Siêu âm gan Flashcards

1
Q

Loại, tần số dùng siêu âm gan?

A

A- Đầu do cong (convex) hoặc rẻ quạt (sector); 3.5 Mhz (người lớn) và 5 Mhz (trẻ em).
B- Riêng phần bờ ganvùng nông:** đầu dò thẳng** (sector): 5 - 10 Mhz.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Kích thước bình thường của gan? Cách đo?

A

A- Gan phải: đo trên đường trung đòn. BT < 15cm.

B- Gan trái: đo từ cơ hoành đến chót gan, trên đường cắt dọc dưới xương ức. BT không quá 10cm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

So sánh echo của các tạng: gan, tụy, thận, lách?

A

Xoang thận > tụy > gan > vỏ thận > tủy thận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đường kinh bình thường của tĩnh mạch cửa?
Dấu hiệu tĩnh mạch chủ dưới bình thường?

A

A- Đường kính ngay sau khi hợp lưu <13 mm.

B- Vận tốc #20 - 30 cm/s; dao động theo nhịp thở; lưu lượng trung bình #800ml.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Dấu hiệu bình thường của tĩnh mạch trên gan?

A

+ Đường kính cách chỗ hồi lưu #2cm: dưới 1cm.
+ Phổ doppler TM dạng 3 pha.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Dấu hiệu bình thường của bộ động mạch gan và ống mật chủ?

A

A- Động mạch gan nằm trước trái tĩnh mạch cửa; đường kính < ống mật chủ < 7mm.

B- Ở người già hoặc đã cắt túi mật: ống mật chủ có thể lên tới 10mm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Dấu hiệu bình thường của các nhánh động gan và đường mật trong gan?

A

A- Động mạch gan nằm trước trái tĩnh mạch cửa; đường kính < ống mật chủ.

B- Các nhánh động mạch gan và đường mật trong gan khó thấy. Đôi khi có thể thấy nhánh đường mật gan trái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Phân thùy gan theo Cournaud: vị trí HPT 1, 2?

A

A- HPT 1: dưới dây chằng tĩnh mạch.

B- HPT 2: trên dây chằng tĩnh mạch.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phân thùy gan theo Cournaud: vị trí HPT 3, 4?

A

A- HPT 3: bên trái dây chằng liềm.

B- HPT 4: giữa dây chằng liềmrãnh túi mật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phân thùy gan theo Cournaud: vị trí HPT 5, 6?

A

A- HPT 5: bên phải rãnh túi mật.

B- HPT 6: cạnh HPT 5, tiếp xúc với thận phải.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phân thùy gan theo Cournaud: vị trí HPT 7, 8?

A

A- HPT 7: tiếp xúc với vòm hoành phải, cạnh HPT 8.

B- HPT 8: tiếp xúc với vòm hoành phải, cạnh hội lưu tĩnh mạch trên gan.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tiêu chuẩn gan nhiễm mỡ trên siêu âm?

A

+ Echo dày.
+ Giảm âm vùng sâu.
+ Mạch máu trong gan không rõ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Phân loại gan nhiễm mỡ trên siêu âm?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Vị trí thường gặp của phần gan bình thường ở gan nhiễm mỡ từng vùng?

A

+ Giường túi mật.
+ Phân thùy giữa (gan trái), thùy đuôi chỗ gần rốn gan.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Biểu hiện siêu âm của xơ gan?

A

A- Cấu trúc thô +- các nốt tân sinh, loạn sản, .

B- Khoảng cửa: dày, co kéo, thành mạch máu không đều.

C- To (giai đoạn đầu), teo.

D- Echo tăng (có thể giảm nếu kèm viêm gan).

E- Các triệu chứng gián tiếp của tăng áp cửa: dịch ổ bụng; dãn tĩnh mạch cửa; lách to kèm dãn tĩnh mạch lách (>11mm); tái lập tĩnh mạch rốn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly