Sinh Flashcards

1
Q

Base nitrogen gây đột biến điểm vì
+khiến vị trí liên kết hidro bị thay đổi
=>

A

Kết cặp không dùng khi gen nhân đôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Base nitrogen gây đột biến điểm
+______
=> kết cặp không dùng khi gen nhân đôi

A

Thay đổi vị trị liên kết hidro

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

——————
+thay đổi vị trí liên kết hidro
=> kết cặp không dùng khi gen nhân đôi

A

Base nitrogen gây đột biến điểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Quy luật phân li độc lập
+một tế bào có kiểu dạng AaBb khi giảm phân sẽ hình thành_______ với tỉ lệ giao tử bằng nhau (25%)

A

4 loại giao tử
AB
Ab
aB
ab

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Quy luật phân li độc lập
+một tế bào có kiểu dạng AaBb khi giảm phân sẽ hình thành 4 loại giao tử với tỉ lệ giao tử _____

A

Bằng nhau (25%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Quy luật phân li độc lập
+Hai NST trong _________ sẽ phân ly đồng đều về các giao tử

A

Cùng cặp tương đồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Quy luật phân li độc lập
+Hai NST trong cùng cặp tương đồng sẽ ________về các giao tử

A

Phân ly đồng đều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Quy luật phân li độc lập
+Các cặp NST trong kì sau I _____ vào cách sắp xếp NST trong kì giữa I quyết định

A

Phụ thuộc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Quy luật phân li độc lập
+Các cặp NST trong kì sau I phụ thuộc vào ______trong kì giữa I quyết định

A

Cách sắp xếp NST

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Quy luật phân li độc lập
+Các cặp NST trong kì sau I phụ thuộc vào cách sắp xếp NST trong kì _____quyết định

A

Giữa I

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Số tinh trùng tạo ra / số tế bào sinh tinh

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Quy trình phân li độc lập
Nếu vào kì ______, hai NST trong cùng cặp tương đồng đều gần với thoi vô sắc từ 1 cực —-> đột biến số lượng NST

A

Giữa I

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Quy trình phân li độc lập
Nếu vào kì giữa I , hai NST trong cùng cặp tương đồng đều _____—-> đột biến số lượng NST

A

Gần với thoi vô sắc từ 1 cực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Quy trình phân li độc lập
Nếu vào kì giữa I , hai NST trong cùng cặp tương đồng đều gần với thoi vô sắc từ 1 cực —-> _____

A

Đột biến số lượng NST

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Trong quá trình diễn thế sinh thái
+_______
+dẫn đến suy thoái quần xã

A

Tạo ra quần xã ổn định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trong quá trình diễn thế sinh thái
+Tạo thành quần xã ổn định
+_____

A

Dẫn đến suy thoái quần xã

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

__________làm thay đổi tần số kiểu gen trong quần thể

A

Sự giao phối không ngẫu nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Sự giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi ________trong quần thể

A

Tần số kiểu gen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

______càng tăng thì làm sự thoái hoá giống tin diễn ra càng mạnh mẽ

A

Hệ số nội phối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Hệ số nội phối càng tăng thì làm ________diễn ra càng mạnh mẽ

A

Sự thoái hoá giống tin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Hệ số nội phối càng tăng thì làm sự thoái hoá giống tin diễn ra càng______

A

Mạnh mẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Hệ số nội phối càng lớn thì kiểu gen_____ càng giảm

A

Dị hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Hệ số nội phối cao trong quần thể ,__________,dưới tác động của chọn lọc tự nhiên làm giảm sự thoái hoá giống

A

Xảy ra thời gian dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Hệ số nội phối cao trong quần thể,xảy ra trong thời gian dài,dưới tác động của chọn lọc tự nhiên làm ____ sự thoái hoá giống

