reading 2 Flashcards

1
Q

they don’t have to live behind bars with their incarcerated parents

A

Chúng không phải sống sau song sắt với cha mẹ bị giam giữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

space is very limited in the few group homes affiliated with the government

A

không gian rất hạn chế trong vài nhà tập thể trực thuộc chính phủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

they deserve a better future

A

họ xứng đáng được hưởng một tương lai tốt đẹp hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

the campaign culminates with a live tribute show

A

chiến dịch lên đến đỉnh điểm với một chương trình quyên góp trực tiếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Wanda Butts lost her son in a drowning accident

A

Wanda Butts mất người con trai trong một tai nạn chết đuối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

post-traumatic stress disorder

A

rối loạn stress sau chấn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

terrorists will stop at nothing to keep them from learning

A

bọn khủng bố không ngừng ngăn cản họ đi học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

slums

A

khu nhà ổ chuột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

caregiver

A

người chăm sóc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Appolon is a rape survivor

A

Appolon là nạn nhân hãm hiếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

sober support

A

hỗ trợ để tỉnh táo (rượu, thuốc,..)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly