LIỀU THUỐC TRONG TĂNG HUYẾT ÁP Flashcards

1
Q

Liều khởi đầu và đích của Captopril trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 12.5mg.
Đích: 150mg.
2-3 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Liều khởi đầu và đích của Enalapril trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 5mg.
Đích: 40mg.
1-2 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Liều khởi đầu và đích của Lisinopril/Fosinopril trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 10mg.
Đích: 40mg.
1 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Liều khởi đầu và đích của Perindopril trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 4mg.
Đích: 16mg.
1 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Liều khởi đầu và đích của Hydrochlorothiazide trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 25mg.
Đích: 50mg.
1 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Liều khởi đầu và đích của Indapamide trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 1.25mg.
Đích: 2.5mg.
1 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Liều khởi đầu và đích của Furosemide trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 20mg.
Đích: 80mg.
2 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Liều khởi đầu và đích của Spironolactone trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 25mg.
Đích: 100mg.
2 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Liều khởi đầu và đích của Candesartan trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 8mg.
Đích: 32mg.
1 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Liều khởi đầu và đích của Losartan trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 50mg.
Đích: 100mg.
1-2 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Liều khởi đầu và đích của Telmisartan trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 20mg.
Đích: 80mg.
1 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Liều khởi đầu và đích của Valsartan trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 80mg.
Đích: 320mg.
1 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Liều khởi đầu và đích của Irbesartan trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 150mg.
Đích: 300mg.
1 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Liều khởi đầu và đích của Amlodipine trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 2.5mg.
Đích: 10mg.
1 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Liều khởi đầu và đích của Felodipine trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 2.5mg.
Đích: 10mg.
1 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Liều khởi đầu và đích của Nifedipine LA trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 30mg.
Đích: 90mg.
1 lần/ngày.

17
Q

Liều khởi đầu và đích của Diltiazem ER/Verapamil trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 120mg.
Đích: 360mg.
1 lần/ngày.

18
Q

Liều khởi đầu và đích của Atenolol trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 25mg.
Đích: 100mg.
2 lần/ngày.

19
Q

Liều khởi đầu và đích của Bisoprolol trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 2.5mg.
Đích: 10mg.
1 lần/ngày.

20
Q

Liều khởi đầu và đích của Metoprolol tartate trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 100mg.
Đích: 200mg.
2 lần/ngày.

21
Q

Liều khởi đầu và đích của Metoprolol succinate trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 50mg.
Đích: 200mg.
1 lần/ngày.

22
Q

Liều khởi đầu và đích của Nebivolol trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 5mg.
Đích: 40mg.
1 lần/ngày.

23
Q

Liều khởi đầu và đích của Carvedilol trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 12.5mg.
Đích: 50mg.
2 lần/ngày.

24
Q

Liều khởi đầu và đích của Labetalol trong điều trị tăng huyết áp?

A

Khởi đầu: 200mg.
Đích: 800mg.
2 lần/ngày.