Sentences (South) Flashcards

1
Q

Hello, how are you?

A

Chào em, em có khoẻ không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hello, I’m fine, thanks, how about you?

A

Chào chị, em khoẻ lắm, cám ơn, còn chị thì sao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

I’m fine, thanks.

A

Chị khoẻ lắm, cám ơn em.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Have you done your homework?

A

Em đã làm bài tập về nhà chưa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

I have done it.

A

Em đã làm rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Sorry, I have not done it.

A

Xin lỗi chị, em chưa làm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Correct.

A

Đúng rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Incorrect.

A

Sai rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Very good.

A

Tốt lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Please read it again.

A

Đọc lại nha.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Are you ready?

A

Em sẵn sàng chưa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

I’m ready.

A

Em sẵn sàng rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Wait a moment.

A

Đợi em một chút.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Can you hear it?

A

Em có nghe được không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

I can hear it.

A

Em nghe được rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

I have not heard it.

A

Em chưa nghe được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Do you want to listen to it again?

A

Em có muốn nghe lại không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Yes.

A

Dạ có.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

No.

A

Dạ không.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Have you understood?

A

Em đã hiêủ chưa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Yes I understood.

A

Em hiểu rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

No, I do not understand.

A

Em chưa hiểu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Can I listen to it again?

A

Em có thể nghe lại được không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Let’s listen one more time.

A

Nghe lại một lần nữa nha.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Can you speak again?

A

Chị có thể nói lại được không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Sure.

A

Được chứ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Thank you very much.

A

Cám ơn rất nhiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

I like…

A

Tôi thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

I don’t like…

A

Tôi không thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

I want

A

Toi muốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

I have

A

Tôi có

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

I have (negative)

A

Tôi bị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

I like to wear leather shoes.

A

Tôi thích mang giày da.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

I have a beautiful dream.

A

Tôi có một giấc mơ đẹp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

I have a cough.

A

Tôi bị ho.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

I worry a lot.

A

Tôi lo lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Give me a glass of coffee.

A

Cho tôi một ly cà phê.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

I’m already full.

A

Tôi no rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

I like a big house.

A

Tôi thích một căn nhà to.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

They are educated people.

A

Họ là ngửời có học.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

My mom raised 10 chickens.

A

Mẹ em nuôi 10 con gà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

My house is next to the market.

A

Nhà em ở kế bên chợ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

I’m full already.

A

Em đã no nê rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

I like to live in a small house.

A

Em thích sống trong một căn nhà nhỏ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

I like to make tea every morning.

A

Em thích pha trà mỗi buổi sáng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Love is not a game.

A

Tình yêu không phải là một trò chơi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

I don’t like to compete with other people.

A

Em không thích thi thố với người khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

I like to slowly get to know other people.

A

Em thích từ từ tìm hiểu người khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

I like to drink iced tea when it is hot.

A

Em thích uống trà đá khi trời nóng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

I don’t like to do report.

A

Tôi không thích làm báo cáo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

I can train cooking.

A

Tôi có thể đào tạo nấu ăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

This is a secret location.

A

Đây là một địa điểm bí mật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Binz’s song is very good.

A

Bài hát của Binz hay lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

My mistake is to love you.

A

Sai lầm của anh là yêu em.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Attitude is more important than qualifications.

A

Thái độ quan trọng hơn trình độ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

I am passionate for music.

A

Tôi say mê âm nhạc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

I’m very naive.

A

Tôi ngây thơ lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

I’m very forgetful.

A

Tôi hay quên lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

I’m very healthy.

A

Tôi khỏe khoắn lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

My mother is very skillful.

A

Mẹ của em rất khéo léo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

My dad does not like to show off.

A

Ba của em không thích khoe khoang.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

I want to have a cat.

A

Em muốn nuôi một con mèo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

I don’t like to be lonely.

A

Em không thích lẻ loi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Do not rush to have an answer.

A

Đừng vội vàng đưa ra câu trả lời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Waiting is happiness.

A

Chờ đợi là hạnh phúc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

I feel lonely among the crowd.

A

Em cảm thấy chơi vơi giữa đám đông.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

My parents are very romantic.

A

Ba mẹ tôi mùi mẫn lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Buying Bitcoin is too risky.

A

Mua Bitcoin có nhiều rủi ro lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Have a nice day.

A

Chúc em một ngày vui vẻ!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

Where are you from?

A

__ + đến từ đâu?
__ + từ đâu đến?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

What is your nationality?

A

__ + là người nước nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Which language can you speak?

A

__ + có thể nói ngôn ngữ nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Can you…

A

S + có thể + V …+ không?
S + có thể + V… + được không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

can be able to do something

A

Có thể + V + được:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

can’t be able to do something

A

Không thể + V + được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

He’s 45 years old.

A

Anh ấy 45 tuổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

I am from..

A

S + đến từ + …..(location).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

I can’t speak Vietnamese.

A

Mình không thể nói tiếng Việt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

I can speak a little Vietnamese.

A

Mình có thể nói tiếng Việt chút chút.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

What do you do?

A

Bạn làm nghề gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

I am a singer.

A

Mình là ca sĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

You are a singer, aren’t you?

A

Bạn là ca sĩ phải không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

Yes, I’m a singer.

A

Phải, mình là ca sĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

She is a fashion designer, isn’t she?

A

Chị ấy là nhà thiết kế thời trang phải không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

No, she is an interior designer.

A

Không phải, chị ấy là nhà thiết kế nội thất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

How are you?

A

Em có khỏe không?
Em khỏe không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

Yes, I’m very good.

A

Có, em khỏe lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

Not very happy

A

Không được vui lắm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

Do you go to work?

A

Em có đi làm không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
90
Q

Do you have money?

A

Anh có tiền không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
91
Q

Do you like to drink coffee?

A

Bạn có thích uống cà phê không?


How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
92
Q

Yes, I like to drink coffee very much.

A

Có, mình thích uống cà phê lắm. 


How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
93
Q

Do you like to cook?

A

Bạn có thích nấu ăn không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
94
Q

No, I don’t like to cook.

A

Không, mình không thích nấu ăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
95
Q

Do you like to play sports?

A

Chú có thích chơi thể thao không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
96
Q

I’m not very good, so I don’t like to play sports.

A

Chú không được khỏe lắm cho nên chú không thích chơi thể thao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
97
Q

He is very slow so he doesn’t like to play chess.

A

Anh tính chậm lắm cho nên anh không thích chơi cờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
98
Q

I don’t like to watch soccer, but I only like to play soccer.

A

Chị không thích xem bóng đá mà chị chỉ thích chơi bóng đá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
99
Q

Mom likes to travel very much with Dad.

A

Mẹ rất thích đi du lịch với ba.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
100
Q

Yoga is very sad so I don’t like to do yoga.

A

Tập yoga buồn lắm cho nên bác không thích tập yoga.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
101
Q

I like to read a lot, I read every day.

A

Cháu thích đọc sách lắm, cháu đọc sách mỗi ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
102
Q

I like to raise a dog but my mom doesn’t.

A

Em thích nuôi chó lắm nhưng mẹ em không thích.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
103
Q

I don’t like to take care of a cat but my girlfriend does.

A

Anh không thích nuôi mèo nhưng bạn gái anh rất thích.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
104
Q

Gardening is very tiring but my grandma likes it very much.

A

Làm vườn rất mệt nhưng bà rất thích.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
105
Q

I like to write in a diary, I write every day.

A

Mình rất thích viết nhật ký, mình viết mỗi ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
106
Q

Do you know how to play chess?

A

Bạn có biết chơi cờ không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
107
Q

Yes, I know how to play chess.

A

Có, mình biết chơi cờ vua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
108
Q

Do you know Binz the singer?

A

Bạn có biết ca sĩ Binz không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
109
Q

Yes I know Binz, I like him very much.

A

Có, mình biết ca sĩ Binz, mình rất thích anh ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
110
Q

Yes, he drinks all kinds of beer.

A

Có, anh biết uống tất cả các loại bia.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
111
Q

No, he only knows how to drink coca cola.

A

Không, anh chỉ biết uống cocacola.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
112
Q

Yes, I cook very well.

A

Có, em nấu ăn ngon lắm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
113
Q

Yes, I wash the dishes very quickly.

A

Có, anh rửa chén nhanh lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
114
Q

Yes, I know how to dance lambada.

A

Biết, em biết nhảy Lambada.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
115
Q

She only knows how to sing Japansese karaoke.

A

Cô chỉ biết hát Karaoke tiếng Nhật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
116
Q

Yes, I know many American actors.

A

Có, anh biết nhiều diễn viên người Mỹ lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
117
Q

Yes, I only know Angela Merkel.