A

Giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Trong di truyền học, ____là một cơ thể hoặc mô có ít nhất hai tập hợp tế bào có bộ nhiễm sắc thể mang các gen khác hẳn nhau.
Thể khảm (gen thể khảm)
26
Trong di truyền học, thể khảm (gen thế khảm) là một cơ thể hoặc mô có ít nhất ________ có bộ nhiễm sắc thể mang các gen khác hẳn nhau.
Hai tập hợp tế bào
27
Trong di truyền học, thể khảm (gen thế khảm) là một cơ thể hoặc mô có ít nhất hai tập hợp tế bào có bộ nhiễm sắc thể mang các gen _____ nhau.
Khác hẳn
28
DNA tái tổ hợp(viết tắt là rDNA) là ________ được tạo thành từ hai hay nhiều trình tự DNA của các loài sinh vật khác nhau
Phân tử DNA nhân tạo
29
DNA tái tổ hợp(viết tắt là rDNA) là phân tử DNA nhân tạo được tạo thành từ ____hay nhiều trình tự DNA của các loài sinh vật khác nhau
2
30
DNA tái tổ hợp(viết tắt là rDNA) là phân tử DNA nhân tạo được tạo thành từ hai hay nhiều trình tự DNA của các loài sinh vật _____ nhau
Khác
31
______là một phân tử ADN đặc biệt được sử dụng trong công nghệ sinh học để nhân bản và biểu hiện một gen ngoại lai (gen mà chúng ta muốn sao chép và tạo ra sản phẩm protein tương ứng).
Vector biểu hiện
32
Vector biểu hiện là một _____đặc biệt được sử dụng trong công nghệ sinh học để nhân bản và biểu hiện một gen ngoại lai (gen mà chúng ta muốn sao chép và tạo ra sản phẩm protein tương ứng).
Phân tử ADN
33
Vector biểu hiện là một phân tử ADN đặc biệt được sử dụng trong công nghệ sinh học để ______ một gen ngoại lai (gen mà chúng ta muốn sao chép và tạo ra sản phẩm protein tương ứng).
Nhân bản và biểu hiện
34
________của gen được thể hiện qua khả năng có thể chuyển các gen cho thế hệ con
Sự ổn định và di truyền
35
________của gen được thể hiện qua khả năng có thể chuyển các gen cho thế hệ con
Sự ổn định và di truyền
36
Sự ổn định và di truyền của gen được thể hiện qua khả năng có thể _____ cho thế hệ con
Chuyển các gen
37
Có ____loại base nitrogen —> 4 loại nu(nucleotide)
4
38
Có 4 loại ______—> 4 loại nu(nucleotide)
Base nitrogen
39
Có 4 loại base nitrogen —> ____loại nu(nucleotide)
4
40
Có 4 loại base nitrogen —> 4 loại ______
nu(nucleotide)
41
Có _____loại nu: +Adenine(A) có trong DNA và RNA +Guanine(G) có trong DNA và RNA +Cytosine(X) có trong DNA và RNA +Thymine (T) chỉ có trong DNA
4
42
Có 4 loại nu: +______có trong DNA và RNA +Guanine(G) có trong DNA và RNA +Cytosine(X) có trong DNA và RNA +Thymine (T) chỉ có trong DNA
Adenine(A)
43
Có 4 loại nu: +Adenine(A) có trong ____ +Guanine(G) có trong DNA và RNA +Cytosine(X) có trong DNA và RNA +Thymine (T) chỉ có trong DNA
DNA và RNA
44
Có 4 loại nu: +Adenine(A) có trong DNA và RNA +______có trong DNA và RNA +Cytosine(X) có trong DNA và RNA +Thymine (T) chỉ có trong DNA
Guanine(G)
45
Có 4 loại nu: +Adenine(A) có trong DNA và RNA +Guanine(G) có trong ______ +Cytosine(X) có trong DNA và RNA +Thymine (T) chỉ có trong DNA
DNA và RNA
46
Có 4 loại nu: +Adenine(A) có trong DNA và RNA +Guanine(G) có trong DNA và RNA +_______có trong DNA và RNA +Thymine (T) chỉ có trong DNA
Cytosine(X)
47
Có 4 loại nu: +Adenine(A) có trong DNA và RNA +Guanine(G) có trong DNA và RNA +Cytosine(X) có trong_______ +Thymine (T) chỉ có trong DNA
DNA và RNA
48
Có 4 loại nu: +Adenine(A) có trong DNA và RNA +Guanine(G) có trong DNA và RNA +Cytosine(X) có trong DNA và RNA +________chỉ có trong DNA
Thymine (T)
49
Có 4 loại nu: +Adenine(A) có trong DNA và RNA +Guanine(G) có trong DNA và RNA +Cytosine(X) có trong DNA và RNA +Thymine (T) chỉ có trong _____
DNA
50
Các nu trong một mạch nối với nhau ở vị trí ______của đường (C5H10O4) ở Nu này và nhóm phosphate của Nu kia ——-> mạch polynu luôn có chiều 5’——-> 3’
C3
51
Các nu trong một mạch nối với nhau ở vị trí C3 của đường (C5H10O4) ở Nu này và nhóm ________ của Nu kia ——-> mạch polynu luôn có chiều 5’——-> 3’
Phosphate
52
