Situation 2 Flashcards
[adverb, preposition] in a higher position than something else
He had a bruise just above his left eye.
I heard a strange noise coming from the room above.
[adverb, preposition] more than a particular number, amount, or level
and/or above
50 metres above sea level
free medical care for pensioners aged 65 and above
Prize winners must have gained marks of 80% or above.
[adverb, preposition] higher than the temperature at which water freezes
above freezing/zero
Tonight, temperatures should be just above freezing.
[adverb, preposition] much higher than a particular number, amount, or level
well above
The salaries we offer are well above average.
[adverb, preposition] to a greater degree than something else
Many employers value personality above experience or qualifications.
[adverb, preposition] used to say that something is more important than anything else. chỉ sự ưu tiên, ưu ái hoặc quan trọng hơn tất cả mọi thứ khác.
above all (else)
Max is hard-working, cheerful, and above all honest.
Family comes above all else in his life.
Above all else, honesty is the foundation of their friendship.
For her, pursuing her passion for art is above all else.
He prioritizes kindness above all else when dealing with others.
thường được sử dụng để mô tả hành động của người lính, nhân viên cứu hỏa, hoặc người làm công việc có tính chất nhiệm vụ cao, thể hiện ý chí và tinh thần cao cả trong việc thực hiện nghĩa vụ hay trách nhiệm của mình
to answer the call of duty
medals awarded for bravery above and beyond the call of duty
[adverb, preposition] vượt quá những gì được mong đợi, hoặc làm hơn cả những gì được yêu cầu
go above and beyond
The volunteers went above and beyond, dedicating countless hours to help rebuild the community after the natural disaster.
The company’s customer service went above and beyond to resolve my issue, providing support even after regular working hours.
The teacher goes above and beyond to make sure her students understand the material, offering extra tutoring sessions outside of class.
[adverb, preposition] (nghĩa trung lập) louder or clearer than other sounds
không thường được sử dụng với ý nghĩa này.
You can always hear her voice above everybody else’s.
/yʊ kæn ˈɔːlweɪz hɪr hɜːr vɔɪs əˈbʌv ˈɛvrɪˌbɒdi ˈɛlsɪz/
“The music played above the noise of the city.”
/ðə ˈmjuːzɪk pleɪd əˈbʌv ðə nɔɪz əv ðə ˈsɪti/
(Âm nhạc phát ra lớn hơn tiếng ồn của thành phố.)
“The speaker’s voice rose above the background chatter.”
/ðə ˈspiːkəz vɔɪs roʊz əˈbʌv ðə ˈbækˌɡraʊnd ˈtʃætər/
(Giọng nói của người phát ngôn trở nên lớn hơn tiếng nói phiền phức phía sau.)
[adverb, preposition] higher in rank, power, or importance
He never rose above the rank of corporal (hạ sĩ).
Anh ấy không bao giờ lên hạng trung sĩ.
and/or above
officers of the rank of Major and above
các sĩ quan có quân hàm Đại tá trở lên
[adverb, preposition] from people in higher authority
chỉ đến người có quyền lực cao hơn, người ở vị trí quản lý hoặc người đứng trên trong cơ cấu tổ chức.
from above
-
We just obey orders from above.
/wiː dʒʌst əˈbeɪ ˈɔːrdəz frʌm əˈbʌv./
Chúng ta chỉ tuân theo các mệnh lệnh từ cấp trên. -
Information from above arrived unexpectedly, changing our plans.
/ˌɪnfərˈmeɪʃən frʌm əˈbʌv əˈraɪvd ˌʌnɪkˈspektɪdli, ˈtʃeɪndʒɪŋ ˈɔːr ˈplænz./
Thông tin từ cấp trên đến một cách bất ngờ, làm thay đổi kế hoạch của chúng tôi. -
I received instructions from above regarding the new policies.
/aɪ ˌrɪˈsivd ɪnˈstrʌkʃənz frʌm əˈbʌv rɪˈɡɑːrdɪŋ ðə nuː ˈpɒlɪsiz./
Tôi nhận được hướng dẫn từ cấp trên về các chính sách mới. -
Decisions like this usually come from above.
/dɪˈsɪʒənz laɪk ðɪs ˈjuːʒəli kʌm frʌm əˈbʌv./
Những quyết định như thế này thường đến từ cấp trên. -
We need to wait for approval from above before proceeding.