A

Có, em chỉ biết bà Angela Merkel.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
118
Q

I can eat all Vietnamese cuisine.

A

Em có thể ăn tất cả các món ăn Việt Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
119
Q

Do you want to go swimming with me?

A

Bạn có muốn đi bơi với mình không? 


How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
120
Q

Yes, I want to go swimming with you.

A

Có, mình muốn đi bơi với bạn. 


How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
121
Q

Do you want to watch a movie with me?

A

Bạn có muốn xem phim với mình không? 


How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
122
Q

Sorry, I’m busy.

A

Xin lỗi, mình bận rồi. 


How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
123
Q

Do you want to watch a movie with me?

A

Anh ơi, anh có muốn xem phim với em không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
124
Q

Alright, what movie do you want to watch?

A

Được thôi, em muốn xem phim gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
125
Q

I want to drink beer with you, but mom doesn’t like it.

A

Ba muốn đi uống bia với con nhưng mẹ không thích.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
126
Q

I want to play with you but I am eating.

A

Mẹ muốn chơi với con nhưng mẹ đang ăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
127
Q

Of course, where do you want to go swimming?

A

Dĩ nhiên rồi, anh muốn đi bơi ở đâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
128
Q

I can’t, I’m watching a movie.

A

Không được rồi, bác đang xem phim.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
129
Q

I’m sorry, I have to go to work.

A

Xin lỗi em, anh phải đi làm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
130
Q

Do you want to stay home with me?

A

Anh ơi, anh có muốn ở nhà với em không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
131
Q

Of course, tomorrow I will go to work with you.

A

Đương nhiên rồi, ngày mai mình sẽ đi làm với bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
132
Q

Of course, where do you want to get coffee?

A

Được thôi, anh muốn uống cà phê ở quán nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
133
Q

Sorry, I have to wash the dishes.

A

Xin lỗi em, anh phải rửa chén.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
134
Q

No, I don’t like to go to the hospital.

A

Không, ông không thích đi bệnh viện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
135
Q

What time is it now?

A

Bây giờ là mấy giờ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
136
Q

It’s 2:30 now.

A

Bây giờ là hai giờ rưỡi (rồi).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
137
Q

What time is it already?

A

Mấy giờ rồi?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
138
Q

What time do you learn Vietnamese?

A

Em học tiếng Việt lúc mấy giờ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
139
Q

I learn Vietnamese at midnight.

A

Em học tiếng Việt lúc mười hai giờ khuya.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
140
Q

What time will you go to the supermarket?

A

Mấy giờ chị sẽ đi siêu thị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
141
Q

I will go to the supermarket at 5:00 am.

A

Năm giờ sáng chị sẽ đi siêu thị.
Chị sẽ đi siêu thị lúc năm giờ sáng. 


How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
142
Q

What time do you usually go to work?

A

Anh thường đi làm lúc mấy giờ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
143
Q

I usually go to work at 7:00 am.

A

Anh thường đi làm lúc bảy giờ sáng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
144
Q

What time do you usually wake up?

A

Anh thường thức dậy lúc mấy giờ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
145
Q

What time do you do yoga?

A

Mấy giờ chị thường tập yoga?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
146
Q

What day is today?

A

Hôm nay là thứ mấy?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
147
Q

What day is tomorrow?

A

Ngày mai là thứ mấy?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
148
Q

Today is…

A

Hôm nay là…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
149
Q

I will go to work next Monday morning.

A

Em sẽ đi làm vào sáng thứ hai tuần sau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
150
Q

I went to the supermarket last Saturday evening.

A

Em đã đi siêu thị vào tối thứ bảy tuần rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
151
Q

He went for a swim alone last Sunday morning.

A

Anh ấy đã đi bơi một mình vào sáng chủ nhật tuần rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
152
Q

He went jogging alone this Monday night.

A

Anh ấy đã chạy bộ một mình vào tối thứ hai tuần này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
153
Q

She will go to yoga with her mother next Monday morning.

A

Chị ấy sẽ tập yoga với mẹ vào sáng thứ hai tuần sau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
154
Q

She will study French with her teacher next Tuesday afternoon.

A

Chị ấy sẽ học tiếng Pháp với giáo viên vào chiều thứ ba tuần tới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
155
Q

She wants to go shopping with her boyfriend this Wednesday at noon.

A

Em ấy muốn đi mua sắm với bạn trai vào trưa thứ tư tuần này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
156
Q

She wants to go play sports with her parents next Thursday evening.

A

Em ấy muốn đi chơi thể thao với ba mẹ vào chiều thứ năm tuần sau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
157
Q

She will finish her novel this Friday at noon.

A

Cháu ấy sắp viết xong quyển tiểu thuyết vào trưa thứ sáu tuần này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
158
Q

She will drink with her friends next Saturday night.

A

Cháu ấy sẽ đi uống bia với bạn học vào tối thứ bảy tuần sau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
159
Q

He went out for coffee with his girlfriend last Monday morning.

A

Ông ấy đã đi uống cà phê với bạn gái vào sáng thứ hai tuần rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
160
Q

She went to karaoke with her friends late Sunday night.

A

Bà ấy đã đi hát karaoke với bạn bè vào khuya chủ nhật tuần rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
161
Q

Tomorrow is the first of May.

A

Ngày mai là ngày 1 tháng 5.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
162
Q

Today is the second of September.

A

Hôm nay là ngày 2 tháng 9.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
163
Q

Which day will you go to work?

A

Thứ mấy em sẽ đi làm?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
164
Q

I will go to work on Monday.

A

Em sẽ đi làm vào thứ hai.

Thứ hai em sẽ đi làm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
165
Q

Which date will you go to work?

A

Ngày mấy em sẽ đi làm?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
166
Q

I will go to work on the second of June.

A

Ngày 2 tháng 6 em đi làm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
167
Q

I have a date with my boyfriend on March 8th.

A

Em hẹn gặp bạn trai vào ngày 8 tháng 3.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
168
Q

What do you usually do on Saturday evening?

A

Bạn thường làm gì vào tối thứ bảy?


How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
169
Q

Mr. Cuong always drinks coffee every morning.

A

Anh Cường luôn luôn uống cà phê vào mỗi buổi sáng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
170
Q

Ms. Ly always go to the supermarket every Sunday morning.

A

Chị Ly luôn luôn đi siêu thị vào mỗi buổi sáng chủ nhật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
171
Q

Thu often goes to the movies with her boyfriend on Saturday nights.

A

Em Thư thường đi xem phim với bạn trai vào tối thứ bảy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
172
Q

Uncle Tung sometimes rides his bike near his house on Friday nights.

A

Chú Tùng thỉnh thoảng đạp xe đạp gần nhà vào tối thứ sáu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
173
Q

My sister rarely cooks at home with her children on Monday nights.

A

Cô Mỹ hiếm khi nấu ăn ở nhà với các con vào tối thứ hai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
174
Q

Thuyen never goes home on Monday morning.

A

Em Thuyên không bao giờ đi về quê vào sáng thứ hai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
175
Q

Mr. Kha always goes to drink beer with friends every afternoon.

A

Anh Kha luôn luôn đi uống bia với bạn vào mỗi buổi chiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
176
Q

Ngan usually cleans the house once a week.

A

Chị Ngân thường xuyên dọn dẹp nhà mỗi tuần một lần.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
177
Q

Mum usually goes on a trip once a year.

A

Cháu Mum thường đi du lịch mỗi năm một lần.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
178
Q

Mr. Ty rarely goes on a picnic with his friends.

A

Anh Tý ít khi đi dã ngoại với bạn bè.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
179
Q

I always cook every Saturday evening.

A

Em luôn luôn nấu ăn vào mỗi buổi tối thứ bảy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
180
Q

What does she usually do on Monday morning?

A

Chị ấy thường làm gì vào sáng thứ hai?


How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
181
Q

She usually meets with co-workers every Monday morning.

A

Chị ấy thường họp với đồng nghiệp vào mỗi buổi sáng thứ hai. 


How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
182
Q

What will you do this weekend?

A

Cuối tuần này bạn sẽ làm gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
183
Q

This person is my friend.

A

Người này là bạn tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
184
Q

This is my friend.

A

Đây là bạn tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
185
Q

This person is my mom.

A

Người này là mẹ tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
186
Q

This is my mom.

A

Đây là mẹ tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
187
Q

That person is my friend.

A

Người kia là bạn tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
188
Q

That is my friend.

A

Kia là bạn tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
189
Q

That person is my friend.

A

Người đó là bạn tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
190
Q

That is my friend.

A

Đó là bạn tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
191
Q

This is your phone, right?

A

Đây là điện thoại của bạn phải không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
192
Q

How much is this newspaper?