Các nu trong một mạch nối với nhau ở vị trí C3 của đường (C5H10O4) ở Nu này và nhóm phosphate của Nu kia ——-> mạch polynu luôn có chiều ____——-> 3’
5’
53
Các nu trong một mạch nối với nhau ở vị trí C3 của đường (C5H10O4) ở Nu này và nhóm phosphate của Nu kia ——-> mạch polynu luôn có chiều 5’——-> _____
3’
54
1 phân tử ADN luôn gồm _mạch polyNu +Xoắn kép - Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro • G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
2
55
1 phân tử ADN luôn gồm 2 _____ +Xoắn kép - Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro • G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
mạch polyNu
56
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +_____- Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro • G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
Xoắn kép
57
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +Xoắn kép - _____ - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro • G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
Song song
58
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +Xoắn kép - Song song - ______ +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro • G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
Ngược chiều
59
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +Xoắn kép - Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng _____ theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro • G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
Liên kết Hidro
60
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +Xoắn kép - Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo _______ •A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro • G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
Nguyên tắc bổ sung
61
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +Xoắn kép - Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •_____liên kết T bằng 2 liên kết Hidro • G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
A
62
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +Xoắn kép - Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết _____bằng 2 liên kết Hidro • G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
T
63
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +Xoắn kép - Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết T bằng ___liên kết Hidro • G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
2
64
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +Xoắn kép - Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết T bằng 2 ________ • G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
Liên kết Hidro
65
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +Xoắn kép - Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro •____liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
G
66
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +Xoắn kép - Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro • G liên kết với ____bằng 3 liên kết Hidro
X
67
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +Xoắn kép - Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro • G liên kết với X bằng ___liên kết Hidro
3
68
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu +Xoắn kép - Song song - Ngược chiều +2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung •A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro • G liên kết với X bằng 3 _______
Liên kết Hidro
69
_____là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc giống nhau và giống ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản
Nhân đôi ADN
70
Nhân đôi ADN là quá tình từ _____ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc giống nhau và giống ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản
1 phân tử ADN
71
Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra _____có cấu trúc giống nhau và giống ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản
2 tế bào ADN con