/wiː niːd tuː weɪt fɔːr əˈpruːvl frʌm əˈbʌv bɪˈfɔːr prəˈsiːdɪŋ./
Chúng ta cần phải đợi sự chấp thuận từ cấp trên trước khi tiếp tục. -
These decisions from above affect the entire department.
/ðiːz dɪˈsɪʒənz frʌm əˈbʌv əˈfɛkt ðiː ɪnˈtaɪər dɪˈpɑːrtmənt./
Những quyết định từ cấp trên ảnh hưởng đến toàn bộ bộ phận. -
The presiding officer received directives from above regarding the project.
/ðə prɪˈzaɪdɪŋ ˈɒfɪsər ˌrɪˈsiːvd dɪˈrɛktɪvz frʌm əˈbʌv rɪˈɡɑːrdɪŋ ðə ˈprɒdʒekt./
Người chỉ huy nhận được hướng dẫn từ cấp trên về dự án.
[adverb, preposition] [formal] before, in the same piece of writing
As mentioned above, there is a service charge.
Write to the address above for further information.
[adverb, preposition] to not be too good or honest to do something
ám chỉ việc không ngần ngại sử dụng những phương pháp không trung thực, không đứng đắn để đạt được mục tiêu hoặc lợi ích cá nhân.
không ngần ngại, không từ chối hoặc không thấy xấu hổ khi phải làm điều gì đó, thậm chí là một hành động không được coi là lịch sự hoặc thích hợp.”
not be above (doing) something
Eileen’s not above flirting with the boss when it suits her.
He’s not above asking for help when he needs it. (Anh ấy không ngần ngại xin giúp đỡ khi cần).
She’s not above using a little charm to get what she wants. (Cô ấy không ngần ngại sử dụng chút duyên dáng để đạt được những gì cô ấy muốn).
The politician is not above making promises just to gain votes. (Nhà chính trị không ngần ngại đưa ra những lời hứa chỉ để thu hút phiếu bầu).
[adverb, preposition] to be so good that no one can doubt or criticize you
*be above suspicion/reproach/criticism etc
puts it above suspicion/…
made sb above suspicion
Even the king’s closest advisers were not above suspicion.
/ˈiːvən ðə kɪŋz ˈkləʊsɪst ədˈvaɪzərz wər nɒt əˈbʌv səsˈpɪʃən/
Ngay cả những cố vấn gần gũi nhất của vua cũng không tránh khỏi sự nghi ngờ.
As a judge, she always maintained a high ethical standard and was above reproach in her decisions.
/əz ə dʒʌdʒ, ʃiː ˈɔːlweɪz meɪnˈteɪnd ə haɪ ˈeθɪkəl ˈstændəd ænd wəz əˈbʌv rɪˈproʊtʃ ɪn hər dɪˈsɪʒənz/
(Là một vị thẩm phán, cô luôn duy trì một tiêu chuẩn đạo đức cao và không bị chỉ trích trong các quyết định của mình).
The company’s transparency puts it above suspicion regarding any unethical practices.
/ðə ˈkʌmpəniz trænsˈpærənsi pʊts ɪt əˈbʌv səsˈpɪʃən rɪˈɡɑːrdɪŋ ˈɛni ʌnˈɛθɪkəl ˈpræktɪsɪz/
(Sự minh bạch của công ty khiến nó không bị nghi ngờ về bất kỳ hành vi không đạo đức nào).
His honesty and integrity made him above suspicion in the eyes of the public.
/hɪz ˈɒnəsti ænd ɪnˈtɛɡrəti meɪd ˈhɪm əˈbʌv səsˈpɪʃən ɪn ðə aɪz əv ðə ˈpʌblɪk/
(Sự trung thực và chính trực của anh ấy làm cho anh ấy không bị nghi ngờ trong mắt công chúng).
[adverb, preposition] to think you are better or more important than you really are
bắt đầu tỏ ra quá tự cao tự đại, kiêu căng hoặc coi thường người khác do cảm thấy mình quá tài năng hoặc quan trọng hơn.
get above yourself
After winning a few awards, she started to get above herself and acted as if she were better than everyone else. (Sau khi giành được một số giải thưởng, cô ấy bắt đầu tỏ ra kiêu căng và hành động như thể cô ấy tốt hơn tất cả mọi người khác).
He got a promotion and suddenly got above himself, treating his colleagues with disrespect. (Anh ấy được thăng chức và đột ngột tỏ ra kiêu căng, đối xử với đồng nghiệp mình không tôn trọng).
Don’t get above yourself just because you succeeded once; stay humble and continue to work hard. (Đừng tự cao tự đại chỉ vì bạn thành công một lần; hãy giữ tấm lòng khiêm nhường và tiếp tục làm việc chăm chỉ).
[adverb, preposition] in addition to something
thường được sử dụng để nhấn mạnh việc vượt ra ngoài điều đã được yêu cầu hoặc mong đợi, mang ý nghĩa của việc cung cấp thêm hơn, đặc biệt là trong mức độ tích cực và tích cực hơn so với mong đợi ban đầu.
over and above
He gets a travel allowance over and above his existing salary.
Anh ấy nhận được một phụ cấp du lịch ngoài lương hiện tại của mình.
She worked overtime over and above her regular hours to finish the project before the deadline. (Cô ấy làm thêm giờ làm việc ngoài giờ làm việc bình thường để hoàn thành dự án trước thời hạn).
The company offered bonuses over and above the usual salary to incentivize high performance. (Công ty cung cấp tiền thưởng hơn và ngoài lương thường cho việc khích lệ hiệu suất cao).
The hotel’s service went over and above our expectations, providing complimentary upgrades and personalized care. (Dịch vụ của khách sạn vượt xa mong đợi của chúng tôi, cung cấp nâng cấp miễn phí và chăm sóc cá nhân).
[adverb, preposition] someone who is ** *** ** does not have to obey the law
không phải tuân theo luật pháp như những người khác, thường do có quyền lực hoặc ảnh hưởng mà họ tin rằng họ không bị ràng buộc bởi các quy định hay luật lệ.
be above the law
Many ministers seem to regard themselves as being above the law.
Nhiều bộ trưởng dường như coi mình là vượt trên pháp luật.
Some powerful individuals think they are above the law and act without consequences. (Một số người có quyền lực tin rằng họ không bị ràng buộc bởi luật lệ và hành động mà không chịu hậu quả.)
No one should be above the law; everyone should be held accountable for their actions. (Không ai nên được miễn trách nhiệm trước pháp luật; mọi người đều phải chịu trách nhiệm về hành động của họ.)
xem ai đó như là một điều gì đó hoặc có đánh giá về họ trong một khía cạnh cụ thể nào đó.
“Regard somebody as”
I regard her as a reliable friend. (Tôi coi cô ấy là một người bạn đáng tin cậy.)
He is regarded as an expert in his field. (Anh ấy được xem là một chuyên gia trong lĩnh vực của mình.)
The teacher regards him as a very talented student. (Giáo viên coi anh ấy là một học sinh rất tài năng.)
(phrase) /formal/ things mentioned before in the same piece of writing
the above
If none of the above applies to you, you may be able to reclaim tax.
Nếu không có điều gì ở trên áp dụng cho bạn, bạn có thể được hoàn lại thuế.
(adj) [only before noun] used in a piece of writing to refer to something mentioned in an earlier part of the same piece of writing
For the above reasons, the management has no choice but to close the factory.
[foʊr ðə əˈbʌv ˈriːzənz, ðə ˈmænɪdʒmənt hæz noʊ ʧɔɪs bət tuː kloʊz ðə ˈfæktəri.]
(management: the people who are in charge of a company or organization)
[countable, uncountable] when you are not in the place where people expect you to be, or the time that you are away
ab‧sence /ˈæbsəns/
Her work involved repeated absences from home.
/hɜːr wɜːrk ɪnˈvɒlvd rɪˈpiːtɪd ˈæbsənsɪz frɒm həʊm/
while I am away
in/during somebody’s absence
Ms Leighton will be in charge during my absence.
/mɪs ˈleɪtən wɪl biː ɪn tʃɑːrd ˈdjʊrɪŋ maɪ ˈæbsəns/
[singular] the lack of something or the fact that it does not exist
“A complete absence of any kind of planning.”
/ə kəmˈpliːt ˈæbsəns əv ˈɛni kaɪnd əv ˈplænɪŋ/
“In the absence of any evidence, the police had to let Myers go.”
/ɪn ðə ˈæbsəns əv ˈɛni ˈɛvɪdəns, ðə pəˈlis hæd tuː lɛt ˈmaɪərz ɡoʊ/
used to say that being away from someone makes you like them more
absence makes the heart grow fonder
/ˈæbsəns meɪks ðə hɑːrt ɡroʊ ˈfɒndər/
[countable] a period of time that you are allowed to spend away from work for a particular purpose
permission given to someone not to be at work when normally they should be
leave of ˈabsence (plural leaves of absence)
“She’s been given a leave of absence to attend a computer course.”
/ʃiz bɪn ˈɡɪvən ə liːv əv ˈæbsəns tuː əˈtɛnd ə kəmˈpjuːtər kɔːrs/
Employees may only take leave of absence in special circumstances such as the death of a close relative.
/ɪmˈplɔɪiz meɪ ˈoʊnli teɪk liːv əv ˈæbsəns ɪn ˈspɛʃəl ˈsɜːrkəmstənsɪz ˈsʌtʃ æz ðə dɛθ əv ə kloʊs ˈrɛlətɪv/
used to say that someone or something is not somewhere where they were expected to be
việc ai đó không có mặt đã gây ra sự chú ý và tạo ra một khoảng trống rõ rệt trong bối cảnh đó
be conspicuous by your/its absence
“The host was conspicuous by their absence at the party.”
IPA: /ðə hoʊst wəz kənˈspɪkjuəs baɪ ðer əbˈsɛns æt ðə ˈpɑːrti/
Trong một buổi tiệc lớn, sự vắng mặt của chủ nhà là rất đáng chú ý.
“The keynote speaker was conspicuous by his absence from the conference.”
IPA: /ðə ˈkiːˌnoʊt ˈspiːkər wəz kənˈspɪkjuəs baɪ hɪz əbˈsɛns frʌm ðə ˈkɒnfərəns/
Diễn giả chính không xuất hiện tại hội nghị, điều đó đã thu hút sự chú ý.
“The band was conspicuous by their absence at the music festival.”
IPA: /ðə bænd wəz kənˈspɪkjuəs baɪ ðer əbˈsɛns æt ðə ˈmjuːzɪk ˈfɛstəvəl/
Ban nhạc không có mặt tại lễ hội âm nhạc, điều đó đã thu hút sự chú ý.
“The absence of the key decision-makers was conspicuous by its absence in the meeting.”
IPA: /ðə ˈæbsəns əv ðə kiː dɪˈsɪʒən ˈmeɪkərz wəz kənˈspɪkjuəs baɪ ɪts əbˈsɛns ɪn ðə ˈmiːtɪŋ/
Sự vắng mặt của những người quyết định quan trọng đã để lại khoảng trống lớn trong cuộc họp.
(adj) not at work, school, a meeting etc, because you are sick or decide not to go
absent from
students who are regularly absent from school
/ˈstjuːdənts huː ər ˈrɛɡjələrli ˈæbsənt frɒm skuːl/.
In everyday English, if someone is on holiday or on a business trip, people usually say that
he/she is away
He’s away at the moment. He’s gone to Hawaii.
/ˈhiːz əˈweɪ æt ðə ˈmoʊmənt. ˈhiːz ɡɒn tuː həˈwaɪi./
If you want to say that someone is not in a particular place
not there
I called in to see her but she wasn’t there.
/aɪ kɔld ɪn tə siː ˈhɜr bət ʃi ˈwʊzənt ðɛr/.
Tôi ghé qua để gặp cô ấy nhưng cô ấy không có ở đó
If you want to say that someone is not with you
not here
I’m afraid he’s not here at the moment. Can I take a message?
/aɪm əˈfreɪd ˈhiz nɒt hɪər æt ðə ˈmoʊmənt. kæn aɪ teɪk ə ˈmɛsɪdʒ?/
Xin lỗi, anh ấy hiện không có ở đây. Tôi có thể nhận được tin nhắn không?