A

Tờ báo này bao nhiêu tiền?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
193
Q

This newspaper is 20,000 đồng.

A

Tờ báo này 20.000 đồng.
Tờ báo này là 20.000 đồng.
Tờ báo này giá 20.000 đồng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
194
Q

How much is that black pair of shoes?

A

Đôi giày màu đen kia giá bao nhiêu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
195
Q

Those black shoes are 500,000 đồng.

A

Đôi giày màu đen đó 500.000 đồng.
Đôi giày màu đen đó là 500.000 đồng.
Đôi giày màu đen đó giá 500.000 đồng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
196
Q

How much money

A

Bao nhiêu tiền/
giá bao nhiêu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
197
Q

Can I have a glass of ice tea, please?

A

Chị ơi, cho em một ly trà đá?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
198
Q

Please give me one more portion of vegetable.

A

Chị ơi, cho em thêm một phần rau!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
199
Q

Can I have one more portion of vegetable, please.

A

Chị ơi, cho em thêm một phần rau nữa!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
200
Q

I want to buy coffee.

A

Em muốn mua cà phê.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
201
Q

I want to buy a cup of coffee.

A

Em muốn mua một ly cà phê.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
202
Q

I want more salt.

A

Em muốn thêm muối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
203
Q

Do you like going to the market or the supermarket?

A

Bạn thích đi chợ hay đi siêu thị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
204
Q

Do you want to eat rice or pho?

A

Em muốn ăn cơm hay ăn phở?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
205
Q

Do you work at home or at the company?

A

Em làm việc ở nhà hay ở công ty?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
206
Q

Do you buy the black one or the white one?

A

Em mua cái màu đen hay cái màu trắng?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
207
Q

Do you prefer going to the market or the supermarket?

A

Em thích đi chợ hay đi siêu thị hơn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
208
Q

Do you prefer to have rice or pho?

A

Em thích ăn cơm hay ăn phở hơn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
209
Q

Do you prefer to work from home or at the company?

A

Em thích làm việc ở nhà hay ở công ty hơn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
210
Q

Do you prefer to buy the black one or white one?

A

Em thích mua cái màu đen hay cái màu trắng hơn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
211
Q

Which color is more beautiful?

A

Màu nào đẹp hơn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
212
Q

Which one is cheaper?

A

Cái nào rẻ hơn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
213
Q

Which person is younger?

A

Người nào trẻ hơn? /Ai trẻ hơn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
214
Q

Which color do you like more?

A

Bạn thích màu nào hơn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
215
Q

I like black more.

A

Mình thích màu đen hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
216
Q

Which color is the most beautiful?

A

Màu nào đẹp nhất?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
217
Q

Which one is the cheapest?

A

Cái nào rẻ nhất?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
218
Q

Which person is the youngest?

A

Người nào trẻ nhất?/ Ai trẻ nhất?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
219
Q

Which color do you like more?

A

Bạn thích màu nào hơn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
220
Q

I like black more.

A

Mình thích màu đen hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
221
Q

Which color do you like the most?

A

Bạn thích màu nào nhất?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
222
Q

I like black the most.

A

Mình thích màu đen nhất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
223
Q

White is more beautiful. White is more beautiful than black.

A

Màu trắng đẹp hơn.
Màu trắng thì đẹp hơn màu đen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
224
Q

Yamaha vehicles are cheaper. Yamaha vehicles are cheaper than Honda vehicles.)

A

Xe Yamaha rẻ hơn.
Xe Yamaha thì rẻ hơn xe Honda.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
225
Q

You are younger. You are younger than me.

A

Anh trẻ hơn.
Anh thì trẻ hơn em.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
226
Q

White is the most beautiful.

A

Màu trắng là đẹp nhất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
227
Q

Yamaha vehicles are the cheapest.

A

Xe Yamaha là rẻ nhất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
228
Q

You are the youngest.

A

Anh là trẻ nhất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
229
Q

Both colors are equally beautiful.

A

Hai màu đẹp như nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
230
Q

Both are equally cheap.

A

Hai cái rẻ như nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
231
Q

Both are equally young.

A

Hai người trẻ như nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
232
Q

We are the same height.

A

Chúng ta cao bằng nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
233
Q

Do you like to ride a bicycle or a motor bike?

A

Bạn thích đi xe đạp hay xe máy?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
234
Q

I prefer cycling.

A

Mình thích đi xe đạp hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
235
Q

Because cycling is safer.

A

Vì đi xe đạp thì an toàn hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
236
Q

How about you?

A

Còn bạn thì sao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
237
Q

Do you prefer eating out or eating at home?

A

Bạn thích ăn ở ngoài hay ăn ở nhà hơn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
238
Q

I prefer to eat at home.

A

Mình thích ăn ở nhà hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
239
Q

Because eating at home is the most money-saving.

A

Vì ăn ở nhà là tiết kiệm tiền nhất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
240
Q

I think eating out will save more time.

A

Mình thấy ăn ở ngoài sẽ tiết kiệm thời gian hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
241
Q

How do you go to work? (what method of transportation)

A

Bạn đi làm bằng gì?

Bạn đi làm bằng phương tiện gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
242
Q

I go to work by bike.

A

Mình đi làm bằng xe đạp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
243
Q

How do you go to school?

A

Bạn đi đến trường bằng gì?
Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
244
Q

I go to school by car.

A

Mình đi đến trường bằng xe hơi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
245
Q

What are these shoes made of?

A

Đôi giày này được làm bằng gì?
Đôi giày này được làm bằng chất liệu gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
246
Q

These shoes are made of leather.

A

Đôi giày này được làm bằng da.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
247
Q

What are these chopsticks made of?

A

Đôi đũa này được làm bằng gì?
Đôi đũa này được làm bằng chất liệu gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
248
Q

These chopsticks are made of wood.

A

Đôi đũa này được làm bằng gỗ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
249
Q

What do you clean the house with?

A

Chị lau nhà bằng cái gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
250
Q

I clean the house with a robot.

A

Chị lau nhà bằng robot.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
251
Q

What do you make coffee with?

A

Chị pha cà phê bằng cái gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
252
Q

I made coffee by the filter.

A

Chị pha cà phê bằng phin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
253
Q

I walked from home to school.

A

Tôi đã đi bộ từ nhà đến trường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
254
Q

I have to go to work from Monday to Friday.

A

Tôi phải đi làm từ thứ hai đến thứ sáu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
255
Q

I will sleep from 1 to 3.

A

Tôi sẽ đi ngủ từ 1 giờ đến 3 giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
256
Q

I went from one surprise to the other.

A

Tôi đã đi từ bất ngờ này đến bất ngờ khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
257
Q

My house is 1 km away from the company.

A

Nhà tôi cách công ty 1km.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
258
Q

I bought a new bike a week ago.

A

Tôi đã mua một chiếc xe đạp mới cách đây một tuần.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
259
Q

My house is 1 km away from here.

A

Nhà tôi ở cách đây 1km.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
260
Q

The coffee shop is a 10 minute walk away from there.

A

Quán cà phê cách đó 10 phút đi bộ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
261
Q

There is a pho restaurant 1 km away from there.

A

Cách đó 1km có một tiệm phở.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
262
Q

Everyone must stand 2 meters apart from each other.

A

Mọi người phải đứng cách nhau 2m.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
263
Q

How long do you go for lunch?

A

Bạn đi ăn trưa mất bao lâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
264
Q

I go for lunch about an hour.

A

Mình đi ăn trưa khoảng một tiếng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
265
Q

How long does it take from here to there?

A

Từ đây đến đó mất bao lâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
266
Q

It takes about a day from here to there.

A

Từ đây đến đó độ một ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
267
Q

How long do you go from home to the market?

A

Bạn đi từ nhà đến chợ mất bao lâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
268
Q

It takes about five minutes to go from home to the market.

A

Mình đi từ nhà đến chợ chừng năm phút.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
269
Q

How far is it from your house to the company?

A

Từ nhà bạn đến công ty bao xa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
270
Q

My house is 1km from the company.

A

Nhà mình cách công ty 1km.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
271
Q

It is 1km from my house to the company.

A

Từ nhà mình đến công ty là 1km.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
272
Q

From my house to the company is 1km apart.

A

Từ nhà mình đến công ty cách nhau 1km.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
273
Q

How far is it from your house to the market.

A

Nhà bạn cách chợ bao xa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
274
Q

My house is 1km from the market.

A

Nhà mình cách chợ 1km.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
275
Q

It is 1km from my house to the market.

A

Từ nhà mình đến chợ là 1km.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
276
Q

From my house to the market is 1km apart.

A

Từ nhà mình đến chợ cách nhau 1km.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
277
Q

How many people are there in your family?