72
Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc ______ và giống ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản
Giống nhau
73
Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có _____giống nhau và giống ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản
Cấu trúc
74
Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc giống nhau và giống____ ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản
ADN ban đầu
75
Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc giống nhau và _____ ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản
Giống
76
Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc giống nhau và giống ADN ban đầu ; là______ của sự sinh sản
Nền tảng quan trọng nhất
77
Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc giống nhau và giống ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của ______
Sự sinh sản
78
______ : mang thông tin truyền từ DNA tới ribosome để tổng hợp protein
mRNA
79
mRNA : mang thông tin truyền từ ____tới ribosome để tổng hợp protein
DNA
80
mRNA : mang thông tin truyền từ DNA tới ______ để tổng hợp protein
ribosome
81
mRNA : mang thông tin truyền từ DNA tới ribosome để ________
Tổng hợp protein
82
_____: vận chuyển các acid amine đến ribosome để tạo thành polypeptide
tRNA
83
tRNA: Vận chuyển các ____ đến ribosome để tạo thành polypeptide
Acid amine
84
tRNA: Vận chuyển các acid amine đến ______để tạo thành polypeptide
ribosome
85
tRNA: Vận chuyển các acid amine đến ribosome để tạo thành ______
Polypeptide
86
____: là thành phần cấu tạo ribosome,nơi tổng hợp protein
rRNA
87
rRNA: là thành phần cấu tạo _____,nơi tổng hợp protein
Ribosome
88
rRNA: là thành phần cấu tạo ribosome,nơi ______
Tổng hợp protein
89
_____ ——-> mRNA là quá trình phiên mã
DNA
90
DNA ——-> ______là quá trình phiên mã
mRNA
91
DNA ——-> mRNA là quá trình ______
Phiên mã
92
______ ——-> Ribosome là quá trình dịch mã
mRNA
93
mRNA ——-> _______ là quá trình dịch mã
Ribosome
94
mRNA ——-> Ribosome là quá trình ____
Dịch mã
95
_____là một phân tử polymer cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, dịch mã, điều hòa, và biểu hiện của gen
ARN ( hay RNA)
96
ARN( hay RNA) là một phân tử polymer cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong ____, dịch mã, điều hòa, và biểu hiện của gen
mã hoá
97
ARN( hay RNA) là một phân tử polymer cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, _____, điều hòa, và biểu hiện của gen
Dịch mã
98
ARN( hay RNA) là một phân tử polymer cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, dịch mã, _____, và biểu hiện của gen
Điều hoà
99
ARN( hay RNA) là một phân tử polymer cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, dịch mã, điều hòa, và ____của gen
Biểu hiện
100
____là bào quan tổng hợp chuỗi polypeptide dựa trên khuôn mã của mRNA.
Ribosome
101
Ribosome là bào quan _______ dựa trên khuôn mã của mRNA.
Tổng hợp chuỗi polypeptide
102
Ribosome là bào quan tổng hợp chuỗi polypeptide dựa trên khuôn mã của ____.
mRNA
103
Trong lịch sử phát triển Trái Đất, thực vật _____ phát sinh ở kỷ Creta (Phấn Trắng)
Hạt kín
104
Trong lịch sử phát triển Trái Đất, thực vật hạt kín phát sinh ở kỷ _____
Creta ( Phấn Trắng)
105
_____và côn trùng,xuất hiện cá ở kỉ Silua
Cây có mạch
106
Cây có mạch và _____,xuất hiện cá ở kỉ Silua
Côn trùng
107
Cây có mạch và côn trùng,xuất hiện ___ở kỉ Silua
108
Cây có mạch và côn trùng,xuất hiện cá ở kỉ ____
Silua
109
______,bò sát…. Xuất hiện ở kỉ Carbon
Thực vật hạt trần
110
Thực vật hạt trần,bò sát…. Xuất hiện ở ____
Kỉ Carbon
111
______: + 5’UAA3’ +5’UAG3’ +5’UGA3 Nằm trên mARN báo hiệu tín hiệu kết thúc dịch mã tạo ra protein.
Bộ ba kết thúc
112
Bộ ba kết thúc: + _____ +5’UAG3’ +5’UGA3 Nằm trên mARN báo hiệu tín hiệu kết thúc dịch mã tạo ra protein.
5’UAA3’
113
Bộ ba kết thúc: + 5’UAA3’ +_____ +5’UGA3 Nằm trên mARN báo hiệu tín hiệu kết thúc dịch mã tạo ra protein.