đề cập đến một người cha (hoặc người cha hoặc mẹ trong trường hợp “** parent”) không có mặt hoặc không tham gia đủ trong việc chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc hỗ trợ cho con cái của họ. Điều này có thể là do nhiều lý do khác nhau, từ vắng mặt vật chất đến vắng mặt tinh thần, hoặc cũng có thể vắng mặt tài chính, dẫn đến một mô hình không thường xuyên hoặc không đầy đủ trong việc chăm sóc con cái.
absent parent/father
plans to force absent fathers to pay child maintenance
/plænz tuː fɔːrs ˈæbsənt ˈfɑːðərz tuː peɪ tʃaɪld ˈmeɪntənəns/.
kế hoạch để buộc các cha không có mặt phải trả tiền nuôi con
The absent father rarely visited his children, leaving them longing for his presence and guidance.
/ðə ˈæbsənt ˈfɑːðər ˈrɛərli ˈvɪzɪtɪd hɪz ˈtʃɪldrən, ˈliːvɪŋ ðɛm ˈlɒŋɪŋ fɔː hɪz ˈprɛzəns ænd ˈɡaɪdəns/
(Người cha vắng mặt hiếm khi đến thăm con cái, để lại cho họ nỗi nhớ mong về sự hiện diện và sự hướng dẫn của ông.)
The school struggled to involve absent parents in their children’s education, as they rarely attended parent-teacher meetings.
/ðə skuːl ˈstrʌɡld tuː ɪnˈvɒlv ˈæbsənt ˈpɛrənts ɪn ðer ˈtʃɪldrənz ˌɛdʒʊˈkeɪʃən, æz ðeɪ ˈrɛərli əˈtɛndɪd ˈpɛrənt-ˈtiːtʃər ˈmiːtɪŋz/
Trường gặp khó khăn trong việc thu hút sự tham gia của cha mẹ không có mặt trong việc giáo dục con cái, vì họ ít khi tham dự các buổi họp giữa phụ huynh và giáo viên.
Financially absent fathers often cause hardships for single mothers who must solely provide for their children’s needs.
/faɪˈnænʃəli ˈæbsənt ˈfɑːðərz ˈɒfn ˈkɔːz ˈhɑːdʃɪps fɔː ˈsɪŋɡəl ˈmʌðəz huː mʌst ˈsoʊli prəˈvaɪd fɔːr ðer ˈtʃɪldrənz ˈniːdz/
Các cha không có mặt tài chính thường gây khó khăn cho các bà mẹ đơn thân phải tự mình cung cấp đầy đủ cho nhu cầu của con cái.
Despite his physical presence, the emotionally absent father failed to connect with his children on a deeper level, leaving them feeling isolated.
/dɪˈspaɪt hɪz ˈfɪzɪkəl ˈprɛzəns, ðə ɪˈmoʊʃənəli ˈæbsənt ˈfɑːðər feɪld tuː kəˈnɛkt wɪð hɪz ˈtʃɪldrən ɒn ə ˈdiːpə ˈlɛvəl, ˈliːvɪŋ ðɛm ˈfiːlɪŋ ˈaɪsəˌleɪtɪd/
Mặc dù có mặt vật chất, người cha vắng mặt cảm xúc không thể kết nối với con cái ở mức độ sâu hơn, khiến cho họ cảm thấy cô lập.
(adj)
obviously not there
be missing or not in the place where they are expected to be
conspicuously absent
Local women were conspicuously absent from the meeting.
/ˈloʊkl ˈwɪmən wər kənˈspɪkjuəsli ˈæbsənt frɒm ðə ˈmitɪŋ/.
(adj)
[only before noun] a look etc shows you are not paying attention to or thinking about what is happening
→ absently
The dull, absent look on her face implied boredom.
/ðə dʌl, ˈæbsənt lʊk ɒn hɜːr feɪs ɪmˈplaɪd ˈbɔːrdəm/
Ánh nhìn buồn chán, vô tâm trên khuôn mặt của cô ấy ngụ ý sự chán chường.
to not go to a place or take part in an event where people expect you to be
cách diễn đạt trang trọng để diễn tả việc tự rút lui hoặc không tham gia vào một hoạt động cụ thể mà người khác mong đợi bạn sẽ tham gia.
(v) /əbˈsent, æb- $ æb-/
absent yourself (from something) formal
He decided to absent himself from the debate, as he felt his opinion wasn’t valued.
/hiː dɪˈsaɪdɪd tuː ˈəbˈsent hɪmˈsɛlf frʌm ðə dɪˈbeɪt, əz hiː fɛlt hɪz əˈpɪnjən ˈwʊdn̩t ˈvæljud./
Lucy arranged to absent herself from the expedition to allow Maggie to be alone with Phillip.
