Sinh Flashcards
Base nitrogen gây đột biến điểm vì
+khiến vị trí liên kết hidro bị thay đổi
=>
Kết cặp không dùng khi gen nhân đôi
Base nitrogen gây đột biến điểm
+______
=> kết cặp không dùng khi gen nhân đôi
Thay đổi vị trị liên kết hidro
——————
+thay đổi vị trí liên kết hidro
=> kết cặp không dùng khi gen nhân đôi
Base nitrogen gây đột biến điểm
Quy luật phân li độc lập
+một tế bào có kiểu dạng AaBb khi giảm phân sẽ hình thành_______ với tỉ lệ giao tử bằng nhau (25%)
4 loại giao tử
AB
Ab
aB
ab
Quy luật phân li độc lập
+một tế bào có kiểu dạng AaBb khi giảm phân sẽ hình thành 4 loại giao tử với tỉ lệ giao tử _____
Bằng nhau (25%)
Quy luật phân li độc lập
+Hai NST trong _________ sẽ phân ly đồng đều về các giao tử
Cùng cặp tương đồng
Quy luật phân li độc lập
+Hai NST trong cùng cặp tương đồng sẽ ________về các giao tử
Phân ly đồng đều
Quy luật phân li độc lập
+Các cặp NST trong kì sau I _____ vào cách sắp xếp NST trong kì giữa I quyết định
Phụ thuộc
Quy luật phân li độc lập
+Các cặp NST trong kì sau I phụ thuộc vào ______trong kì giữa I quyết định
Cách sắp xếp NST
Quy luật phân li độc lập
+Các cặp NST trong kì sau I phụ thuộc vào cách sắp xếp NST trong kì _____quyết định
Giữa I
Số tinh trùng tạo ra / số tế bào sinh tinh
4
Quy trình phân li độc lập
Nếu vào kì ______, hai NST trong cùng cặp tương đồng đều gần với thoi vô sắc từ 1 cực —-> đột biến số lượng NST
Giữa I
Quy trình phân li độc lập
Nếu vào kì giữa I , hai NST trong cùng cặp tương đồng đều _____—-> đột biến số lượng NST
Gần với thoi vô sắc từ 1 cực
Quy trình phân li độc lập
Nếu vào kì giữa I , hai NST trong cùng cặp tương đồng đều gần với thoi vô sắc từ 1 cực —-> _____
Đột biến số lượng NST
Trong quá trình diễn thế sinh thái
+_______
+dẫn đến suy thoái quần xã
Tạo ra quần xã ổn định
Trong quá trình diễn thế sinh thái
+Tạo thành quần xã ổn định
+_____
Dẫn đến suy thoái quần xã
__________làm thay đổi tần số kiểu gen trong quần thể
Sự giao phối không ngẫu nhiên
Sự giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi ________trong quần thể
Tần số kiểu gen
______càng tăng thì làm sự thoái hoá giống tin diễn ra càng mạnh mẽ
Hệ số nội phối
Hệ số nội phối càng tăng thì làm ________diễn ra càng mạnh mẽ
Sự thoái hoá giống tin
Hệ số nội phối càng tăng thì làm sự thoái hoá giống tin diễn ra càng______
Mạnh mẽ
Hệ số nội phối càng lớn thì kiểu gen_____ càng giảm
Dị hợp
Hệ số nội phối cao trong quần thể ,__________,dưới tác động của chọn lọc tự nhiên làm giảm sự thoái hoá giống
Xảy ra thời gian dài
Hệ số nội phối cao trong quần thể,xảy ra trong thời gian dài,dưới tác động của chọn lọc tự nhiên làm ____ sự thoái hoá giống
Giảm
Trong di truyền học, ____là một cơ thể hoặc mô có ít nhất hai tập hợp tế bào có bộ nhiễm sắc thể mang các gen khác hẳn nhau.
Thể khảm (gen thể khảm)
Trong di truyền học, thể khảm (gen thế khảm) là một cơ thể hoặc mô có ít nhất ________ có bộ nhiễm sắc thể mang các gen khác hẳn nhau.
