lăng mạ/ngào đến ai đó với lời lẽ lạm dụng.

The other driver started hurling abuse at me.
/ði ˈʌðə ˈdraɪvər ˈstɑːtɪd hɜːrlɪŋ əˈbjus æt miː/
Người lái xe kia bắt đầu lăng mạ tôi.

23
Q

to deliberately use something for the wrong purpose or for your own advantage

A

a‧buse /əˈbjuːz/ verb [transitive]

Williams abused his position as mayor to give jobs to his friends.
/ˈwɪljəmz əˈbjuzd hɪz pəˈzɪʃən æz ˈmeɪər tuː ɡɪv ʤɒbz tuː hɪz frends./
Williams lạm dụng vị trí của mình làm thị trưởng để đưa việc làm cho bạn bè của mình.

Morris abused the trust the firm had shown in him.
/ˈmɒrɪs əˈbjuzd ðə trʌst ðə fɜrm hæd ʃoʊn ɪn hɪm./
Morris lạm dụng sự tin tưởng mà công ty đã dành cho anh ấy.

people who abuse the system
/ˈpiːpəl huː əˈbjuz ðə ˈsɪstəm/
những người lạm dụng hệ thống.

abuse alcohol/drugs
/əˈbjuːs ˈælkəhɒl/drʌɡz/
lạm dụng rượu/ma túy.

The proportion of drinkers who abuse alcohol is actually quite small.
/ðə prəˈpɔːrʃən ʌv ˈdrɪŋkəz huː əˈbjuz ˈælkəhɒl ɪz ˈækʧuəli kwaɪt smɔːl./
Tỷ lệ của những người uống rượu lạm dụng rượu thực sự khá nhỏ.

23
Q

[countable] a word or expression with a particular meaning, especially one that is used for a specific subject or type of language

A

a term of abuse /əˈbjuːs/ [countable]

23
Q

to treat someone in a cruel and violent way, often sexually

A

a‧buse /əˈbjuːz/ verb [transitive]

sexually/physically abused

She was sexually abused as a child.

24
Q

to say rude or offensive things to someone
SYN insult

A

a‧buse /əˈbjuːz/ verb [transitive]

Many soldiers in Belfast are verbally abused.
\/ˈmɛni ˈsoʊldʒərz ɪn ˈbɛlfæst ɑr ˈvɜrbəli əˈbjuzd./
Nhiều binh sĩ ở Belfast bị lăng mạ bằng lời lẽ.

He came to the help of another driver who was being racially abused by three white passengers.
/hi kɛm tuː ðə hɛlp ʌv əˈnʌðər ˈdraɪvər huː wəz biːɪŋ ˈreɪʃəli əˈbjuzd baɪ θriː waɪt ˈpæsəndʒərz./
Anh ấy đến giúp đỡ một tài xế khác đang bị lăng mạ về mặt chủng tộc bởi ba hành khách màu trắng.

25
Q

to treat something so badly that you start to destroy it

A

a‧buse /əˈbjuːz/ verb [transitive]

James abused his body for years with heroin and cocaine.
/dʒeɪmz əˈbjuzd hɪz ˈbɒdi fɔr jɪərz wɪð ˈhɛrəʊɪn ænd ˈkəʊkeɪn/
James đã lạm dụng cơ thể của mình suốt nhiều năm với heroin và cocaine.

26
Q

a person who makes bad use of something or uses so much of something that it harms their health

A

abuser (noun) [countable]
/əˈbjuːzə(r)/

a drug abuser

27
Q

a person who treats another person or animal in a cruel or violent way, especially sexually

A

abuser (noun) [countable]
/əˈbjuːzə(r)/

a child abuser

28
Q

a person or an organization that uses power or knowledge unfairly or wrongly

A

abuser (noun) [countable]
/əˈbjuːzə(r)/

The country is a notorious abuser of human rights.
/ðə ˈkʌntri ɪz ə nəʊˈtɔːriəs əˈbjuːzər ʌv ˈhjuːmən raɪts/
Quốc gia đó là một kẻ lạm dụng nhân quyền tai tiếng.

29
Q

academy, acceptance, accessible

A