Lí thuyết hoá vô cơ Flashcards
Cấu tạo tinh thể của kim loại
Ở nhiệt độ trừ thuỷ ngân ở thể lỏng các kim loại khác ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể
Tcvl của kim loại
Rắn, dẻo, dẫn điện dẫn nhiệt và có anh kim
Thép là hợp kim
Của sắt với cacbon
Đuyra là hợp kim của
Nhôm với đồng, mangan, magie, silic
Hợp kim không bị ăn mòn
Fe-cr-Mn
Hơp kim siêu cứng
W-Co, Co-Cr-W-Fe
Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
Sn-Pb( thiếc hàn có nhiệt độ nóng chảy ở 210)
Hợp kim nhẹ cứng bền
Al-Si,Al-Cu-Mn-Mg
Ứng dụng của hợp kim
Chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ máy bay, ô tô
Chế tạo các thiết bị trong ngành dầu mỏ hoá chất
Xây dựng nhà cửa cầu cống
Chế tạo dụng cụ y tế, dụng cụ nhà bếp
Làm đồ trang sức
Kim loại kiềm gồm
Li,Na, K, Rb, Cs (đỏ tía,vàng,tím, hồng,xanh)
Tâm khối
Kim loại kiềm thổ gồm
Be, Mg,Ca,Sr,Ba(lục phương, lục phương,tâm diện,tâm diện,tâm khối)
Kim loại chuyển tiếp
Cr: ô 24,nhóm 6b, 3d54s1,tâm khối, 1 e ngoài cùng và 6 e hoá trị
Fe: ô 26, nhóm 8b, 3d64s2,vừa tâm diện vưa tâm khối, 2 e lớp ngoài cùng và 8 e hoá trị
Cu: ô 29, nhóm 1b,3d104s1, tâm diện, 1 e ngoài cùng và 1 e hoá trị
Từ Li đến Cs
Bán kính kim loại tăng dần
Tính kim loại tăng ( kl mạnh nhất là Cs)
Nhiệt độ nóng chảy giảm( kl có nhiệt đôj nóng chảy thấp nhất là Cs)
Khống lượng riêng tăng( nhẹ nhất là Liti)
Độ cứng giảm( mềm nhất là Cs)
Bảo quản kim loại kiềm
Dầu hoả
Bảo quản Liti dùng
Dầu khoáng,váelin,parafin
Na cháy trong khí ôxi khô, cháy trong không khí khô ở nhiệt độ thường tạo
Natripeoxit(Na2o2), natrioxit(Na2o)
Hợp kim siêu nhẹ trong hàng không
Li-Al
Chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân
Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy 70 độC
Kim loại kiềm làm tế bào quang điện
Cs
Trong tự nhiên kim loại kiềm tồn tại
Hợp chất ( quặng sinvinit Nacl-Kcl)