NGHIÊN CỨU TRONG SUY TIM Flashcards

1
Q

Kể tên các nghiên cứu chứng minh lợi ích của thuốc đối kháng aldosterone trong điều trị suy tim?

A

RALES 1999, EPHESUS 2003, EMPHASIS 2011

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trình bày đặc điểm dân số nghiên cứu, thuốc được nghiên cứu trong nghiên cứu RALES?

A

Nghiên cứu RALES:

  • Dân số: NYHA IV
  • Thuốc: spironolactone
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Trình bày đặc điểm dân số nghiên cứu, thuốc được nghiên cứu trong nghiên cứu EPHESUS và EMPHASIS?

A

Thuốc được nghiên cứu: eplerenone
Dân số:
- EPHESUS: suy tim sau nhồi máu cơ tim.
- EMPHASIS: NYHA II-III

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các nghiên cứu RALES 1999, EPHESUS 2003, EMPHASIS 2011 cho thấy giảm tỉ lệ tử vong trên bệnh nhân suy tim bao nhiêu phần trăm?

A

RALES 1999: giảm 30%
EPHESUS 2003: giảm 15%
EMPHASIS 2011: giảm 22%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Kể tên các nghiên cứu chứng minh lợi ích của thuốc ức chế men chuyển trong điều trị suy tim?

A

CONSENSUS, SOVLD-T, SOVLD-P, SAVE, AIRE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Trình bày đặc điểm dân số nghiên cứu, cỡ mẫu, thuốc được nghiên cứu trong nghiên cứu CONSENSUS?

A

Nghiên cứu CONSENSUS:

  • Dân số: 253 bệnh nhân NYHA IV
  • Thuốc: enalapril
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Trình bày đặc điểm dân số nghiên cứu, cỡ mẫu, thuốc được nghiên cứu trong nghiên cứu SOLVD-T và SOLVD-P?

A

Thuốc được nghiên cứu: enalapril
Dân số:
- SOLVD-T: 2569 bệnh nhân NYHA II-III
- SOLVD-P: 4228 bệnh nhân NYHA I-II không có triệu chứng, EF <=35%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trình bày đặc điểm dân số nghiên cứu, cỡ mẫu, thuốc được nghiên cứu trong nghiên cứu SAVE?

A

Nghiên cứu SAVE:

  • Dân số: 2231 bệnh nhân suy tim sau nhồi máu cơ tim có rối loạn chức năng thất T
  • Thuốc: captopril
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Trình bày đặc điểm dân số nghiên cứu, cỡ mẫu, thuốc được nghiên cứu trong nghiên cứu AIRE?

A

Nghiên cứu AIRE:

  • Dân số: 2006 bệnh nhân suy tim sau nhồi máu cơ tim có biểu hiện lâm sàng
  • Thuốc: ramipril
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các CONSENSUS, SOVLD-T, SOVLD-P, SAVE, AIRE cho thấy giảm tỉ lệ tử vong/tiến triển suy tim bao nhiêu phần trăm?

A
CONSENSUS: giảm 27% tử vong
SOVLD-T: giảm 16% tử vong
SOVLD-P: giảm 29% tiến triển suy tim
SAVE: giảm 37% nguy cơ suy tim
AIRE: giảm 27% tử vong
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Kể tên các nghiên cứu chứng minh lợi ích của thuốc ức chế thụ thể AT1 trong điều trị suy tim?

A

ELITE II, Val-HeFT, CHARM Alternative, CHARM Added

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Trình bày đặc điểm dân số nghiên cứu, cỡ mẫu, thuốc được nghiên cứu trong nghiên cứu ELITE II?

A

Nghiên cứu ELITE II:

  • Dân số: 3152 bệnh nhân >=60 tuổi, NYHA II-IV, EF <=40%
  • Thuốc: lorsatan vs captopril
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trình bày đặc điểm dân số nghiên cứu, cỡ mẫu, thuốc được nghiên cứu trong nghiên cứu Val-HeFT?

A

Nghiên cứu Val-HeFT:

  • Dân số: 5010 bệnh nhân >=18 tuổi, NYHA II-IV, EF <=40%
  • Thuốc: valsartan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Trình bày đặc điểm dân số nghiên cứu, cỡ mẫu, thuốc được nghiên cứu trong nghiên cứu CHARM Alternative và CHARM Added?

A

Thuốc được nghiên cứu: candesartan
Dân số:
- Nghiên cứu CHARM Alternative: 2028 bệnh nhân không dung nạp ACEi, EF <=40%
- Nghiên cứu CHARM Added: 2548 bệnh nhân đang dùng ACEi, EF <=40%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Trình bày kết quả nghiên cứu của ELITE II, Val-HeFT, CHARM Alternative, CHARM Added?

A

ELITE II: losartan giảm tử vong tương đương captopril
Val-HeFT: giảm 13.2% biến cố lâm sàng
CHARM Alternative: giảm tử vong 30%
CHARM Added: giảm tử vong 15% (không có ý nghĩa thống kê + TDF suy thận nên không phối hợp thuốc ACEi với ARB)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Kể tên các nghiên cứu chứng minh lợi ích của thuốc ức chế thụ thể beta giao cảm trong điều trị suy tim?

A

US Carvedilol Program 1996, COPERNICUS 2001, CAPRIORN 2001, CIBIS-II 1999. MERIT-HF 1999

17
Q

Trình bày đặc điểm dân số nghiên cứu, cỡ mẫu, thuốc được nghiên cứu trong nghiên cứu US Carvedilol Program 1996, COPERNICUS 2001, CAPRIORN 2001?

A

Thuốc được nghiên cứu: carvedilol
Dân số:
- US Carvedilol Program: 1094 bệnh nhân NYHA II-III
- COPERNICUS: 2289 bệnh nhân NYHA IV
- CAPRIORN: suy tim sau nhồi máu cơ tim, rối loạn chức năng thất T

18
Q

Trình bày đặc điểm dân số nghiên cứu, cỡ mẫu, thuốc được nghiên cứu trong nghiên cứu CIBIS-II 1999?

A

Nghiên cứu ELITE II:

  • Dân số: 2647 bệnh nhân NYHA III-IV
  • Thuốc: bisoprolol
19
Q

Trình bày đặc điểm dân số nghiên cứu, cỡ mẫu, thuốc được nghiên cứu trong nghiên cứu MERIT-HF 1999?

A

Nghiên cứu MERIT-HF:

  • Dân số: 3991 bệnh nhân NYHA II-III
  • Thuốc: metoprolol CR/XL
20
Q

Trình bày kết quả nghiên cứu của US Carvedilol Program 1996, COPERNICUS 2001, CAPRIORN 2001, CIBIS-II 1999. MERIT-HF 1999 trên tỉ lệ tử vong?

A

US Carvedilol Program 1996: giảm 65%
COPERNICUS 2001: giảm 35%
CAPRIORN 2001: giảm 23%
CIBIS-II 1999 = MERIT-HF 1999: giảm 34%