Sentences (South) Flashcards
Hello, how are you?
Chào em, em có khoẻ không?
Hello, I’m fine, thanks, how about you?
Chào chị, em khoẻ lắm, cám ơn, còn chị thì sao?
I’m fine, thanks.
Chị khoẻ lắm, cám ơn em.
Have you done your homework?
Em đã làm bài tập về nhà chưa?
I have done it.
Em đã làm rồi.
Sorry, I have not done it.
Xin lỗi chị, em chưa làm.
Correct.
Đúng rồi.
Incorrect.
Sai rồi.
Very good.
Tốt lắm.
Please read it again.
Đọc lại nha.
Are you ready?
Em sẵn sàng chưa?
I’m ready.
Em sẵn sàng rồi.
Wait a moment.
Đợi em một chút.
Can you hear it?
Em có nghe được không?
I can hear it.
Em nghe được rồi.
I have not heard it.
Em chưa nghe được.
Do you want to listen to it again?
Em có muốn nghe lại không?
Yes.
Dạ có.
No.
Dạ không.
Have you understood?
Em đã hiêủ chưa?
Yes I understood.
Em hiểu rồi.
No, I do not understand.
Em chưa hiểu.
Can I listen to it again?
Em có thể nghe lại được không?
Let’s listen one more time.
Nghe lại một lần nữa nha.
Can you speak again?
Chị có thể nói lại được không?
Sure.
Được chứ.
Thank you very much.
Cám ơn rất nhiều.
I like…
Tôi thích
I don’t like…
Tôi không thích
I want
Toi muốn
I have
Tôi có
I have (negative)
Tôi bị
I like to wear leather shoes.
Tôi thích mang giày da.
I have a beautiful dream.
Tôi có một giấc mơ đẹp.
I have a cough.
Tôi bị ho.
I worry a lot.
Tôi lo lắm.
Give me a glass of coffee.
Cho tôi một ly cà phê.
I’m already full.
Tôi no rồi.
I like a big house.
Tôi thích một căn nhà to.
They are educated people.
Họ là ngửời có học.
My mom raised 10 chickens.
Mẹ em nuôi 10 con gà.
My house is next to the market.
Nhà em ở kế bên chợ.
I’m full already.
Em đã no nê rồi.
I like to live in a small house.
Em thích sống trong một căn nhà nhỏ.
I like to make tea every morning.
Em thích pha trà mỗi buổi sáng.
Love is not a game.
Tình yêu không phải là một trò chơi.
I don’t like to compete with other people.
Em không thích thi thố với người khác.
I like to slowly get to know other people.
Em thích từ từ tìm hiểu người khác.
I like to drink iced tea when it is hot.
Em thích uống trà đá khi trời nóng.
I don’t like to do report.
Tôi không thích làm báo cáo.
I can train cooking.
Tôi có thể đào tạo nấu ăn.
This is a secret location.
Đây là một địa điểm bí mật.
Binz’s song is very good.
Bài hát của Binz hay lắm.
My mistake is to love you.
Sai lầm của anh là yêu em.
Attitude is more important than qualifications.
Thái độ quan trọng hơn trình độ.
I am passionate for music.
Tôi say mê âm nhạc.
I’m very naive.
Tôi ngây thơ lắm.
I’m very forgetful.
Tôi hay quên lắm.
I’m very healthy.
Tôi khỏe khoắn lắm.
My mother is very skillful.
Mẹ của em rất khéo léo.
My dad does not like to show off.
Ba của em không thích khoe khoang.
I want to have a cat.
Em muốn nuôi một con mèo.
I don’t like to be lonely.
Em không thích lẻ loi.
Do not rush to have an answer.
Đừng vội vàng đưa ra câu trả lời
Waiting is happiness.
Chờ đợi là hạnh phúc.
I feel lonely among the crowd.
Em cảm thấy chơi vơi giữa đám đông.
My parents are very romantic.
Ba mẹ tôi mùi mẫn lắm.
Buying Bitcoin is too risky.
Mua Bitcoin có nhiều rủi ro lắm.
Have a nice day.
Chúc em một ngày vui vẻ!
Where are you from?
__ + đến từ đâu?
__ + từ đâu đến?
What is your nationality?
__ + là người nước nào?
Which language can you speak?
__ + có thể nói ngôn ngữ nào?
Can you…
S + có thể + V …+ không?
S + có thể + V… + được không?
can be able to do something
Có thể + V + được:
can’t be able to do something
Không thể + V + được
He’s 45 years old.
Anh ấy 45 tuổi.
I am from..
S + đến từ + …..(location).
I can’t speak Vietnamese.
