Lí thuyết hoá hữu cơ Flashcards

1
Q

Este được tạo bởi khi

A

Thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit bằng nhóm OR thì được este

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Este no đơn chức mạch hở

A

CnH2nO2 (n>=2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tcvl este

A

Là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường và chúng rất ít tan trong nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nhiệt độ sôi của este

A

Thấp hơn so với nước, axit và ancol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Mùi của : etyl buriat, etyl propionat, geranyl axetat, isoamyl axetat, benzyl axetat

A

Dứa,dứa, hoa hồng, chuối chín, hương hoa nhài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tchh este

A

Thủy phân, tác dụng với kiềm,( thủy phân trong axit thì hai chiều),phản ứng của gốc hidrocacbon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Điều chế este

A

Este thường: axit+ancol tương ứng
Este vinyl: axit+axetilen
Este phenyl: phenol+ anhidritaxit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ứng dụng este

A

Nước hoa, dung môi để tách, chiết chất hữu cơ, pha sơn
Polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli vinyl axetat, poli metyl metacrylat
Không độc dùng làm chất tạo hương thơm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lipit

A

Là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống,không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Lipit bao gồm

A

Chất béo, sáp, steroit, photpholipit…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chất béo là

A

Trieste của glyxerol với axit béo, gọi là triglyxerit hay triaxylglixerol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tcvl chất béo

A

Béo lỏng là dầu thực vật, béo rắn là mỡ động vật. Chất béo không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như benzen, hexan, … chúng nhẹ hơn nước và. nổi trên mặt nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tchh chất béo

A

Xà phòng hoá, thủy phân, cộng hidro đối với béo lỏng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Ứng dụng chất béo

A

Là thức ăn quan trọng của con người, cung cấp năng lượng và là nguồn dinh dưỡng, chất béo chưa sử dụng tích lũy trong mô mỡ.
Sản xuất thực phẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Xà phòng

A

Là hỗn hợp muối Natri hoặc kali của axit béo, có thêm một số chất phụ gia. Ngoài ra trong xà phòng còn có chất độn, chất diệt khuẩn và chất tạo hương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Sản xuất xà phòng

A

Đun chất béo với dung dịch kiềm trong thùng kín ơ nhiệt độ cao

17
Q

Hỗn hợp muối natri của chất béo sinh ra

A

Ở trạng thái keo. Để tách muối ra khỏi hỗn hợp ta dùng muối ăn

18
Q

Chất giặt rửa tổng hợp

A

Được tổng hợp từ các chất lấy từ dầu mỏ

19
Q

Không nên dùng xà phòng làm gì

A

Giặt rủa trong nước cứng, còn chất giặt rửa tổng hợp giặt được cả trong nước cứng

20
Q

Glucozo tcvl

A

Chất rắn, tinh thể không màu dễ tan trong nước, có vị ngọt

Có nhiều trong quả nho chín, mật ong (30%), máu người(0,1%)

21
Q

Cấu tạo glucozo

A

C6H12O6
Có 1 nhóm CHO
Có 5 nhóm OH kề nhau
Glucozo là hợp chất tạp chức ơ dạng mạch hở phân tử là andehit đơn chức và ancol 5 chức
Ở dạng mạch vòng tồn tại 2 dạng anpha glu và beta glu

22
Q

Tchh glu

A

Có phản ứng tráng bạc và bị oxi hoá bởi brom tạo thành axit gluconic
Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
Khử glu bằng hidro tạo solbitol
Lên men tạo ra rượu và co2

23
Q

Những chất làm mất màu dung dịch nước brom, cộng hidro

A

Có liên kiết không bền ( đôi, ba) trong gốc hidrocacbon
Những chất chứa nhóm CHO
Phenol, anilin, ete của phenol
H2 có thể cộng mở vòng 4 cạnh nhưng b2 thì không

24
Q

Các chất tác dụng với Agno3/ nh3

A

Ankin đầu mạch

Andehit và các hợp chất chưa nhóm CHO

25
Q

Các chất phản ứng với Cu(OH)2

A

Ancol đa chức và các chất có 2 nhóm OH kề nhau tạo phức màu xanh lam
Axitcacbonxilic
Những chất chứa nhóm chức CHO khi cho tác dụng với Cu(OH)2/ Naoh nung nóng sẽ cho kết tử màu đỏ gạch
Peptit và protein: trong môi trường kiềm peptit tạo hợp chất màu tím
Protein có phản ứng màu biure cho hợp chất màu tím

26
Q

Những chất phản ứng với Naoh

A
Dẫn xuất Halogen
Phenol
Axitcacbonxylic
Este
Muối của amin
Muối của aminoaxit
27
Q

Những chất phản ứng được với hcl

A
Phản ứng cộng của các chất có chất hidrocacbon không no
Muối của phenol
Muối của axit cacboxylic
Amin
Aminoaxit
28
Q

Nhiệt độ sôi của nhóm chức

A

Axit>ancol> amin> este>xeton> andehit>dẫn xuất Halogen>ete>hidrocacbon

29
Q

Chất tạo liên kết hidro với nước

A

Ancol axit amin

30
Q

Chất không tạo liên kết hidro với nước

A

Andehit, xeton, este, hidrocacbon