A

Gia đình bạn có mấy người?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
278
Q

How many staff are at your company?

A

Công ty của em có bao nhiêu nhân viên?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
279
Q

What do you think about my family?

A

Bạn nghĩ sao về gia đình mình?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
280
Q

I think your family is very crowded and fun.

A

Mình nghĩ là gia đình bạn rất đông vui.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
281
Q

What do you think of this idea?

A

Bạn nghĩ như thế nào về ý tưởng này?

282
Q

I like this idea very much. I find this idea interesting.

A

Mình rất thích ý tưởng này. Mình thấy ý tưởng này rất thú vị.

283
Q

What do you think of this book?

A

Bạn nghĩ sao về quyển sách này?

284
Q

This book is very long, I fell asleep while reading it.

A

Quyển sách này dài quá, mình đang đọc thì ngủ luôn.

285
Q

I think this homework is both difficult and long.

A

Mình nghĩ bài tập này vừa khó vừa dài.

286
Q

I also like the white car, but this red car is cheaper.

A

Con cũng thích xe hơi màu trắng, nhưng chiếc xe màu đỏ này rẻ hơn.

287
Q

Mom, I just bought a new car.

A

Mẹ ơi, con vừa mua một chiếc xe hơi mới.

288
Q

How much cheaper?

A

Rẻ hơn bao nhiêu tiền con?

289
Q

Yes, that’s 100 million cheaper.

A

Dạ, rẻ hơn 100 triệu đó.

290
Q

Boss, I have a new marketing idea

A

Sếp ơi, em mới có một ý tưởng marketing mới.

291
Q

I don’t think this idea has anything new!

A

Anh thấy ý tưởng này cũng đâu có gì mới!

292
Q

Yes, let me think about it.

A

Dạ, để em suy nghĩ tiếp.

293
Q

I think its doable.

A

Em thấy cũng được.

294
Q

My new colleague is American but can speak Vietnamese.

A

Đồng nghiệp mới của em là người Mỹ nhưng có thể nói được tiếng Việt.

295
Q

How big is your room?

A

Căn phòng của bạn rộng bao nhiêu?


296
Q

How high is this building?

A

Tòa nhà này cao bao nhiêu mét?

297
Q

How long is this table?

A

Cái bàn này dài bao nhiêu mét?

298
Q

How wide is this room?

A

Căn phòng này rộng bao nhiêu mét?

299
Q

How deep is this lake?

A

Cái hồ này sâu bao nhiêu mét?

300
Q

This lake is 8 meters deep.

A

Cái hồ này sâu 8m.

301
Q

This room is 25m2.

A

Căn phòng này rộng 25m2.

302
Q

How heavy is this box of books?

A

Thùng sách nặng bao nhiêu ký?

303
Q

How much does this bag of rice weigh? (address to older brother)

A

Anh ơi, bao gạo này nặng bao nhiêu vậy anh?

304
Q

How wide is this river?

A

Con sông này rộng bao nhiêu vậy?

305
Q

How big is this house? (uncle)

A

Cái nhà này rộng bao nhiêu vậy chú?

306
Q

How much does that guy weigh? (older sister)

A

Anh kia nặng bao nhiêu vậy chị?

307
Q

How tall is that woman?

A

Cô kia cao bao nhiêu vậy?

308
Q

How long is this ship?

A

Con tàu này dài bao nhiêu vậy mấy?

309
Q

How deep is this lake? (women)

A

Cái hồ này sâu bao nhiêu vậy cô?

310
Q

How much does this car weight?

A

Chiếc xe này nặng bao nhiêu vậy em?

311
Q

How tall is this building?

A

Tòa nhà này cao bao nhiêu vậy anh?

312
Q

The faucet in the kitchen is broken.

A

Vòi nước trong bếp bị hư rồi!

313
Q

My bike is broken.

A

Xe đạp của em bị hư rồi!

314
Q

I just bought a new bike.

A

Em mới mua một chiếc xe đạp mới.

315
Q

Why don’t you ride a motorbike quickly?

A

Sao em không đi xe máy cho nhanh?

316
Q

I don’t have money to buy a motorbike.

A

Em không có tiền để mua xe máy.

317
Q

Let me buy it for you.

A

Để anh mua cho.

318
Q

This bed is so comfortable, try lying down.

A

Cái giường này thoải mái quá, con nằm thử coi.

319
Q

This bed is so comfortable, try lying down.

A

Cái giường này thoải mái quá, con nằm thử coi.

320
Q

Okay, let me try lying down.

A

Được rồi, để con nằm thử.

321
Q

This is my new number, try calling to see.

A

Đây là số điện thoại mới, anh gọi thử xem.

322
Q

Okay, let me try to call.

A

Được rồi, để anh gọi thử.

323
Q

How much is it, can you ask?

A

Cái này bao nhiêu tiền, em hỏi thử đi.

324
Q

Okay, let me try to ask.

A

Được rồi, để em hỏi thử.

325
Q

My mom works all the time, even on Sunday.

A

Mẹ làm hoài, chủ nhật mà cũng làm.

326
Q

I get to eat out already, so happy!

A

Em được đi ăn ở ngoài rồi, mừng quá!

327
Q

This lesson is too difficult, I can’t do it.

A

Bài này khó quá, em không làm được. 

Bài này khó quá, em làm không được.

328
Q

When are you going to travel?

A

Khi nào bạn sẽ đi du lịch?

329
Q

When will you go?

A

Khi nào em (sẽ) đi?

330
Q

I will go tomorrow.

A

Ngày mai (sẽ) em đi.
Em (sẽ) đi vào ngày mai.

331
Q

I’ll tell you when I go.

A

Khi nào em đi em (sẽ) nói.

332
Q

When will you do it.

A

Chừng nào em làm?

333
Q

I will do it next week.

A

Tuần sau em (sẽ) làm.
Em (sẽ) làm vào tuần sau.

334
Q

As soon as I do it, you’ll know.

A

Chừng nào em làm thì anh sẽ biết.

335
Q

When will you go?

A

Bữa nào em sẽ đi?

336
Q

I will go the day after tomorrow.

A

Ngày mốt em (sẽ) đi.
Em (sẽ) đi vào ngày mốt.

337
Q

Let’s go have coffee sometimes.

A

Bữa nào đi uống cà phê nha!

338
Q

A few more days.

A

Vài bữa nữa đi!

339
Q

Since when have you been waiting for me?

A

Em đợi anh từ lúc nào vậy?

340
Q

I’ve been waiting for you since the morning.

A

Em đợi anh từ sáng đến giờ.
Em (đã) đợi anh từ sáng đến giờ.

341
Q

Since when have you come here?

A

Chị đến đây từ khi nào vậy?

342
Q

I have been here since yesterday.

A

Chị đến đây từ hôm qua.
Chị đã đến đây từ hôm qua.

343
Q

From when did you call her?

A

Anh gọi cho cô ấy từ lúc nào?

344
Q

I called her since 6:00 am.

A

Anh gọi cho cô ấy từ lúc 6 giờ sáng. 

Anh (đã) gọi cho cô ấy từ lúc 6 giờ sáng.

345
Q

When did you come to Can Tho?

A

Anh về Cần Thơ hồi nào?

346
Q

He returned to Can Thơ last week.

A

Anh về Cần Thơ hồi tuần trước.

347
Q

I came to Can Tho yesterday.

A

Anh về Cần Thơ hồi hôm qua.

348
Q

I came to Can Tho this evening.

A

Anh về Cần Thơ hồi tối.

349
Q

Since when did you learn English?

A

Em học tiếng Anh từ hồi nào?

350
Q

Who do you travel with?

A

Bạn đi du lịch với ai?

351
Q

The more the merrier

A

Càng đông càng vui.

352
Q

The older the better

A

Càng cũ càng quý.

353
Q

The older the more difficult

A

Càng già càng khó.

354
Q

The more you do the more is wrong

A

Càng làm càng sai.

355
Q

Younger and younger

A

Càng ngày càng trẻ

356
Q

More and more tired

A

Càng lúc càng mệt

357
Q

Working while studying

A

Vừa học vừa làm

358
Q

Playing while studying

A

Vừa học vừa chơi

359
Q

Laughing while talking

A

Vừa cười vừa nói

360
Q

Both young and beautiful.

A

Vừa trẻ vừa đẹp.

361
Q

Both handsome and smart.

A

Vừa đẹp trai vừa thông minh.

362
Q

Both stupid and stubborn.

A

Vừa ngu vừa lì.

363
Q

Are you happy now?

A

Anh vui rồi chứ?

364
Q

How are you?

A

Anh khỏe chứ?

365
Q

You have to eat.

A

Anh phải ăn chứ!

366
Q

You walk too fast. You have to wait for me!