Mình không thể nói tiếng Việt.
I can speak a little Vietnamese.
Mình có thể nói tiếng Việt chút chút.
What do you do?
Bạn làm nghề gì?
I am a singer.
Mình là ca sĩ.
You are a singer, aren’t you?
Bạn là ca sĩ phải không?
Yes, I’m a singer.
Phải, mình là ca sĩ.
She is a fashion designer, isn’t she?
Chị ấy là nhà thiết kế thời trang phải không?
No, she is an interior designer.
Không phải, chị ấy là nhà thiết kế nội thất
How are you?
Em có khỏe không?
Em khỏe không?
Yes, I’m very good.
Có, em khỏe lắm.
Not very happy
Không được vui lắm
Do you go to work?
Em có đi làm không?
Do you have money?
Anh có tiền không?
Do you like to drink coffee?
Bạn có thích uống cà phê không?
Yes, I like to drink coffee very much.
Có, mình thích uống cà phê lắm.
Do you like to cook?
Bạn có thích nấu ăn không?
No, I don’t like to cook.
Không, mình không thích nấu ăn.
Do you like to play sports?
Chú có thích chơi thể thao không?
I’m not very good, so I don’t like to play sports.
Chú không được khỏe lắm cho nên chú không thích chơi thể thao.
He is very slow so he doesn’t like to play chess.
Anh tính chậm lắm cho nên anh không thích chơi cờ.
I don’t like to watch soccer, but I only like to play soccer.
Chị không thích xem bóng đá mà chị chỉ thích chơi bóng đá.
Mom likes to travel very much with Dad.
Mẹ rất thích đi du lịch với ba.
Yoga is very sad so I don’t like to do yoga.
Tập yoga buồn lắm cho nên bác không thích tập yoga.
I like to read a lot, I read every day.
Cháu thích đọc sách lắm, cháu đọc sách mỗi ngày.
I like to raise a dog but my mom doesn’t.
Em thích nuôi chó lắm nhưng mẹ em không thích.
I don’t like to take care of a cat but my girlfriend does.
Anh không thích nuôi mèo nhưng bạn gái anh rất thích.
Gardening is very tiring but my grandma likes it very much.
Làm vườn rất mệt nhưng bà rất thích.
I like to write in a diary, I write every day.
Mình rất thích viết nhật ký, mình viết mỗi ngày.
Do you know how to play chess?
Bạn có biết chơi cờ không?
Yes, I know how to play chess.
Có, mình biết chơi cờ vua.
Do you know Binz the singer?
Bạn có biết ca sĩ Binz không?
Yes I know Binz, I like him very much.
Có, mình biết ca sĩ Binz, mình rất thích anh ấy.
Yes, he drinks all kinds of beer.
Có, anh biết uống tất cả các loại bia.
No, he only knows how to drink coca cola.
Không, anh chỉ biết uống cocacola.
Yes, I cook very well.
Có, em nấu ăn ngon lắm
Yes, I wash the dishes very quickly.
Có, anh rửa chén nhanh lắm.
Yes, I know how to dance lambada.
Biết, em biết nhảy Lambada.
She only knows how to sing Japansese karaoke.
Cô chỉ biết hát Karaoke tiếng Nhật.
Yes, I know many American actors.
Có, anh biết nhiều diễn viên người Mỹ lắm.
Yes, I only know Angela Merkel.
Có, em chỉ biết bà Angela Merkel.
I can eat all Vietnamese cuisine.
Em có thể ăn tất cả các món ăn Việt Nam.
Do you want to go swimming with me?
Bạn có muốn đi bơi với mình không?
Yes, I want to go swimming with you.
Có, mình muốn đi bơi với bạn.
Do you want to watch a movie with me?
Bạn có muốn xem phim với mình không?
Sorry, I’m busy.
Xin lỗi, mình bận rồi.
Do you want to watch a movie with me?
Anh ơi, anh có muốn xem phim với em không?
Alright, what movie do you want to watch?
Được thôi, em muốn xem phim gì?
I want to drink beer with you, but mom doesn’t like it.
Ba muốn đi uống bia với con nhưng mẹ không thích.
I want to play with you but I am eating.
Mẹ muốn chơi với con nhưng mẹ đang ăn.
Of course, where do you want to go swimming?
Dĩ nhiên rồi, anh muốn đi bơi ở đâu?
I can’t, I’m watching a movie.
Không được rồi, bác đang xem phim.
I’m sorry, I have to go to work.
Xin lỗi em, anh phải đi làm.
Do you want to stay home with me?
Anh ơi, anh có muốn ở nhà với em không?
Of course, tomorrow I will go to work with you.
Đương nhiên rồi, ngày mai mình sẽ đi làm với bạn.
Of course, where do you want to get coffee?
Được thôi, anh muốn uống cà phê ở quán nào?
Sorry, I have to wash the dishes.
Xin lỗi em, anh phải rửa chén.
No, I don’t like to go to the hospital.
Không, ông không thích đi bệnh viện.
What time is it now?
Bây giờ là mấy giờ?
It’s 2:30 now.
Bây giờ là hai giờ rưỡi (rồi).
What time is it already?
Mấy giờ rồi?
What time do you learn Vietnamese?
Em học tiếng Việt lúc mấy giờ?
I learn Vietnamese at midnight.
Em học tiếng Việt lúc mười hai giờ khuya.
What time will you go to the supermarket?
Mấy giờ chị sẽ đi siêu thị?
I will go to the supermarket at 5:00 am.
Năm giờ sáng chị sẽ đi siêu thị.
Chị sẽ đi siêu thị lúc năm giờ sáng.
What time do you usually go to work?
Anh thường đi làm lúc mấy giờ?
I usually go to work at 7:00 am.
Anh thường đi làm lúc bảy giờ sáng.
What time do you usually wake up?
Anh thường thức dậy lúc mấy giờ?
What time do you do yoga?
Mấy giờ chị thường tập yoga?
What day is today?
Hôm nay là thứ mấy?
What day is tomorrow?
Ngày mai là thứ mấy?
Today is…
Hôm nay là…
I will go to work next Monday morning.
Em sẽ đi làm vào sáng thứ hai tuần sau.
I went to the supermarket last Saturday evening.
Em đã đi siêu thị vào tối thứ bảy tuần rồi.
He went for a swim alone last Sunday morning.
Anh ấy đã đi bơi một mình vào sáng chủ nhật tuần rồi.
He went jogging alone this Monday night.
Anh ấy đã chạy bộ một mình vào tối thứ hai tuần này.
She will go to yoga with her mother next Monday morning.
Chị ấy sẽ tập yoga với mẹ vào sáng thứ hai tuần sau.
She will study French with her teacher next Tuesday afternoon.
Chị ấy sẽ học tiếng Pháp với giáo viên vào chiều thứ ba tuần tới.
She wants to go shopping with her boyfriend this Wednesday at noon.
Em ấy muốn đi mua sắm với bạn trai vào trưa thứ tư tuần này.
She wants to go play sports with her parents next Thursday evening.
Em ấy muốn đi chơi thể thao với ba mẹ vào chiều thứ năm tuần sau.
She will finish her novel this Friday at noon.
Cháu ấy sắp viết xong quyển tiểu thuyết vào trưa thứ sáu tuần này.
She will drink with her friends next Saturday night.
Cháu ấy sẽ đi uống bia với bạn học vào tối thứ bảy tuần sau.
He went out for coffee with his girlfriend last Monday morning.
Ông ấy đã đi uống cà phê với bạn gái vào sáng thứ hai tuần rồi.
She went to karaoke with her friends late Sunday night.
Bà ấy đã đi hát karaoke với bạn bè vào khuya chủ nhật tuần rồi.
Tomorrow is the first of May.
Ngày mai là ngày 1 tháng 5.
Today is the second of September.
Hôm nay là ngày 2 tháng 9.
Which day will you go to work?
Thứ mấy em sẽ đi làm?
I will go to work on Monday.
Em sẽ đi làm vào thứ hai.
Thứ hai em sẽ đi làm.
Which date will you go to work?
Ngày mấy em sẽ đi làm?
I will go to work on the second of June.
Ngày 2 tháng 6 em đi làm.
I have a date with my boyfriend on March 8th.
Em hẹn gặp bạn trai vào ngày 8 tháng 3.
What do you usually do on Saturday evening?
Bạn thường làm gì vào tối thứ bảy?
Mr. Cuong always drinks coffee every morning.
Anh Cường luôn luôn uống cà phê vào mỗi buổi sáng.
Ms. Ly always go to the supermarket every Sunday morning.
Chị Ly luôn luôn đi siêu thị vào mỗi buổi sáng chủ nhật.
Thu often goes to the movies with her boyfriend on Saturday nights.
Em Thư thường đi xem phim với bạn trai vào tối thứ bảy.
Uncle Tung sometimes rides his bike near his house on Friday nights.
Chú Tùng thỉnh thoảng đạp xe đạp gần nhà vào tối thứ sáu.
My sister rarely cooks at home with her children on Monday nights.
Cô Mỹ hiếm khi nấu ăn ở nhà với các con vào tối thứ hai.
