Practice - Lý Thuyết Flashcards

0
Q

Phép định lượng đo quang

A

Chất cần xác định + Thuốc thử = Sản phẩm có độ hấp thụ ở bước sóng xác định
Dung dịch trong suốt
C = D/Do x Co
Mẫu trắng chỉ có thuốc thử, không có chất cần xác định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Định luật Beer - Lambert

A

I/Io = 10^-kLC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Cấu tạo máy đo quang

A
Nguồn sáng
Bộ đơn sắc
Buồng đo
Bộ phận khuếch đại
Chỉ thị
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phương pháp đo điểm cuối

A

Đo sản phẩm từ to đến t kết thúc phản ứng
Hoá học: dùng phản ứng hoá học đặc hiệu với chất cần xác định
Enzym: dùng emzym làm thuốc thử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phương pháp đo động học

A

Theo dõi liên tục t0 t1 t2,…

1.So với mẫu chuẩn (kỹ thuật động học 2 điểm): đo vận tốc tạo thành sản phẩm t0 đến t1
C = delta OD / delta OD 0 x C0

2.Động học enzym: đo vận tốc t0, t1, t2,…
U/L = trung bình v x F
Xác định hoạt tính enzym

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các cách định lượng H2O2

A

H2O2, [4-aminophenazon, phenol] -POD> quinoneimin (đỏ tím), nước
HS: 2,1,1,1,4
Cholesterol, Glucose

H2O2, [4-aminoantipyrin, 4-clophenol]
-POD> quinoneimin, HCl, nước
1,1,1,1,1,1
Triglyceride

H2O2, [4-aminophenazone, 3,5-diclo-2-hydroxy.benzensulfonic]
-POD> quinoneimin, HCl, nước
2,1,1,1,1,4
Acid uric

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Glucagon

A

Tế bào alpha tụy
Đường <
Glycogen -> glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Adrenalin

A

Tủy thượng thận
Co cơ, kích thích thần kinh
Gan glycogen -> glucose
Cơ glycogen -> năng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Insulin

A

Tế bào beta tụy
Tế bào hấp thu glucose
Cơ phân giải glucose (Enzym đường phân)
Tăng glycogen synthase -> tổng hợp glycogen, Giảm phân ly glycogen gan, cơ

Glucose -> acid béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thyroxin

A

Tuyến giáp
Tăng hấp thụ
Tăng glucose <- glycogen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Glucocorticoid

A

Vỏ thượng thận
Như Thyroxin
Tân tạo
Giảm phân giải glucose mô ngoài gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Trưởng thành

A

Yên trước
Giảm hấp thu glucose
Phân ly glucose <- glycogen, giảm tổng hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

ACTH

A

Yên trước

Vỏ thượng thận tiết glucocorticoid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nguyên tắc phản ứng PCR

A

Tính chất ADN

Nguyên lý tổng hợp ADN với sự tham gia ADN polymerase: tổng hợp mạch mới từ mạch khuôn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Các bước phản ứng PCR

A
1. Biến tính
T > Tm ADN 94-95 oC
30-60s
2. Bắt cặp
T < Tm mồi 40-70 oC
30-60s
3. Kéo dài
T -> ADN polymerase tổng hợp tốt nhất
30s - vài phút

ADN mới -> ADN khuôn trong chu kỳ tiếp theo
2^n bản sao sau n chu kỳ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nguyên tắc điện di PCR

A

Khuôn thạch agarose, đệm TBE/TAE
Sản phẩm đoạn ADN (-), di chuyển về cực (+), phụ thuộc kích thước, giống nhau -> vạch ADN
Nhuộm Ethidium Bromide + UV -> phát huỳnh quang

16
Q

Tại sao gọi là Bilirubin trực tiếp, gián tiếp?

A

Bilirubin trực tiếp phản ứng với DSA không cần chất gia tốc
Bilirubin gián tiếp phản ứng cần
Phản ứng Ehrlich, Azobilirubin hồng
Acid sulfanilic diazote

17
Q

Tại sao định lượng Creatinine

A

Creatine tỉ lệ với cơ
Creatine -> Creatinine + acid phosphoric
Creatinine bài tiết không đổi

-> thăm dò chức năng lọc cầu thận

18
Q

10 thông số giấy thử nước tiểu

A
  1. Chất vô cơ: HNO3
  2. Chất hữu cơ: Đường, đạm, cetone, bilirubin, urobilinogen
  3. Tế bào: Máu, bạch cầu
  4. Chung: Tỉ trọng