A

Anh đi nhanh quá! Anh phải chờ em chứ!

367
Q

If you want to go out, you have to ask me.

A

Nếu con muốn đi chơi thì phải hỏi mẹ chứ!

368
Q

If you can’t go out, why not stay at home?

A

Nếu không được ra đường thì ở nhà chứ sao?

369
Q

What are you doing? I’m studying, what else am I supposed to do?

A

Em đang làm gì vậy? Em đang học chứ làm gì?

370
Q

What are you eating? I’m eating rice, what else can I eat?

A

Em đang ăn gì vậy? Em đang ăn cơm chứ ăn gì?

371
Q

You don’t want to study anymore, do you?

A

Em không muốn học nữa chứ gì?

372
Q

You don’t love me anymore, do you?

A

Em hết yêu anh rồi chứ gì?

373
Q

Who is this? Me, who else?

A

Đây là ai vậy? Em chứ ai?

374
Q

Drink coffee in the morning, don’t drink it in the evening?

A

Uống cà phê buổi sáng chứ đừng uống buổi tối.

375
Q

Who cooks today?

A

Bữa nay ai nấu cơm?

376
Q

You (Anh), who else?

A

Anh chứ ai?

377
Q

Who do you travel with?

A

Anh đi du lịch với ai?

378
Q

I’ll go with you, who else?

A

Anh đi với em chứ ai?

379
Q

Whose shirt is this?

A

Cái áo này của ai vậy?

380
Q

If you want to speak Vietnamese, then you have to study every day, how else?

A

Nếu con muốn nói tiếng Việt thị phải học mỏi ngày chứ sao?

381
Q

How many people do you want to invite to the house?

A

Anh muốn mời bao nhiêu người đến nhà?

382
Q

You can invite as many people as you want, the more the merrier.

A

Em mời bao nhiêu người cũng được, càng đông càng vui.

383
Q

How is your boyfriend?

A

Bạn trai của em như thế nào?

384
Q

How is your boyfriend?

A

Bạn trai của em như thế nào?

385
Q

He is both handsome and rich. I love him so much!

A

Anh ấy vừa đẹp trai vừa giàu. Em yêu anh ấy lắm!

386
Q

Is Vietnamese difficult?)

A

Tiếng Việt khó không em?

387
Q

Vietnamese is too difficult, the more I learn, the more I forget.

A

Tiếng Việt khó quá, em càng học càng quên.

388
Q

What do you want?

A

Anh muốn gì?

389
Q

Can I buy this, mom?

A

Con mua cái này nhe mẹ?

390
Q

I don’t want you to talk while texting.

A

Anh không muốn em vừa nói vừa nhắn tin.

391
Q

Buy it! Mom sees that to be both cheap and good.

A

Con mua đi! Mẹ thấy cái đó vừa rẻ vừa tốt.

392
Q

Who do you travel with?

A

Anh đi du lịch với ai vậy?

393
Q

I went with my parents, who else.

A

Còn ai nữa, đi với ba mẹ chứ ai?

394
Q

What are you doing?

A

Anh đang làm gì đó?

395
Q

I’m eating, what else would I do?

A

Đang ăn chứ làm gì?

396
Q

I work late, I’ll drink coffee

A

Em làm việc khuya, em uống cà phê nhe anh!

397
Q

You drink coffee in the morning, not in the evening.

A

Em uống cà phê vào buổi sáng chứ đừng uống vào buổi tối.

398
Q

Honey, can you give me 1 million?

A

Em ơi, em đưa cho anh 1 triệu đi!

399
Q

Do you go drinking with your friends again?

A

Anh đi nhậu với bạn nữa chứ gì?

400
Q

Mom, this month I run out of money!

A

Mẹ ơi, tháng này con hết tiền rồi!

401
Q

Oh my god, it’s only been 2 weeks and I’ve run out of money, I have to save!

A

Trời ơi, mới có 2 tuần mà hết tiền rồi, con phải tiết kiệm chứ!

402
Q

Where are you?

A

Em đâu rồi?/ Em ở đâu rồi?

403
Q

I’m here, where else can I be?

A

Em ở đây chứ đâu?

404
Q

I’m home, where else can I be?

A

Anh ở nhà chứ đâu?

405
Q

Where did you go?

A

Em đi đâu rồi?

406
Q

I did not go anywhere.

A

Em có đi đâu đâu.

407
Q

Where did you keep the money?

A

Anh cất tiền ở đâu rồi?

408
Q

I don’t know, I didn’t keep it.

A

Anh không biết, anh đâu có cất đâu?

409
Q

Where did you work?

A

Anh làm ở đâu rồi?

410
Q

I am unemployed, I do not work anywhere!

A

Anh đang thất nghiệp, anh đâu có làm ở đâu đâu!

411
Q

Have you eaten yet?

A

Anh ăn cơm chưa?/ Anh đã ăn cơm chưa?

412
Q

I have eaten.

A

Anh ăn rồi!

413
Q

Have you come home yet?

A

Em về nhà chưa?/ Em đã về nhà chưa?

414
Q

I haven’t come home yet.

A

Em chưa về nhà!

415
Q

Have you done your homework.

A

Em làm bài tập về nhà chưa?/
Em đã làm bài tập về nhà chưa?

416
Q

The homework is too difficult, I have not done yet.

A

Bài tập khó quá, em chưa làm!

417
Q

Where is the tea pot?

A

Bình trà để ở đâu?

418
Q

Where is the tea pot?

A

Bình trà để ở đâu?

419
Q

Have you booked the room yet?

A

Chị đã đặt phòng trước chưa?

420
Q

I want to ask you (as a favor) to help me buy a bowl of noodles.

A

Em muốn nhờ anh mua giùm một tô bún.

421
Q

I would like to ask you to buy me a bowl of noodles for me.

A

Em muốn nhờ anh mua giùm một tô bún.

422
Q

Okay, let me buy it for you.

A

Được thôi, để anh mua giùm cho!

423
Q

Thanks to dad, I know how to drink beer.

A

Nhờ ba mà con biết uống bia.

424
Q

Can you help me to go to the market?

A

Em có thể đi chợ giùm chị được không?

425
Q

Can you help me to go to the market?

A

Em có thể đi chợ giùm chị được không?

426
Q

Sorry, I don’t go to the market today.

A

Xin lỗi chị, hôm nay em không đi chợ.

427
Q


Before you go, you have to bring the money.

A

Trước khi đi, anh phải mang theo tiền.

428
Q


Before you go, you have to bring the money.

A

Trước khi đi, anh phải mang theo tiền.

429
Q

Who is standing in front of our house?

A

Ai đứng trước nhà mình vậy anh?

430
Q

I must book a room in advance.

A

Em phải đặt phòng trước.

431
Q

What the weather like today?

A

Hôm nay thời tiết như thế nào?

432
Q

How was the weather like yesterday?

A

Hôm qua thời tiết như thế nào?

433
Q

It was blazing hot yesterday.

A

Hôm qua trời nắng chang chang.

434
Q

It’s sunny or rainy today?


A

Hôm nay trời nắng hay trời mưa?

435
Q

Today it is neither sunny nor rainy.

A

Hôm nay trời không có nắng cũng không có mưa.

436
Q

Will it be stormy tomorrow?

A

Ngày mai trời có bão không?

437
Q

How can I know?

A

Sao tôi biết được?

438
Q

It’s definitely going to rain this afternoon.

A

Chiều nay chắc chắn có mưa.

439
Q

It’s probably going to be a storm tomorrow morning.

A

Sáng mai chắc có lẽ có bão.

440
Q

The rain may stop tonight.

A

Tối nay chắc có thể hết mưa.

441
Q

How long have you been studying Vietnamese?

A

Bạn đã học tiếng Việt được bao lâu rồi?

442
Q

I have only been studtying Vietnamese for one year.

A

Em mới học tiếng Việt được 1 năm.

443
Q

How long have you been in Saigon?

A

Em đã lên Sài Gòn được bao lâu rồi?

444
Q

I’ve been to Saigon since I got a job.

A

Em đã lên Sài Gòn từ lúc có việc làm.

445
Q

How long have you been working from home?

A

Em đã làm việc ở nhà được bao lâu rồi?

446
Q

I’ve been working from home since the end of last year.

A

Em đã làm việc ở nhà từ cuối năm rồi.

447
Q

How long will it take before I can speak Vietnamese?

A

Còn bao lâu nữa để em có thể nói được tiếng Việt?

448
Q

Probably in a few more years!

A

Chắc vài năm nữa!

449
Q

How long will it take until I can buy a house?

A

Còn bao lâu nữa em có thể mua được nhà?


450
Q

Probably I never be able to buy a house!

A

Chắc em không bao giờ mua được nhà!

451
Q

How long will it take you to fix the TV?

A

Còn bao lâu nữa anh mới sửa xong cái tivi?

452
Q

This TV can’t be fixed!

A

Cái tivi này hết sửa được rồi!

453
Q

How often do you go back to your hometown?

A

Bao lâu thì em về quê một lần?

454
Q

I go back to my hometown every week.

A

Em về quê mỗi tuần.

455
Q

How often do you go shopping?

A

Bao lâu thì em đi mua sắm một lần?

456
Q

I go shopping every day.

A

Em đi mua sắm mỗi ngày.

457
Q

How often do you ride a bike?

A

Bao lâu thì em đạp xe đạp một lần?

458
Q

I ride my bike twice a week.

A

Em đạp xe đạp mỗi tuần hai lần.

459
Q

How often do you eat out?

A

Bao lâu thì em đi ăn ở ngoài một lần?

460
Q

I eat out once a month.

A

Em ăn ở ngoài mỗi tháng một lần.

461
Q

Can you speak Vietnamese?

A

Em (có) nói tiếng Việt được không?

462
Q

I can speak a little bit.

A

Em nói được chút chút.

463
Q

Can you fix the TV?

A

Em sửa tivi được không?

464
Q

I can’t fix it, buy a new TV.

A

Em sửa không được, anh mua tivi mới đi!

465
Q

I can’t fix it, buy a new TV.

A

Tôi không thể sửa nó, mua một chiếc TV mới.

466
Q

Of course, it’s better to go alone.

A

Được chứ, đi một mình cho khỏe.

467
Q

Can you eat fish sauce?

A

Em ăn nước mắm được không?

468
Q

Of course, fish sauce smell good.

A

Được chứ, nước mắm thơm mà!

469
Q

Can you let me borrow your bike?

A

Em có thể cho anh mượn xe đạp được không?

470
Q

Sorry, my bike was broken.

A

Xin lỗi anh, xe đạp của em bị hư rồi!

471
Q

Can you take me to the bus station?

A

Em có thể đưa anh ra bến xe được không?

472
Q

Yes, what time will you go?

A

Dạ được, mấy giờ anh đi?

473
Q

Can you call me back?

A

Em có thể gọi lại cho anh được không?

474
Q

Of course!

A

Đương nhiên rồi!


475
Q

Can you go to work earlier?

A

Em có thể về nhà sớm hơn được không?

476
Q

I can’t, I have not done the job yet.

A

Dạ không được, em chưa làm xong việc.

477
Q

Couldn’t sleep

A

Ngủ không được.
Không ngủ được

478
Q

Can’t do it

A

Làm không được.
Không làm được.

479
Q

Can’t open it

A

Mở không được.
Không mở được.

480
Q

Can’t hear it

A

Nghe không được.
Không nghe được.

481
Q

sleep well

A

Ngủ được.

482
Q

Get to sleep

A

Được ngủ


483
Q

Can do

A

Làm được.

484
Q

Can open

A

Mở được.

485
Q

Get to open

A

Được mở.

486
Q

I don’t like to eat fried food but I like to eat fried banana

A

Em không thích ăn đồ chiên nhưng em thích ăn chuối chiên.

487
Q

I like to eat fish sauce hot pot because it has a lot of vegetables.

A

Em thích ăn lẩu mắm vì nó có nhiều rau.

488
Q

Do you know anyone selling Thai papaya salad?

A

Chị có biết ai bán gỏi đu đủ Thái Lan không?

489
Q

Today, my mother cooks snakehead fish sour soup.

A

Hôm nay mẹ nấu canh chua cá lóc.

490
Q

When going to a restaurant, don’t order stir-fried morning glory with garlic.

A

Đi nhà hàng đừng gọi món rau muống xào tỏi.

491
Q

You order another plate of fried seafood noodles!

A

Anh gọi thêm một dĩa mì xào hải sản nữa đi!

492
Q

I braise the fish in an earthen pot to make it delicious.

A

Con kho cá trong nồi đất cho ngon.

493
Q

Grilling meat on a charcoal stove is better!

A

Nướng thịt trên bếp than ngon hơn!

494
Q

I like to eat mixed boiled vegetables with braised sauce.

A

Con thích ăn rau luộc thập cẩm chấm kho quẹt.

495
Q

Mom makes steamed shrimp with coconut water quickly.

A

Mẹ làm tôm hấp nước dừa cho nhanh.

496
Q

Can I have a big bowl of sour soup please.

A

Cho em một tô canh chua lớn. 


497
Q

Can I have a less spicy seafood hot pot please.

A

Cho em một cái lẩu hải sản ít cay. 


498
Q


Can I have a cup of coffee without sugar please.

A

Cho em một ly cà phê không đường.

499
Q

Can I only rent the house for a month?

A

Em chỉ thuê nhà 1 tháng có được không chị?

500
Q

Can I have dogs in the room?

A

Em nuôi chó trong phòng được không chị? 


501
Q

Can I use the washing machine?

A

Có được sử dụng máy giặt không chị?


502
Q

Look like you’re on a plane for the first time, right?

A

Hình như em mới đi máy bay lần đầu phải không?

503
Q

No, I fly often!

A

Dạ không, em đi máy bay thường xuyên mà!

504
Q

Look like you’re a new student, right?

A

Hình như em là học viên mới phải không?

505
Q

Yes, I just took the first class.

A

Dạ phải, em mới học buổi đầu tiên

506
Q

It seems like I’ve seen you somewhere before!

A

Hình như anh đã gặp em ở đâu rồi!

507
Q

Maybe

A

Hình như là vậy

508
Q

Look like you’ve gone to the US, right?

A

Hình như em đã đi Mỹ rồi phải không?

509
Q

You travel alone, don’t you?

A

Bạn đi du lịch một mình phải không?

510
Q

That’s right, Yes, I travel alone.

A

Đúng vậy, mình đi du lịch một mình.

511
Q

You go to Ho Chi Minh City, don’t you?

A

Chị đi thành phố Hồ Chí Minh phải không?

512
Q

Yes, I go to Ho Chi Minh City.

A

Đúng rồi, chị đi thành phố Hồ Chí Minh.

513
Q

This is your bag, isn’t it?

A

Cái túi xách này của chị phải không?

514
Q

That’s right, this is my bag.

A

Đúng vậy, cái túi xách này của chị.

515
Q

Can I sit here?

A

Mình có thể ngồi đây được không?

516
Q

Please have a seat.

A

Bạn ngồi đi!

517
Q

Can I ask for your phone number?

A

Em có thể xin số điện thoại của chị được không? 


518
Q

Can you help me to get the kim chi box?

A

Anh có thể giúp em lấy hộp kim chi được không?

519
Q

Me too.

A

Em cũng vậy.

520
Q

Do you like to eat ripe mangos or unripe mangos?

A

Em thích ăn xoài sống hay xoài chín?

521
Q

I prefer ripe mangos.

A

Em thích ăn xoài chín hơn.

522
Q

I bought a bushel of bananas.

A

Em đã mua một nải chuối.

523
Q

I bought a durian.

A

Em đã mua một trái sầu riêng.

524
Q

I ate a banana.

A

Em đã ăn một trái chuối.

525
Q

I ate a section of durian.

A

Em đã ăn một múi sầu riêng.

526
Q

Do you have light brown khakis?

A

Chị có quần kaki màu nâu nhạt không?

527
Q

White shirts are so easy to wear.

A

Áo thun trắng dễ mặc lắm!

528
Q

Today I will wear a dress to meet my boyfriend.

A

Hôm nay em sẽ mặc áo đầm đi gặp bạn trai.

529
Q

I will wear blue trousers and a white shirt.

A

Em sẽ mặc quần tây xanh và áo sơ mi trắng.

530
Q

Men’s wear men’s clothes.

A

Nam thì mặc áo dài nam.

531
Q

Wearing jeans and a t-shirt are comfortable.

A

Mặc quần jean áo thun cho khỏe.

532
Q

I just bought some pants to wear to school.

A

Em mới mua mấy cái quần tây để mặc đi học.

533
Q

When it’s really hot, I am wearing a jacket.

A

Trời đang nắng chang chang, em mặc áo khoác đi.

534
Q

Today when going to work, so you should wear a suit.

A

Hôm nay đi làm nên anh phải mặc áo vest.

535
Q

At home he likes to wear shorts to keep cool.

A

Ở nhà anh thích mặc quần sọt cho mát.

536
Q

Which country’s men wear skirts?

A

Đàn ông nước nào mặc váy?

537
Q

Women ao dais have so many colors.

A

Áo dài nữ có nhiều màu lắm!

538
Q

When applying to a job you should wear a suit.

A

Đi xin việc làm thì nên mặc áo vest.

539
Q

When walking you should wear shorts.

A

Đi bộ thì nên mặc quần sọt.

540
Q

If you go hiking, you should not wear a dress.

A

Đi leo núi thì không nên mặc áo đầm.

541
Q

When camping, you should not wear shorts because there are many mosquitoes.

A

Đi cắm trại thì không nên mặc quần sọt vì có nhiều con muỗi.

541
Q

This shirt’s sleeves are a little bit short. Do you have other types?

A

Cái áo sơ mi này tay hơi ngắn. Chị còn cái khác không?

542
Q

I want to buy a long sleeve shirt.

A

Em muốn mua một chiếc áo sơ mi tay dài.

543
Q

I think men should wear round collar shirts.

A

Em nghĩ nam thì nên mặc áo thun cổ tròn.

544
Q

The yellow v-neck is prettier.

A

Cái áo thun cổ tim màu vàng đẹp hơn.

545
Q

These pants are a little tight already.

A

Cái quần tây này hơi chật rồi!

546
Q

This dress is too big.

A

Cái áo đầm này rộng quá chị ơi!

547
Q

He would look better in a dark vest.

A

Anh mặc áo vest tối màu sẽ đẹp hơn.

548
Q

When going to work, wearing a simple t-shirt and pants is acceptable.

A

Đi làm thì mặc áo thun quần tây đơn giản là được rồi.

549
Q

Right now online you can buy innovative ao dais.

A

Bây giờ trên mạng bán nhiều loại áo dài cách tân lắm.

550
Q

This shirt is very innovative, I don’t like wearing it.

A

Cái váy này cầu kỳ quá, em không thích mặc đâu.

551
Q

Where can you sell traditional ao dais?

A

Ở đâu bán áo dài truyền thống vậy chị?

552
Q

Young people wear bright colored dresses to look beautiful.

A

Còn trẻ thì mặc áo đầm sáng màu cho đẹp.

553
Q

Does it fit?

A

Có vừa không?

554
Q

Does the dress fit?

A

Cái áo đầm này có vừa không chị?

555
Q

The waist is a little tight.

A

Cái eo hơi chật.

556
Q

What kind of clothes are you looking for?

A

Anh đang tìm đồ gì ạ?

557
Q

I’d like to check out both types.

A

Anh muốn xem hai loại luôn.

558
Q

The blue one’s sleeves are a little short and the collar is a little wide.

A

Cái màu xanh cái tay hơi ngắn và cái cổ hơi rộng.

559
Q

Yes, let me get another size for you to try again!

A

Dạ để em lấy cỡ (size) khác cho anh thử lại nha!

560
Q

This weekend I have to go home for my grandfather’s death anniversary.

A

Cuối tuần này em phải về quê đi đám giỗ ông nội.

561
Q

Is mom planning to have Bin’s first birthday at home or at a restaurant?

A

Mẹ định làm đám thôi nôi cho bé Bin ở nhà hay ở nhà hàng?

562
Q

The whole family will have a 90th birthday party for grandmother.

A

Cả gia đình sẽ làm tiệc mừng thọ 90 tuổi cho bà ngoại.

563
Q

Lan and Diep have known each other for just three months and have already done the engagement party.

A

Lan và Điệp mới quen nhau có 3 tháng mà đã làm đám nói rồi!

564
Q

Do you know anything yet? Minh is about to have his wedding.

A

Chị biết gì chưa? Anh Minh sắp làm đám cưới.

565
Q

Having a one-month celebration you have to cook xoi and che.

A

Làm đám đầy tháng thì phải nấu xôi và chè.

566
Q

I want to plan the farewell party with my coworkers before I leave.

A

Em muốn làm tiệc chia tay với đồng nghiệp trước khi em đi.

567
Q

This year’s end party is going to be very fun.

A

Tiệc tất niên năm nay sẽ rất vui.

568
Q

This year I want to organize a birthday party at home.

A

Năm nay em muốn tổ chức tiệc sinh nhật ở nhà.

569
Q

When going to a housewarming remember to bring a gift.

A

Đi tiệc tân gia thì nhớ mang theo quà.

570
Q

Chi mai invited me to a grand opening party for a new cafe.

A

Chị Mai mời em đi tiệc khai trương quán cà phê mới.

571
Q

Didn’t meet anyone.

A

Không có gặp ai hết.

572
Q

Haven’t met anyone.

A

Chưa có gặp ai hết.

573
Q

Didn’t invite anyone.

A

Không có mời ai hết.

574
Q

Haven’t invited anyone.

A

Chưa có mời ai hết.

575
Q

Two people finished 1 kg of vermicelli.

A

Hai người ăn hết 1 kg bún.

576
Q

Two people finished 10 bottles of beer.

A

Hai người uống hết 10 chai bia. 


577
Q

I watched all 16 movie episodes.

A

Em xem hết 16 tập phim.

578
Q

Out of salt

A

Hết muối

579
Q

Out of fish sauce

A

Hết nước mắm

580
Q

Out of cooking oil

A

Hết dầu ăn

581
Q

Out of money

A

Hết tiền

582
Q

Out of time

A

Hết thời gian

583
Q

How much did it cost you to buy this dress?

A

Em mua cái đầm này hết bao nhiêu tiền?

584
Q

It costs 500.000

A

Hết 500 ngàn.

585
Q

I really hate doing housework.

A

Em cực kỳ ghét làm việc nhà.

586
Q

I hate washing dishes.

A

Em rất ghét rửa chén.

587
Q

I hate tidying up the house.

A

Em ghét dọn dẹp nhà.

588
Q

I don’t like to eat alone.

A

Em không thích ăn một mình.

589
Q

I don’t care who cooks.

A

Em không quan tâm ai nấu.

590
Q

I don’t care about the color.

A

Em không quan tâm đến màu sắc.

591
Q

I care if the food is good.

A

Em quan tâm món ăn có ngon không.

592
Q

I don’t like to eat sweets very much.

A

Em không thích ăn đồ ngọt lắm.

593
Q

I like to eat spicy food very much.

A

Em rất thích ăn đồ cay.

594
Q

My mom has a male dog named Baby Pig.

A

Mẹ của em có nuôi một con chó đực tên là Bé Heo.

595
Q

This year, Baby Pig is 8 months old.

A

Năm nay Bé Heo đã được 8 tháng tuổi.

596
Q

Its fur is the color of coffee with milk.

A

Lông của nó có màu cà phê sữa.

597
Q

It definitely likes to eat mango.

A

Nó cực kỳ thích ăn xoài.

598
Q

Baby pig is very lovely.

A

Bé Heo rất dễ thương.

599
Q

What would you do if your friend wouldn’t keep your secret?

A

Em sẽ làm gì nếu bạn của em không giữ bí mật của em?

600
Q

Do you think you’re good at keeping secrets?

A

Em có nghĩ là em giỏi giữ bí mật không?

601
Q

When I listen to my parents talk, when they were young, I think their lives were difficult and they had to work a lot.

A

Khi em nghe ba má nói, khi họ còn trẻ thì em nghĩ cuộc sống của họ khó khăn và họ phải làm việc nhiều.

602
Q

I just bought Da Lat tomato seeds.

A

Em mới mua hạt giống Cà chua Đà Lạt.

603
Q

Loại cà chua này trái vừa đẹp vừa to nhưng rất khó trồng.

A

Loại cà chua này trái vừa đẹp vừa to nhưng rất khó trồng.

604
Q

If you want good tomatoes, you must water them twice a day.

A

Nếu muốn cà chua tốt thì phải tưới một ngày 2 lần.

605
Q

After 90 days, it can be harvested.

A

Sau 90 ngày thì có thể thu hoạch được.

606
Q

This type of tomato is used to make delicious sour soup.

A

Loại cà này dùng để nấu canh chua rất ngon.

607
Q

Only 15,000 per package.

A

Chỉ có 15.000 một gói.

608
Q

Japanese cucumber seeds are not very expensive.

A

Hạt giống dưa leo Nhật không mắc lắm.

609
Q

If you can’t eat it all, you can make pickled cucumbers to eat slowly.

A

Nếu không ăn hết thì có thể làm món dưa leo muối để ăn từ từ.

610
Q

Have you ever watched “cai luong”?

A

Bạn đã từng xem cải lương chưa?

611
Q

I used to watched “cai luong” on television.

A

Mình đã từng xem cải lương trên tivi.

612
Q

Have you ever learned to play the piano?

A

Bạn đã từng học chơi đàn piano chưa?

613
Q

audience

A

Khán giả (n)

614
Q

idol

A

Thần tượng (n)

615
Q

music band

A

Ban nhạc (n)

616
Q

What is your favorite comedy movie?
Which comedy movie do you like the most?

