Lí thuyết hoá vô cơ Flashcards

1
Q

Cấu tạo tinh thể của kim loại

A

Ở nhiệt độ trừ thuỷ ngân ở thể lỏng các kim loại khác ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tcvl của kim loại

A

Rắn, dẻo, dẫn điện dẫn nhiệt và có anh kim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thép là hợp kim

A

Của sắt với cacbon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đuyra là hợp kim của

A

Nhôm với đồng, mangan, magie, silic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hợp kim không bị ăn mòn

A

Fe-cr-Mn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hơp kim siêu cứng

A

W-Co, Co-Cr-W-Fe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp

A

Sn-Pb( thiếc hàn có nhiệt độ nóng chảy ở 210)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hợp kim nhẹ cứng bền

A

Al-Si,Al-Cu-Mn-Mg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ứng dụng của hợp kim

A

Chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ máy bay, ô tô
Chế tạo các thiết bị trong ngành dầu mỏ hoá chất
Xây dựng nhà cửa cầu cống
Chế tạo dụng cụ y tế, dụng cụ nhà bếp
Làm đồ trang sức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Kim loại kiềm gồm

A

Li,Na, K, Rb, Cs (đỏ tía,vàng,tím, hồng,xanh)

Tâm khối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Kim loại kiềm thổ gồm

A

Be, Mg,Ca,Sr,Ba(lục phương, lục phương,tâm diện,tâm diện,tâm khối)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Kim loại chuyển tiếp

A

Cr: ô 24,nhóm 6b, 3d54s1,tâm khối, 1 e ngoài cùng và 6 e hoá trị
Fe: ô 26, nhóm 8b, 3d64s2,vừa tâm diện vưa tâm khối, 2 e lớp ngoài cùng và 8 e hoá trị
Cu: ô 29, nhóm 1b,3d104s1, tâm diện, 1 e ngoài cùng và 1 e hoá trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Từ Li đến Cs

A

Bán kính kim loại tăng dần
Tính kim loại tăng ( kl mạnh nhất là Cs)
Nhiệt độ nóng chảy giảm( kl có nhiệt đôj nóng chảy thấp nhất là Cs)
Khống lượng riêng tăng( nhẹ nhất là Liti)
Độ cứng giảm( mềm nhất là Cs)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Bảo quản kim loại kiềm

A

Dầu hoả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Bảo quản Liti dùng

A

Dầu khoáng,váelin,parafin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Na cháy trong khí ôxi khô, cháy trong không khí khô ở nhiệt độ thường tạo

A

Natripeoxit(Na2o2), natrioxit(Na2o)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Hợp kim siêu nhẹ trong hàng không

A

Li-Al

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân

A

Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy 70 độC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Kim loại kiềm làm tế bào quang điện

A

Cs

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Trong tự nhiên kim loại kiềm tồn tại

A

Hợp chất ( quặng sinvinit Nacl-Kcl)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Phương pháp điều chế kim loại kiềm

A

Điện phân nóng chảy muối halogennua của kim loại kiềm

22
Q

NaOH

A

Xút ăn da là chất răn không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh,tan nhiều trong nước

23
Q

Ứng dụng NaOH

A

Chế biến dầu, luyện nhôm, nấu xà phòng

24
Q

NaHCO3( thuốc chữa đau dạ dày, và công nghiệp thực phẩm: làm bột nở)

A

Là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước,môi trường bazo, tính chất lưỡng tính, dễ bị nhiệt phân

25
Q

Xôda: Na2co3 ( hoá chất quan trọng trong công nghiệp thuỷ tinh, bột giặt, phẩm nhuộm)

A

Là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước, môi trường bazo, tính chất bazo,ở nhiệt độ thường tồn tại ở dạng muối ngậm nước

26
Q

Diêm tiêu: KNO3

A

Là chất răn không màu, bền trong không khí, tan nhiều trong nước

27
Q

Từ Be đến Ba

A

Tính kim loại tăng ( kim loại mạnh nhất Ba)

Bán kính nguyên tử tăng

28
Q

Kim loại kiềm thổ không phản ứng với nước

A

Be

29
Q

Kim loại kiềm thổ tác dụng với nước

A

Ca,Sr,Ba

30
Q

Kim loại kiềm thổ nhiều ứng dụng nhất

A

Mg

31
Q

Kim loại kiềm thổ làm chất phụ gia

A

Be

32
Q

Kim loại kiểm thổ làm chất khử tách ôxi ra khỏi nước

A

Ca

33
Q

Tự nhiên kim loại kiềm thổ tồn tại ở dạng

A

Hợp chất ( quặng canxit: caco3, quặng magiezzit: maco3, quặng dolomit: maco3.caco3)

34
Q

Phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ

A

Điện phân nóng chảy

35
Q

Vôi sống

A

Cao

36
Q

Vôi tôi

A

Ca(oh)2: là chất răn màu trắng, ít tan trong nước, nước vôi trong là dung dịch Ca(oh)2

37
Q

Ứng dụng vôi tôi

A

Là một bazo mạnh,rẻ tiền nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản suất amoniac, clorua vôi

38
Q

Đá vôi

A

Canxi cacbonat: là chất răn màu trắng không tan trong nước, bị phân huỷ ở nhiệt độ khoảng 1000 đọC

39
Q

Thạch cao

A

Thạch cao sống: Caso4.2h20
Thạch cao nung: Caso4.h2o
Thạch cao khan: caso4

40
Q

Thạch cao nung được dùng để( là chất răn màu trắng)

A

Nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương

41
Q

Nước cứng

A

Là hợp chất của ca2+ và mg2+

42
Q

Nước cứng chia làm

A

Nước cứng tạm thời, vĩnh cửu và toàn phần

43
Q

Tính cứng vĩnh cửu

A

Là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie

44
Q

Tính cứng tạm thời

A

Là tính cứng gây nên bởi các muối canxi hiddro cacbonat và magie hidro cacbonat

45
Q

Tính cứng toàn phần

A

Gồm cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu

46
Q

Tác hại của nước cứng trong đời sống cũng như sản xuất

A

Đun nước cứng trong nồi hơi sẽ bị phủ một lớp cặn
Ống dẫn nước cứng lâu ngày sẽ bị đóng cặn
Quần áo giặt bằng nước cứng thì xà phòng không ra bọt
Pha trà bằng nước cứng sẽ làm giảm hương vị của trà

47
Q

Nguyên tắc làm mềm nước cứng

A

Làm giảm nồng độ các ion Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng

48
Q

2 phương pháp làm mềm nước cứng

A

Phương pháp kết tủa: đun sôi nước, dùng Ca(oh)2, dùng Na2co3 hoặc na3po4
Phương pháp trao đổi ion:các zeolit

49
Q

Kim loại nhôm

A

Ô 13 nhóm 3A, chu kì 3, có màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi dễ dát mỏng, kim loại nhẹ, kiểu kim loại lập phương tâm diện, tồn tại ở dạng hợp chất

50
Q

Hợp chất của nhôm

A

Đất sét: Al2o3.2Sio2.2H2o
Mica: K2o.Al2o3.6Sio2
Boxit: Al2o3.2H2o (nguyên liệu để sãnuaast nhôm)
Criolit: 3NaF.AlF3

51
Q

Điều chế nhôm

A

Trong công nghiệp điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân nhôm ôxit nóng chảy