Sinh Flashcards

1
Q

Base nitrogen gây đột biến điểm vì
+khiến vị trí liên kết hidro bị thay đổi
=>

A

Kết cặp không dùng khi gen nhân đôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Base nitrogen gây đột biến điểm
+______
=> kết cặp không dùng khi gen nhân đôi

A

Thay đổi vị trị liên kết hidro

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

——————
+thay đổi vị trí liên kết hidro
=> kết cặp không dùng khi gen nhân đôi

A

Base nitrogen gây đột biến điểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Quy luật phân li độc lập
+một tế bào có kiểu dạng AaBb khi giảm phân sẽ hình thành_______ với tỉ lệ giao tử bằng nhau (25%)

A

4 loại giao tử
AB
Ab
aB
ab

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Quy luật phân li độc lập
+một tế bào có kiểu dạng AaBb khi giảm phân sẽ hình thành 4 loại giao tử với tỉ lệ giao tử _____

A

Bằng nhau (25%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Quy luật phân li độc lập
+Hai NST trong _________ sẽ phân ly đồng đều về các giao tử

A

Cùng cặp tương đồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Quy luật phân li độc lập
+Hai NST trong cùng cặp tương đồng sẽ ________về các giao tử

A

Phân ly đồng đều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Quy luật phân li độc lập
+Các cặp NST trong kì sau I _____ vào cách sắp xếp NST trong kì giữa I quyết định

A

Phụ thuộc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Quy luật phân li độc lập
+Các cặp NST trong kì sau I phụ thuộc vào ______trong kì giữa I quyết định

A

Cách sắp xếp NST

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Quy luật phân li độc lập
+Các cặp NST trong kì sau I phụ thuộc vào cách sắp xếp NST trong kì _____quyết định

A

Giữa I

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Số tinh trùng tạo ra / số tế bào sinh tinh

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Quy trình phân li độc lập
Nếu vào kì ______, hai NST trong cùng cặp tương đồng đều gần với thoi vô sắc từ 1 cực —-> đột biến số lượng NST

A

Giữa I

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Quy trình phân li độc lập
Nếu vào kì giữa I , hai NST trong cùng cặp tương đồng đều _____—-> đột biến số lượng NST

A

Gần với thoi vô sắc từ 1 cực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Quy trình phân li độc lập
Nếu vào kì giữa I , hai NST trong cùng cặp tương đồng đều gần với thoi vô sắc từ 1 cực —-> _____

A

Đột biến số lượng NST

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Trong quá trình diễn thế sinh thái
+_______
+dẫn đến suy thoái quần xã

A

Tạo ra quần xã ổn định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trong quá trình diễn thế sinh thái
+Tạo thành quần xã ổn định
+_____

A

Dẫn đến suy thoái quần xã

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

__________làm thay đổi tần số kiểu gen trong quần thể

A

Sự giao phối không ngẫu nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Sự giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi ________trong quần thể

A

Tần số kiểu gen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

______càng tăng thì làm sự thoái hoá giống tin diễn ra càng mạnh mẽ

A

Hệ số nội phối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Hệ số nội phối càng tăng thì làm ________diễn ra càng mạnh mẽ

A

Sự thoái hoá giống tin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Hệ số nội phối càng tăng thì làm sự thoái hoá giống tin diễn ra càng______

A

Mạnh mẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Hệ số nội phối càng lớn thì kiểu gen_____ càng giảm

A

Dị hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Hệ số nội phối cao trong quần thể ,__________,dưới tác động của chọn lọc tự nhiên làm giảm sự thoái hoá giống

A

Xảy ra thời gian dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Hệ số nội phối cao trong quần thể,xảy ra trong thời gian dài,dưới tác động của chọn lọc tự nhiên làm ____ sự thoái hoá giống

A

Giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Trong di truyền học, ____là một cơ thể hoặc mô có ít nhất hai tập hợp tế bào có bộ nhiễm sắc thể mang các gen khác hẳn nhau.