Thuyen never goes home on Monday morning.
Em Thuyên không bao giờ đi về quê vào sáng thứ hai.
Mr. Kha always goes to drink beer with friends every afternoon.
Anh Kha luôn luôn đi uống bia với bạn vào mỗi buổi chiều.
Ngan usually cleans the house once a week.
Chị Ngân thường xuyên dọn dẹp nhà mỗi tuần một lần.
Mum usually goes on a trip once a year.
Cháu Mum thường đi du lịch mỗi năm một lần.
Mr. Ty rarely goes on a picnic with his friends.
Anh Tý ít khi đi dã ngoại với bạn bè.
I always cook every Saturday evening.
Em luôn luôn nấu ăn vào mỗi buổi tối thứ bảy.
What does she usually do on Monday morning?
Chị ấy thường làm gì vào sáng thứ hai?
She usually meets with co-workers every Monday morning.
Chị ấy thường họp với đồng nghiệp vào mỗi buổi sáng thứ hai.
What will you do this weekend?
Cuối tuần này bạn sẽ làm gì?
This person is my friend.
Người này là bạn tôi.
This is my friend.
Đây là bạn tôi.
This person is my mom.
Người này là mẹ tôi.
This is my mom.
Đây là mẹ tôi.
That person is my friend.
Người kia là bạn tôi.
That is my friend.
Kia là bạn tôi.
That person is my friend.
Người đó là bạn tôi.
That is my friend.
Đó là bạn tôi.
This is your phone, right?
Đây là điện thoại của bạn phải không?
How much is this newspaper?
Tờ báo này bao nhiêu tiền?
This newspaper is 20,000 đồng.
Tờ báo này 20.000 đồng.
Tờ báo này là 20.000 đồng.
Tờ báo này giá 20.000 đồng.
How much is that black pair of shoes?
Đôi giày màu đen kia giá bao nhiêu?
Those black shoes are 500,000 đồng.
Đôi giày màu đen đó 500.000 đồng.
Đôi giày màu đen đó là 500.000 đồng.
Đôi giày màu đen đó giá 500.000 đồng.
How much money
Bao nhiêu tiền/
giá bao nhiêu
Can I have a glass of ice tea, please?
Chị ơi, cho em một ly trà đá?
Please give me one more portion of vegetable.
Chị ơi, cho em thêm một phần rau!
Can I have one more portion of vegetable, please.
Chị ơi, cho em thêm một phần rau nữa!
I want to buy coffee.
Em muốn mua cà phê.
I want to buy a cup of coffee.
Em muốn mua một ly cà phê.
I want more salt.
Em muốn thêm muối.
Do you like going to the market or the supermarket?
Bạn thích đi chợ hay đi siêu thị?
Do you want to eat rice or pho?
Em muốn ăn cơm hay ăn phở?
Do you work at home or at the company?
Em làm việc ở nhà hay ở công ty?
Do you buy the black one or the white one?
Em mua cái màu đen hay cái màu trắng?
Do you prefer going to the market or the supermarket?
Em thích đi chợ hay đi siêu thị hơn?
Do you prefer to have rice or pho?
Em thích ăn cơm hay ăn phở hơn?
Do you prefer to work from home or at the company?
Em thích làm việc ở nhà hay ở công ty hơn?
Do you prefer to buy the black one or white one?
Em thích mua cái màu đen hay cái màu trắng hơn?
Which color is more beautiful?
Màu nào đẹp hơn?
Which one is cheaper?
Cái nào rẻ hơn?
Which person is younger?
Người nào trẻ hơn? /Ai trẻ hơn?
Which color do you like more?
Bạn thích màu nào hơn?
I like black more.
Mình thích màu đen hơn.
Which color is the most beautiful?
Màu nào đẹp nhất?
Which one is the cheapest?
Cái nào rẻ nhất?
Which person is the youngest?
Người nào trẻ nhất?/ Ai trẻ nhất?
Which color do you like more?
Bạn thích màu nào hơn?
I like black more.
Mình thích màu đen hơn.
Which color do you like the most?
Bạn thích màu nào nhất?
I like black the most.
Mình thích màu đen nhất.
White is more beautiful. White is more beautiful than black.
Màu trắng đẹp hơn.
Màu trắng thì đẹp hơn màu đen.
Yamaha vehicles are cheaper. Yamaha vehicles are cheaper than Honda vehicles.)
Xe Yamaha rẻ hơn.
Xe Yamaha thì rẻ hơn xe Honda.
You are younger. You are younger than me.
Anh trẻ hơn.
Anh thì trẻ hơn em.
White is the most beautiful.
Màu trắng là đẹp nhất.
Yamaha vehicles are the cheapest.
Xe Yamaha là rẻ nhất.
You are the youngest.
Anh là trẻ nhất.
Both colors are equally beautiful.
Hai màu đẹp như nhau.
Both are equally cheap.
Hai cái rẻ như nhau.
Both are equally young.
Hai người trẻ như nhau.
We are the same height.
Chúng ta cao bằng nhau.
Do you like to ride a bicycle or a motor bike?
Bạn thích đi xe đạp hay xe máy?
I prefer cycling.
Mình thích đi xe đạp hơn.
Because cycling is safer.
Vì đi xe đạp thì an toàn hơn.
How about you?
Còn bạn thì sao?
Do you prefer eating out or eating at home?
Bạn thích ăn ở ngoài hay ăn ở nhà hơn?
I prefer to eat at home.
Mình thích ăn ở nhà hơn.
Because eating at home is the most money-saving.
Vì ăn ở nhà là tiết kiệm tiền nhất.
I think eating out will save more time.
Mình thấy ăn ở ngoài sẽ tiết kiệm thời gian hơn.
How do you go to work? (what method of transportation)
Bạn đi làm bằng gì?
Bạn đi làm bằng phương tiện gì?
I go to work by bike.
Mình đi làm bằng xe đạp.
How do you go to school?
Bạn đi đến trường bằng gì?
Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì?
I go to school by car.
Mình đi đến trường bằng xe hơi.
What are these shoes made of?
Đôi giày này được làm bằng gì?
Đôi giày này được làm bằng chất liệu gì?
These shoes are made of leather.
Đôi giày này được làm bằng da.
What are these chopsticks made of?
Đôi đũa này được làm bằng gì?
Đôi đũa này được làm bằng chất liệu gì?
These chopsticks are made of wood.
Đôi đũa này được làm bằng gỗ.
What do you clean the house with?
Chị lau nhà bằng cái gì?
I clean the house with a robot.
Chị lau nhà bằng robot.
What do you make coffee with?
Chị pha cà phê bằng cái gì?
I made coffee by the filter.
Chị pha cà phê bằng phin.
I walked from home to school.
Tôi đã đi bộ từ nhà đến trường.
I have to go to work from Monday to Friday.
Tôi phải đi làm từ thứ hai đến thứ sáu.
I will sleep from 1 to 3.
Tôi sẽ đi ngủ từ 1 giờ đến 3 giờ.
I went from one surprise to the other.
Tôi đã đi từ bất ngờ này đến bất ngờ khác.
My house is 1 km away from the company.
Nhà tôi cách công ty 1km.
I bought a new bike a week ago.
Tôi đã mua một chiếc xe đạp mới cách đây một tuần.
My house is 1 km away from here.
Nhà tôi ở cách đây 1km.
The coffee shop is a 10 minute walk away from there.
Quán cà phê cách đó 10 phút đi bộ.
There is a pho restaurant 1 km away from there.
Cách đó 1km có một tiệm phở.
Everyone must stand 2 meters apart from each other.
Mọi người phải đứng cách nhau 2m.
How long do you go for lunch?
Bạn đi ăn trưa mất bao lâu?
I go for lunch about an hour.
Mình đi ăn trưa khoảng một tiếng.
How long does it take from here to there?
Từ đây đến đó mất bao lâu?
It takes about a day from here to there.
Từ đây đến đó độ một ngày.
How long do you go from home to the market?
Bạn đi từ nhà đến chợ mất bao lâu?
It takes about five minutes to go from home to the market.
Mình đi từ nhà đến chợ chừng năm phút.
How far is it from your house to the company?
Từ nhà bạn đến công ty bao xa?
My house is 1km from the company.
Nhà mình cách công ty 1km.
It is 1km from my house to the company.
Từ nhà mình đến công ty là 1km.
From my house to the company is 1km apart.
Từ nhà mình đến công ty cách nhau 1km.
How far is it from your house to the market.
Nhà bạn cách chợ bao xa?
My house is 1km from the market.
Nhà mình cách chợ 1km.
It is 1km from my house to the market.
Từ nhà mình đến chợ là 1km.
From my house to the market is 1km apart.
Từ nhà mình đến chợ cách nhau 1km.
How many people are there in your family?
Gia đình bạn có mấy người?
How many staff are at your company?
Công ty của em có bao nhiêu nhân viên?
What do you think about my family?
Bạn nghĩ sao về gia đình mình?
I think your family is very crowded and fun.
Mình nghĩ là gia đình bạn rất đông vui.