Glucid Flashcards

0
Q

Chất nào dùng để thăm dò chức năng lọc cầu thận?

A

Inulin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Glucid là gì?

A

MS, sp phản ứng trùng ngưng các MS hoặc dẫn xuất của MS. Tham gia cung cấp năng lượng, cấu tạo cơ thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chất có thể thay huyết tương.

A

Dextrin / Dextran.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Heparin là gì, có vai trò gì?

A

Polysaccharides tạp, giúp chống đông máu, làm trong huyết tương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thành phần tinh bột.

A

15-20% Amylose và 80-85% Amylopectin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phản ứng Molish cho màu gì với dung dịch chứa glucid.

A

Đỏ tím.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Erythose là đường gì?

A

Aldose.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đường nào không có tính quang hoạt?

A

Dioxyacetol.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Công thức cấu tạo đường Manose.

A

Manose: LLX.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

CTCT Ribose.

A

XX.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

CTCT Ribulose.

A

XX-Ceton.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Hiện tượng chuyển quay của alpha-D-Glucose.

A

112 độ 2 đến 52 độ 7.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đồng phân epime là gì?

A

Đồng phân của aldosehexose khác nhau ở 1 C*.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Phản ứng phân biệt đường 5C và 6C.

A

Bial.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Phản ứng phân biệt đường chức Aldose và Cetose.

A

Seliwanoff.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Phản ứng phân biệt đường MS và DS.

A

Barfoed.

16
Q

Sphingozin là gì, cấu tạo nên cái gì?

A

Ceramid, Cerebrozid, Gangliozid, Sphingomyelin

17
Q

Nêu một số đường không có tính khử.

A

Sacharose, Glycogen, tinh bột.

18
Q

Dạng alpha / beta trong disaccharide là gì?

A

Có 1 Glucose ở dạng alpha / beta.

19
Q

Cấu tạo của Inulin.

A

(Fructose)n-Glucose.

20
Q

Đường nào xuất hiện trong nước tiểu phụ nữ gần ngày sinh?

A

Lactose.

21
Q

Màu của Glycogen khi tác dụng với iod.

A

Đỏ nâu.

22
Q

Enzyme thủy phân cellulose.

A

Enzyme beta - Amylase.

23
Q

CTCT Erythrose.

A

X.

24
Q
A
25
Q
A
26
Q
A
27
Q
A