A

Thể khảm (gen thể khảm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Trong di truyền học, thể khảm (gen thế khảm) là một cơ thể hoặc mô có ít nhất ________ có bộ nhiễm sắc thể mang các gen khác hẳn nhau.

A

Hai tập hợp tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Trong di truyền học, thể khảm (gen thế khảm) là một cơ thể hoặc mô có ít nhất hai tập hợp tế bào có bộ nhiễm sắc thể mang các gen _____ nhau.

A

Khác hẳn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

DNA tái tổ hợp(viết tắt là rDNA) là ________ được tạo thành từ hai hay nhiều trình tự DNA của các loài sinh vật khác nhau

A

Phân tử DNA nhân tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

DNA tái tổ hợp(viết tắt là rDNA) là phân tử DNA nhân tạo được tạo thành từ ____hay nhiều trình tự DNA của các loài sinh vật khác nhau

A

2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

DNA tái tổ hợp(viết tắt là rDNA) là phân tử DNA nhân tạo được tạo thành từ hai hay nhiều trình tự DNA của các loài sinh vật _____ nhau

A

Khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

______là một phân tử ADN đặc biệt được sử dụng trong công nghệ sinh học để nhân bản và biểu hiện một gen ngoại lai (gen mà chúng ta muốn sao chép và tạo ra sản phẩm protein tương ứng).

A

Vector biểu hiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Vector biểu hiện là một _____đặc biệt được sử dụng trong công nghệ sinh học để nhân bản và biểu hiện một gen ngoại lai (gen mà chúng ta muốn sao chép và tạo ra sản phẩm protein tương ứng).

A

Phân tử ADN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Vector biểu hiện là một phân tử ADN đặc biệt được sử dụng trong công nghệ sinh học để ______ một gen ngoại lai (gen mà chúng ta muốn sao chép và tạo ra sản phẩm protein tương ứng).

A

Nhân bản và biểu hiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

________của gen được thể hiện qua khả năng có thể chuyển các gen cho thế hệ con

A

Sự ổn định và di truyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

________của gen được thể hiện qua khả năng có thể chuyển các gen cho thế hệ con

A

Sự ổn định và di truyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Sự ổn định và di truyền của gen được thể hiện qua khả năng có thể _____ cho thế hệ con

A

Chuyển các gen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Có ____loại base nitrogen —> 4 loại nu(nucleotide)

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Có 4 loại ______—> 4 loại nu(nucleotide)

A

Base nitrogen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Có 4 loại base nitrogen —> ____loại nu(nucleotide)

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Có 4 loại base nitrogen —> 4 loại ______

A

nu(nucleotide)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Có _____loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong DNA

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Có 4 loại nu:
+______có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong DNA

A

Adenine(A)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong ____
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong DNA

A

DNA và RNA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+______có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong DNA

A

Guanine(G)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong ______
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong DNA

A

DNA và RNA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+_______có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong DNA

A

Cytosine(X)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong_______
+Thymine (T) chỉ có trong DNA

A

DNA và RNA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+________chỉ có trong DNA

A

Thymine (T)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Có 4 loại nu:
+Adenine(A) có trong DNA và RNA
+Guanine(G) có trong DNA và RNA
+Cytosine(X) có trong DNA và RNA
+Thymine (T) chỉ có trong _____

A

DNA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Các nu trong một mạch nối với nhau ở vị trí ______của đường (C5H10O4) ở Nu này và nhóm phosphate của Nu kia ——-> mạch polynu luôn có chiều 5’——-> 3’

A

C3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Các nu trong một mạch nối với nhau ở vị trí C3 của đường (C5H10O4) ở Nu này và nhóm ________ của Nu kia ——-> mạch polynu luôn có chiều 5’——-> 3’

A

Phosphate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Các nu trong một mạch nối với nhau ở vị trí C3 của đường (C5H10O4) ở Nu này và nhóm phosphate của Nu kia ——-> mạch polynu luôn có chiều ____——-> 3’