A

Bộ phim hài yêu thích của bạn là phim gì?
Bạn thích nhất bộ phim hài nào?

617
Q

How was your childhood?

A

Tuổi thơ của em như thế nào?

618
Q

What were your childhood games?

A

Trò chơi thuở bé của em là những trò chơi nào?

619
Q

Which folk game do you play best?

A

Em chơi hay nhất trò chơi dân gian nào?

620
Q

Do you have any childhood memories?

A

Em có kỷ niệm tuổi thơ nào không?

621
Q

Was your childhood lucky or unfortunate? Why?

A

Tuổi thơ của em là may mắn hay bất hạnh? Vì sao?

622
Q

When you were small, where did you live?

A

Khi em còn nhỏ, em sống ở đâu?

623
Q

When you were small, did you have a lot of friends?

A

Khi em còn nhỏ, em có nhiều bạn bè không?

624
Q

When you were small, where did you go to school?

A

Khi em còn bé, em đi học ở đâu?

625
Q

When you were small, who did you love the most?

A

Khi em còn bé, em thương ai nhất? Vì sao?

626
Q

Where is your dad’s hometown?

A

Quê nội của em ở đâu?

627
Q

Do you like your dad’s hometown or your mom’s hometown more? why?

A

Em thích về quê nội hay quê ngoại hơn? Vì sao?

628
Q

What do you remember most about your dad’s hometown?

A

Em nhớ nhất điều gì về quê nội/quê ngoại?

629
Q

Does your hometown have a specialty?

A

Quê em có đặc sản gì?

630
Q

What is your favorite country dish?

A

Món ăn đồng quê yêu thích nhất của em là món gì?

631
Q

How many seasons does your hometown have?

A

Quê em có bao nhiêu mùa?

632
Q

Which season do you like most in your hometown?

A

Em thích nhất mùa nào ở quê em?

633
Q

When you go away from home, do you miss your hometown? Why?

A

Khi đi xa quê, em có nhớ quê không? Vì sao?

634
Q

Are family meals important? Why?

A

Bữa ăn gia đình có quan trọng không? Vì sao?

635
Q

How many time a week should a family eat with each other?

A

Gia đình nên ăn cùng nhau bao nhiêu lần một tuần?

636
Q

Do you like to eat with your family? Why?

A

Bạn có thích ăn chung với gia đình không? Vì sao?

637
Q

Is it important to talk to each other while eating? Why?

A

Trò chuyện với nhau trong khi ăn có quan trọng không? Vì sao?

638
Q

When you eat with your family, what do you usually talk about?

A

Khi ăn chung với gia đình, bạn thường nói chuyện gì?

639
Q

Why does eating together help families understand each other better?

A

Vì sao ăn cùng nhau sẽ làm cho gia đình hiểu nhau hơn?

640
Q

Do you like eat together at home or at a restaurant? why?

A

Bạn thích ăn cùng nhau ở nhà hay ra nhà hàng? Vì sao?

641
Q

Should children eat with adults? Why?

A

Trẻ em có nên ăn chung với người lớn không? Vì sao?

642
Q

What should children pay attention to when eating with adults?

A

Khi ăn chung với người lớn, trẻ em cần chú ý gì?

643
Q

How can it be without me?

A

Làm sao mà thiếu tôi được?

644
Q

Let me see again

A

Để tôi xem lại …

645
Q

Let me ask again what you mean…

A

Để tôi hỏi lại ý của …

646
Q

Let me ask for permission…

A

Để tôi xin phép…

647
Q

Too bad, I was busy that day…

A

Tiếc quá, hôm đó tôi bận…

648
Q

Too bad, this time I can’t…

A

Tiếc quá, lần này tôi không … được

649
Q

Too bad, I have to..

A

Tiếc quá, tôi phải…

650
Q

When I went to her home, I saw her cry.

A

Khi tôi đến nhà cô ấy, tôi đã thấy cô ấy khóc.

651
Q

At that time, I asked her ‘why are you crying’?

A

Khi đó, tôi đã hỏi cô ấy “vì sao em khóc?”.

652
Q

After she told me everything, I was very sad

A

Sau khi cô ấy kể cho tôi mọi chuyện, tôi đã rất buồn.

653
Q

After that, I spoke with her husband.

A

Sau đó, tôi đã nói chuyện với chồng cô ấy.

654
Q

After listening to me, he apologized to her.

A

Sau khi nghe tôi nói, anh ấy đã xin lỗi cô ấy.

655
Q

I saw everything right?

A

Em đã thấy mọi chuyện rồi phải không?

656
Q

You already know everything, right?

A

Em đã biết tất cả rồi phải không?

657
Q

Can you tell me everything?

A

Em có thể kể hết cho chị không?

658
Q

How are you home?

A

Anh vào nhà bằng cách nào?

659
Q

What happened?

A

Chuyện gì đã xảy ra vậy?

660
Q

Do you understand yet?

A

Anh đã tìm hiểu kỹ chưa?

661
Q

Did you read it carefully?

A

Anh đã đọc kỹ chưa?

662
Q

Read the instructions for use carefully before use.

A

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

663
Q

Before buying, I researched a lot about this product.

A

Trước khi mua, tôi tìm hiểu rất nhiều về sản phẩm này.

664
Q

Before using, I read the user manual.

A

Trước khi dùng, tôi đã đọc rất kỹ hướng dẫn sử dụng.

665
Q

Before that, my friend and I also use this product.

A

Trước đó, bạn bè của tôi cũng đã từng sử dụng sản phẩm này.

666
Q

How does she look?

A

Chị ấy trông như thế nào?

667
Q

She’s a bit tall, white skin, long, blonde hair.

A

Chị ấy hơi cao cao, da trắng, tóc dài dài và vàng.

668
Q

He’s a little short, curly hair and dark skin.

A

Anh ấy hơi thấp thấp, tóc xoăn xoăn và da ngăm ngăm.

669
Q

She’s not very tall, fit, white skin, slightly long and red hair.

A

Em ấy không cao lắm, vừa người, da trắng, tóc hơi dài dài và đỏ.

670
Q

What does her face look like?

A

Mặt chị ấy trông như thế nào?

671
Q

Her face is oval, blue eyes, straight nose, attractive thick lips.

A

Mặt chị ấy hình trái xoan, mắt xanh, mũi cao, môi dày quyến rũ.

672
Q

His face is a bit angular, his eyes are black with one eyelid and his nose is not very straight.

A

Mặt anh ấy hơi góc cạnh, mắt đen một mí và mũi không cao lắm.

673
Q

Her face is chubby and cute, her eyes are big with double eyelids, her nose is not very straight.

A

Mặt cháu ấy bầu bĩnh dễ thương, mắt to hai mí, mũi không cao lắm.

674
Q

His face is very angular, his forehead is high, his eyes are double eyelids, and he has a silver beard.)

A

Mặt ông ấy rất góc cạnh, trán cao, mắt hai mí và có râu bạc.

675
Q

I’m having a problem.

A

Em đang gặp sự cố rồi! /Em đang gặp vấn đề rồi!
Em đang gặp rắc rối rồi!

676
Q

It’s very urgent!

A

Gấp lắm!

677
Q

Oh, no!

A

Chết rồi!
Tiêu rồi!

678
Q

Quickly!

A

Nhanh lên!

679
Q

As fast as possible!

A

Càng nhanh càng tốt!

680
Q

Stay calm!

A

Bình tĩnh đi!

681
Q

Don’t worry!

A

Đừng lo!

682
Q

It’s okay!

A

Không sao đâu!

683
Q

Keep going!

A

Cố lên!

684
Q

It’s coming!

A

Sắp tới rồi!
Chị tới liền! (I’m coming!)

685
Q

I have a problem

A

Em đang gặp sự cố rồi! /Em đang gặp vấn đề rồi!
Em đang gặp rắc rối rồi!

686
Q

Gấp lắm!

A

It’s very urgent!

687
Q

Oh no!

A

Chết rồi!
Tiêu rồi!

688
Q

Quickly

A

Nhanh lên!

689
Q

As fast as possible

A

Càng nhanh càng tốt!

690
Q

Stay clam

A

Bình tĩnh đi!

691
Q

Don’t worry

A

Đừng lo!

692
Q

It’s ok

A

Không sao đâu!

693
Q

Keep going

A

Cố lên!

694
Q

It’s coming!

A

Sắp tới rồi!

695
Q

I’m coming!

A

Chị tới liền!

696
Q

Help me!

A

Cứu em với!

697
Q

Trả lời em đi! (Answer me!

A

Trả lời em đi!

698
Q

What’s wrong?

A

Có chuyện gì?

699
Q
A