5’UAG3’
114
Bộ ba kết thúc: + 5’UAA3’ +5’UAG3’ +______ Nằm trên mARN báo hiệu tín hiệu kết thúc dịch mã tạo ra protein.
5’UGA3
115
Bộ ba kết thúc: + 5’UAA3’ +5’UAG3’ +5’UGA3 Nằm trên _____ báo hiệu tín hiệu kết thúc dịch mã tạo ra protein.
mARN
116
Bộ ba kết thúc: + 5’UAA3’ +5’UAG3’ +5’UGA3 Nằm trên mARN báo hiệu tín hiệu kết thúc _____tạo ra protein.
Dịch mã
117
Bộ ba kết thúc: + 5’UAA3’ +5’UAG3’ +5’UGA3 Nằm trên mARN báo hiệu tín hiệu kết thúc dịch mã tạo ra_____.
Protein
118
Tất cả gen của ______ thì phân mảnh
Tế bào nhân thực
119
Tất cả gen của tế bào nhân thực thì _____
Phân mảnh
120
gen có 3 vùng chính: +______ +vùng gen cấu trúc +vùng gen kết thúc 5’
3’ vùng điều hoà
121
gen có 3 vùng chính: +3’ vùng điều hoà +_______ +vùng gen kết thúc 5’
Vùng gen cấu trúc
122
gen có 3 vùng chính: +3’ vùng điều hoà +vùng gen cấu trúc +______
Vùng gen kết thúc 5’
123
Ở ____,sự không phân li bộ NST trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tạo ra 1 tế bào 4n,tế bào phát triển thành cây con và thành cơ thể tứ bội
Thực vật
124
Ở thực vật,sự _____trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tạo ra 1 tế bào 4n,tế bào phát triển thành cây con và thành cơ thể tứ bội
Không phân li bộ NST
125
Ở thực vật,sự không phân li bộ NST trong _______của hợp tử sẽ tạo ra 1 tế bào 4n,tế bào phát triển thành cây con và thành cơ thể tứ bội
Lần nguyên phân đầu tiên
126
Ở thực vật,sự không phân li bộ NST trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tạo ra _____,tế bào phát triển thành cây con và thành cơ thể tứ bội
1 tế bào 4n
127
Ở thực vật,sự không phân li bộ NST trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tạo ra 1 tế bào 4n,tế bào phát triển thành cây con và thành _____
Cơ thể tứ bội
128
Theo ______ , con lai ở trạng thái dị hợp tử có nhiều cặp gen khác với trạng thái đồng hợp từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến cấu hình vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ
Giả thuyết siêu trội
129
Theo giả thuyết siêu trội , ____ ở trạng thái dị hợp tử có nhiều cặp gen khác với trạng thái đồng hợp từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến cấu hình vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ
Con lai
130
Theo giả thuyết siêu trội , con lai ở trạng thái _____có nhiều cặp gen khác với trạng thái đồng hợp từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến cấu hình vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ
Dị hợp tử
131
Theo giả thuyết siêu trội , con lai ở trạng thái dị hợp tử có nhiều ____ với trạng thái đồng hợp từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến cấu hình vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ
Cặp gen khác
132
Theo giả thuyết siêu trội , con lai ở trạng thái dị hợp tử có nhiều cặp gen khác với trạng thái _____từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến cấu hình vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ
Đồng hợp tử
133
Theo giả thuyết siêu trội , con lai ở trạng thái dị hợp tử có nhiều cặp gen khác với trạng thái đồng hợp từ ở _____sẽ dẫn đến cấu hình vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ
Dạng bố mẹ
134
Theo giả thuyết siêu trội , con lai ở trạng thái dị hợp tử có nhiều cặp gen khác với trạng thái đồng hợp từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến _____vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ
Cấu hình
135
Theo giả thuyết siêu trội , con lai ở trạng thái dị hợp tử có nhiều cặp gen khác với trạng thái đồng hợp từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến cấu hình ______nhiều mặt với bố mẹ
Vượt trội hơn
136
______ + dị hợp => tỉ lệ lai 1 : 1
Đồng hợp lặn
137
Đồng hợp lặn + _____ => tỉ lệ lai 1 : 1
Dị hợp
138
Đồng hợp lặn + dị hợp => _____ 1 : 1
Tỉ lệ lai
139
Đồng hợp lặn + dị hợp => tỉ lệ lai ____: 1
1
140
Đồng hợp lặn + dị hợp => tỉ lệ lai 1 : ____
1