/ˈluːsi əˈreɪndʒd tuː əbˈsent hərˈsɛlf frʌm ðə ˌɛkspɪˈdɪʃən tuː əˈlaʊ ˈmæɡi tuː biː əˈloʊn wɪð ˈfɪləp/
Despite being expected to attend the team meeting, John decided to absent himself due to feeling unwell.
/dɪˈspaɪt ˈbiːɪŋ ɪkˈspɛktɪd tuː əˈtɛnd ðə tiːm ˈmiːtɪŋ, dʒɒn dɪˈsaɪdɪd tuː əbˈsent hɪmˈsɛlf djuː tuː ˈfiːlɪŋ ʌnˈwɛl/
(Cảm thấy không khỏe, John đã quyết định không tham gia cuộc họp nhóm mặc dù người khác đã mong đợi anh ấy sẽ tham gia.)
(adj) complete or total
I have absolute confidence in her.
/aɪ hæv ˈæbsəluːt ˈkɒnfɪdəns ɪn hɜːr/
We don’t know with absolute certainty that the project will succeed.
/wi dəʊnt noʊ wɪð ˈæbsəluːt sərˈteɪntiː ðæt ðə ˈprɒdʒekt wɪl səkˈsiːd/
[only before noun] especially British English informal used to emphasize your opinion about something or someone
Some of the stuff on TV is absolute rubbish.
Một số chương trình trên TV thực sự là rác rưởi hoàn toàn.
IPA: /sʌm əv ðə stʌf ɒn ˈtiːviː ɪz ˈæbsəluːt ˈrʌbɪʃ/
How did you do that? You’re an absolute genius.
Làm thế nào bạn có thể làm được vậy? Bạn là một thiên tài hoàn toàn.
IPA: /haʊ dɪd juː duː ðæt jʊr ən ˈæbsəluːt ˈdʒiːniəs/
That meal last night cost an absolute fortune.
Bữa ăn tối qua đã tốn rất nhiều tiền hoàn toàn.
IPA: /ðæt miːl læst naɪt kɒst ən ˈæbsəluːt ˈfɔːtʃən/
(adj) definite and without any doubt
không thể bị chối bỏ, không thể nghi ngờ, và không thể thay đổi.
hoàn toàn chắc chắn, không thể bị nghi ngờ, không còn chỗ cho bất kỳ sự hoài nghi nào. Nó tượng trưng cho một mức độ cao nhất của sự chắc chắn trong việc chứng minh một sự kiện, một sự thật hay một điều gì đó.
not likely to change
có những khía cạnh hoặc sự kiện không thể thay đổi theo quan điểm của người khác, không thay đổi dù ở đâu. Ví dụ, trong lĩnh vực triết học, người ta có thể nói về “sự thật tuyệt đối” - những sự thật không thể bị thay đổi hoặc không bị ảnh hưởng bởi thời gian, không gian hoặc quan điểm cá nhân.
1, Absolute proof:
The forensic team provided absolute proof of the suspect’s innocence.
/ðə fəˈrenzɪk tiːm prəˈvaɪdɪd ˈæbsəluːt pruːf əv ðə səˈspekt’s ˈɪnəsəns./
(Đội pháp y cung cấp bằng chứng chắc nịch về sự vô tội của nghi phạm.)
We need absolute proof that he took the money.
/wi nid ˈæbsəluːt pruːf ðæt hiː tʊk ðə ˈmʌni/
Bằng chứng xác đáng, xác thực, rành rành.
2, Absolute truth:
Scientists seek the absolute truth about the origins of the universe.
/ˈsaɪəntɪsts sik ðə ˈæbsəluːt truːθ əˈbaʊt ðə ˈɔrɪdʒɪnz əv ðə ˈjuːnɪvɜrs./
(Các nhà khoa học tìm kiếm sự thật tuyệt đối về nguồn gốc của vũ trụ.)
He taught us that the laws of physics were absolute.
/hiː tɔːt ʌs ðæt ðə lɔːz əv ˈfɪzɪks wər ˈæbsəluːt./
Những định luật này được coi là có giá trị và không thay đổi trên toàn cầu trong các điều kiện cụ thể.