PREFIXES Flashcards

1
Q

phủ định lại nghĩa của từ

A

a / an

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tự động / tự phát
thường đi kèm các thuật ngữ về kỹ thuật để nhấn mạnh chức năng tự vận hành

A

auto

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

phía sau, muộn, sau đó

A

post

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

hơn, quá nhiều, vượt khỏi giới hạn thông thường
giúp từ tương ứng tăng thêm một tầng nghĩa

A

hyper

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cùng nhau, phối hợp

A

co (rút gọn của com)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

phủ định, trái nghĩa với từ gốc
mang nghĩa thiếu hụt, không, làm trái hoặc tránh xa

A

dis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

phản đối hoặc đối nghịch

A

anti = counter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

phủ định
kết hợp với danh từ hoặc tính từ

A

non

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

vượt qua, ngang qua / sự thay đổi hoàn toàn

A

trans

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

được thêm vào các tính từ, thể hiện sự kết nối, liên quan giữa nơi chốn, sự vật được nhắc đến

A

inter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

phủ định
kết hợp với danh từ, tính từ, động từ, trạng từ

A

un

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

quá, vượt quá

A

over

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

dưới, thiếu, chưa

A

under

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

lại, phục hồi

A

re

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

mang ý nghĩa đa (nhiều)

A

multi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

một, tiền tố chỉ số lượng

A

mono

17
Q

hai, là tiền tố chỉ số lượng

A

bi

18
Q

ba, là tiền tố chỉ số lượng

A

tri

19
Q

ở giữa

A

mid

20
Q

mang tính chất quy mô chỉ sự rộng lớn

A

mega

21
Q

vượt ngoài khả năng, quá

A

extra

22
Q

làm sai

A

mis

23
Q

phủ định, ý nghĩa là “không” đi ngược lại với từ gốc

A

il-, im, in-, ir-

24
Q

siêu, cực kỳ

A

ultra