A

5’

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Các nu trong một mạch nối với nhau ở vị trí C3 của đường (C5H10O4) ở Nu này và nhóm phosphate của Nu kia ——-> mạch polynu luôn có chiều 5’——-> _____

A

3’

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

1 phân tử ADN luôn gồm _mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro

A

2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 _____
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro

A

mạch polyNu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+_____- Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro

A

Xoắn kép

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+Xoắn kép - _____ - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro

A

Song song

58
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - ______
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro

A

Ngược chiều

59
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng _____ theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro

A

Liên kết Hidro

60
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo _______
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro

A

Nguyên tắc bổ sung

61
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•_____liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro

A

A

62
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết _____bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro

A

T

63
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng ___liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro

A

2

64
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 ________
• G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro

A

Liên kết Hidro

65
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
•____liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro

A

G

66
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với ____bằng 3 liên kết Hidro

A

X

67
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng ___liên kết Hidro

A

3

68
Q

1 phân tử ADN luôn gồm 2 mạch polyNu
+Xoắn kép - Song song - Ngược chiều
+2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết Hidro theo nguyên tắc bổ sung
•A liên kết T bằng 2 liên kết Hidro
• G liên kết với X bằng 3 _______

A

Liên kết Hidro

69
Q

_____là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc giống nhau và giống ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản

A

Nhân đôi ADN

70
Q

Nhân đôi ADN là quá tình từ _____ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc giống nhau và giống ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản

A

1 phân tử ADN

71
Q

Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra _____có cấu trúc giống nhau và giống ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản

A

2 tế bào ADN con

72
Q

Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc ______ và giống ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản

A

Giống nhau

73
Q

Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có _____giống nhau và giống ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản

A

Cấu trúc

74
Q

Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc giống nhau và giống____ ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản

A

ADN ban đầu

75
Q

Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc giống nhau và _____ ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của sự sinh sản

A

Giống

76
Q

Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc giống nhau và giống ADN ban đầu ; là______ của sự sinh sản

A

Nền tảng quan trọng nhất

77
Q

Nhân đôi ADN là quá tình từ 1 phân tử ADN ban đầu tạo ra 2 tế bảo ADN con có cấu trúc giống nhau và giống ADN ban đầu ; là nền tảng quan trọng nhất của ______

A

Sự sinh sản

78
Q

______ : mang thông tin truyền từ DNA tới ribosome để tổng hợp protein

A

mRNA

79
Q

mRNA : mang thông tin truyền từ ____tới ribosome để tổng hợp protein

A

DNA

80
Q

mRNA : mang thông tin truyền từ DNA tới ______ để tổng hợp protein

A

ribosome

81
Q

mRNA : mang thông tin truyền từ DNA tới ribosome để ________

A

Tổng hợp protein

82
Q

_____: vận chuyển các acid amine đến ribosome để tạo thành polypeptide

A

tRNA

83
Q

tRNA: Vận chuyển các ____ đến ribosome để tạo thành polypeptide

A

Acid amine

84
Q

tRNA: Vận chuyển các acid amine đến ______để tạo thành polypeptide

A

ribosome

85
Q

tRNA: Vận chuyển các acid amine đến ribosome để tạo thành ______

A

Polypeptide

86
Q

____: là thành phần cấu tạo ribosome,nơi tổng hợp protein

A

rRNA

87
Q

rRNA: là thành phần cấu tạo _____,nơi tổng hợp protein

A

Ribosome

88
Q

rRNA: là thành phần cấu tạo ribosome,nơi ______

A

Tổng hợp protein

89
Q

_____ ——-> mRNA là quá trình phiên mã

A

DNA

90
Q

DNA ——-> ______là quá trình phiên mã

A

mRNA

91
Q

DNA ——-> mRNA là quá trình ______

A

Phiên mã

92
Q

______ ——-> Ribosome là quá trình dịch mã

A

mRNA

93
Q

mRNA ——-> _______ là quá trình dịch mã

A

Ribosome

94
Q

mRNA ——-> Ribosome là quá trình ____

A

Dịch mã

95
Q

_____là một phân tử polymer cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, dịch mã, điều hòa, và biểu hiện của gen

A

ARN ( hay RNA)

96
Q

ARN( hay RNA) là một phân tử polymer cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong ____, dịch mã, điều hòa, và biểu hiện của gen

A

mã hoá

97
Q

ARN( hay RNA) là một phân tử polymer cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, _____, điều hòa, và biểu hiện của gen

A

Dịch mã

98
Q

ARN( hay RNA) là một phân tử polymer cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, dịch mã, _____, và biểu hiện của gen

A

Điều hoà

99
Q

ARN( hay RNA) là một phân tử polymer cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, dịch mã, điều hòa, và ____của gen

A

Biểu hiện

100
Q

____là bào quan tổng hợp chuỗi polypeptide dựa trên khuôn mã của mRNA.

A

Ribosome

101
Q

Ribosome là bào quan _______ dựa trên khuôn mã của mRNA.

A

Tổng hợp chuỗi polypeptide

102
Q

Ribosome là bào quan tổng hợp chuỗi polypeptide dựa trên khuôn mã của ____.

A

mRNA

103
Q

Trong lịch sử phát triển Trái Đất, thực vật _____ phát sinh ở kỷ Creta (Phấn Trắng)

A

Hạt kín

104
Q

Trong lịch sử phát triển Trái Đất, thực vật hạt kín phát sinh ở kỷ _____

A

Creta ( Phấn Trắng)

105
Q

_____và côn trùng,xuất hiện cá ở kỉ Silua

A

Cây có mạch

106
Q

Cây có mạch và _____,xuất hiện cá ở kỉ Silua

A

Côn trùng

107
Q

Cây có mạch và côn trùng,xuất hiện ___ở kỉ Silua

A

108
Q

Cây có mạch và côn trùng,xuất hiện cá ở kỉ ____

A

Silua

109
Q

______,bò sát…. Xuất hiện ở kỉ Carbon

A

Thực vật hạt trần

110
Q

Thực vật hạt trần,bò sát…. Xuất hiện ở ____

A

Kỉ Carbon

111
Q

______:
+ 5’UAA3’
+5’UAG3’
+5’UGA3
Nằm trên mARN báo hiệu tín hiệu kết thúc dịch mã tạo ra protein.

A

Bộ ba kết thúc

112
Q

Bộ ba kết thúc:
+ _____
+5’UAG3’
+5’UGA3
Nằm trên mARN báo hiệu tín hiệu kết thúc dịch mã tạo ra protein.

A

5’UAA3’

113
Q

Bộ ba kết thúc:
+ 5’UAA3’
+_____
+5’UGA3
Nằm trên mARN báo hiệu tín hiệu kết thúc dịch mã tạo ra protein.

A

5’UAG3’

114
Q

Bộ ba kết thúc:
+ 5’UAA3’
+5’UAG3’
+______
Nằm trên mARN báo hiệu tín hiệu kết thúc dịch mã tạo ra protein.

A

5’UGA3

115
Q

Bộ ba kết thúc:
+ 5’UAA3’
+5’UAG3’
+5’UGA3
Nằm trên _____ báo hiệu tín hiệu kết thúc dịch mã tạo ra protein.

A

mARN

116
Q

Bộ ba kết thúc:
+ 5’UAA3’
+5’UAG3’
+5’UGA3
Nằm trên mARN báo hiệu tín hiệu kết thúc _____tạo ra protein.

A

Dịch mã

117
Q

Bộ ba kết thúc:
+ 5’UAA3’
+5’UAG3’
+5’UGA3
Nằm trên mARN báo hiệu tín hiệu kết thúc dịch mã tạo ra_____.

A

Protein

118
Q

Tất cả gen của ______ thì phân mảnh

A

Tế bào nhân thực

119
Q

Tất cả gen của tế bào nhân thực thì _____

A

Phân mảnh

120
Q

gen có 3 vùng chính:
+______
+vùng gen cấu trúc
+vùng gen kết thúc 5’

A

3’ vùng điều hoà

121
Q

gen có 3 vùng chính:
+3’ vùng điều hoà
+_______
+vùng gen kết thúc 5’

A

Vùng gen cấu trúc

122
Q

gen có 3 vùng chính:
+3’ vùng điều hoà
+vùng gen cấu trúc
+______

A

Vùng gen kết thúc 5’

123
Q

Ở ____,sự không phân li bộ NST trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tạo ra 1 tế bào 4n,tế bào phát triển thành cây con và thành cơ thể tứ bội

A

Thực vật

124
Q

Ở thực vật,sự _____trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tạo ra 1 tế bào 4n,tế bào phát triển thành cây con và thành cơ thể tứ bội

A

Không phân li bộ NST

125
Q

Ở thực vật,sự không phân li bộ NST trong _______của hợp tử sẽ tạo ra 1 tế bào 4n,tế bào phát triển thành cây con và thành cơ thể tứ bội

A

Lần nguyên phân đầu tiên

126
Q

Ở thực vật,sự không phân li bộ NST trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tạo ra _____,tế bào phát triển thành cây con và thành cơ thể tứ bội

A

1 tế bào 4n

127
Q

Ở thực vật,sự không phân li bộ NST trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tạo ra 1 tế bào 4n,tế bào phát triển thành cây con và thành _____

A

Cơ thể tứ bội

128
Q

Theo ______ , con lai ở trạng thái dị hợp tử có nhiều cặp gen khác với trạng thái đồng hợp từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến cấu hình vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ

A

Giả thuyết siêu trội

129
Q

Theo giả thuyết siêu trội , ____ ở trạng thái dị hợp tử có nhiều cặp gen khác với trạng thái đồng hợp từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến cấu hình vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ

A

Con lai

130
Q

Theo giả thuyết siêu trội , con lai ở trạng thái _____có nhiều cặp gen khác với trạng thái đồng hợp từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến cấu hình vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ

A

Dị hợp tử

131
Q

Theo giả thuyết siêu trội , con lai ở trạng thái dị hợp tử có nhiều ____ với trạng thái đồng hợp từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến cấu hình vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ

A

Cặp gen khác

132
Q

Theo giả thuyết siêu trội , con lai ở trạng thái dị hợp tử có nhiều cặp gen khác với trạng thái _____từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến cấu hình vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ

A

Đồng hợp tử

133
Q

Theo giả thuyết siêu trội , con lai ở trạng thái dị hợp tử có nhiều cặp gen khác với trạng thái đồng hợp từ ở _____sẽ dẫn đến cấu hình vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ

A

Dạng bố mẹ

134
Q

Theo giả thuyết siêu trội , con lai ở trạng thái dị hợp tử có nhiều cặp gen khác với trạng thái đồng hợp từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến _____vượt trội hơn nhiều mặt với bố mẹ

A

Cấu hình

135
Q

Theo giả thuyết siêu trội , con lai ở trạng thái dị hợp tử có nhiều cặp gen khác với trạng thái đồng hợp từ ở dạng bố mẹ sẽ dẫn đến cấu hình ______nhiều mặt với bố mẹ

A

Vượt trội hơn

136
Q

______ + dị hợp => tỉ lệ lai 1 : 1

A

Đồng hợp lặn

137
Q

Đồng hợp lặn + _____ => tỉ lệ lai 1 : 1

A

Dị hợp

138
Q

Đồng hợp lặn + dị hợp => _____ 1 : 1

A

Tỉ lệ lai

139
Q

Đồng hợp lặn + dị hợp => tỉ lệ lai ____: 1

A

1

140
Q

Đồng hợp lặn + dị hợp => tỉ lệ lai 1 : ____

A

1