NGỮ PHÁP Flashcards
Những định ngữ sau đi theo với danh từ đếm được hay không đếm được:
Many, a lot of, a large/great number of, (a) few, fewer … than, more … than
Đếm được
Những định ngữ sau đi theo với danh từ đếm được hay không đếm được:
Much, a lot of, a large amount of, (a) little, less … than, more … than
Không đếm được
Cấu trúc: a + other + danh từ số ít đếm được nghĩa là gì ?
Một cái khác
The other + danh từ số ít đếm được nghĩa là gì ?
Cái cuối cùng (của một bộ), người cuối cùng (của một nhóm)
Other + danh từ số nhiều đếm được nghĩa là gì ?
Mấy cái khác nữa, mấy người nữa
The other + danh từ số nhiều nghĩa là gì ?
Những cái còn lại (của một bộ), những người còn lại (của một nhóm)
Other + danh từ không đếm được là gì
Một chút nữa
Ví dụ: other water
The other + danh từ không đếm được là gì
Chỗ còn sót lại
Ví dụ: the other water
Little + danh từ không đếm được là gì
Rất ít, không đủ dùng (có khuynh hướng phủ định)
Ví dụ: I have little money, not enough to buy groceries
A little + danh từ không đếm được là gì ?
Có một chút, đủ để làm gì
Ví dụ: I have a little money, enough to buy groceries
Few + danh từ đếm được số nhiều là gì?
Có rất ít, không đủ dùng (có tính phủ định)
Ví dụ: I have few books, not enough for reference reading
A few + danh từ đếm được số nhiều là gid
Có một chút, đủ để làm gì
Ví dụ: I have a few records, enough for lestening