Hai tập hợp tế bào
Trong di truyền học, thể khảm (gen thế khảm) là một cơ thể hoặc mô có ít nhất hai tập hợp tế bào có bộ nhiễm sắc thể mang các gen _____ nhau.
Khác hẳn
DNA tái tổ hợp(viết tắt là rDNA) là ________ được tạo thành từ hai hay nhiều trình tự DNA của các loài sinh vật khác nhau
Phân tử DNA nhân tạo
DNA tái tổ hợp(viết tắt là rDNA) là phân tử DNA nhân tạo được tạo thành từ ____hay nhiều trình tự DNA của các loài sinh vật khác nhau
2
DNA tái tổ hợp(viết tắt là rDNA) là phân tử DNA nhân tạo được tạo thành từ hai hay nhiều trình tự DNA của các loài sinh vật _____ nhau
Khác
______là một phân tử ADN đặc biệt được sử dụng trong công nghệ sinh học để nhân bản và biểu hiện một gen ngoại lai (gen mà chúng ta muốn sao chép và tạo ra sản phẩm protein tương ứng).
Vector biểu hiện
Vector biểu hiện là một _____đặc biệt được sử dụng trong công nghệ sinh học để nhân bản và biểu hiện một gen ngoại lai (gen mà chúng ta muốn sao chép và tạo ra sản phẩm protein tương ứng).
Phân tử ADN
Vector biểu hiện là một phân tử ADN đặc biệt được sử dụng trong công nghệ sinh học để ______ một gen ngoại lai (gen mà chúng ta muốn sao chép và tạo ra sản phẩm protein tương ứng).
Nhân bản và biểu hiện
________của gen được thể hiện qua khả năng có thể chuyển các gen cho thế hệ con
Sự ổn định và di truyền
________của gen được thể hiện qua khả năng có thể chuyển các gen cho thế hệ con
Sự ổn định và di truyền
Sự ổn định và di truyền của gen được thể hiện qua khả năng có thể _____ cho thế hệ con
Chuyển các gen
Có ____loại base nitrogen —> 4 loại nu(nucleotide)
4
Có 4 loại ______—> 4 loại nu(nucleotide)
Base nitrogen
Có 4 loại base nitrogen —> ____loại nu(nucleotide)
4
Có 4 loại base nitrogen —> 4 loại ______
nu(nucleotide)
Có _____loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong DNA
4
Có 4 loại nu:
+______có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong DNA
Adenine(A)
Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong ____
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong DNA
DNA và RNA
Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+______có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong DNA
Guanine(G)
Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong ______
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong DNA
DNA và RNA
Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+_______có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong DNA
Cytosine(X)
Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong_______
+Thymine (T) chỉ có trong DNA
DNA và RNA
Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+________chỉ có trong DNA
Thymine (T)
Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong _____
DNA
Các nu trong một mạch nối với nhau ở vị trí ______của đường (C5H10O4) ở Nu này và nhóm phosphate của Nu kia ——-> mạch polynu luôn có chiều 5’——-> 3’
C3
Các nu trong một mạch nối với nhau ở vị trí C3 của đường (C5H10O4) ở Nu này và nhóm ________ của Nu kia ——-> mạch polynu luôn có chiều 5’——-> 3’
Phosphate
Các nu trong một mạch nối với nhau ở vị trí C3 của đường (C5H10O4) ở Nu này và nhóm phosphate của Nu kia ——-> mạch polynu luôn có chiều ____——-> 3’
5’
Các nu trong một mạch nối với nhau ở vị trí C3 của đường (C5H10O4) ở Nu này và nhóm phosphate của Nu kia ——-> mạch polynu luôn có chiều 5’——-> _____
3’
1 phân tử ADN luôn gồm _mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
2
1 phân tử ADN luôn gồm 2 _____
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
mạch polyNu
1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+_____- Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro
Xoắn kép