Lesson 1 Flashcards
Bahnhof
der, Bahnhöfe
railway station, nhà ga
Park
der, Parks
park, công viên
Platz
der, Plätze
square, quảng trường
Weg
der, Wege
path, đường mòn
Kirche
die, Kirchen
church, nhà thờ
Post
die, Posten
post office, bưu điện
Straße
die, Straßen
street, đường phố
Gasse
die, Gassen
valley, ngõ
Hotel
das, Hotels
hotel, khách sạn
Kino
das, Kinos
cinema, rạp chiếu phim
Museum
(muˈzeːʊm), das, Museen (muˈzeːən)
museum, bảo tàng
Theater
(teˈaːtɐ), das, Theater
theater, nhà hát
schreiben
(ˈʃraibən), (+ D) + A
write, viết
unterschreiben
(ʊntɐˈʃraibən), + A
sign, kí
Schrift
(ʃrɪft), die, Schriften
chữ viết, tác phẩm
Unterschrift
(ˈʊntɐʃrɪft), die, Unterschriften
chữ kí
es gibt […]
Có […] (nói về sự tồn tại).
VD: Es gibt viele Studenten da. (Có nhiều học sinh ở đằng kia.)
da
ở kia
VD: Da ist der Ausgang. (Kia là lối ra.)
dort
ở kia (xa hơn “da”)
hier
ở đây
Plan
der, Pläne
map, bản đồ
Stadt
die, Städte
thành phố
ungefähr
adv.
(ˈʊngəfɛːɐ) hoặc (ʊngəˈfɛːɐ)
approximately, xấp xỉ
VD: ungefähr 100 Meter (khoảng 100 mét)
leider
adv.
(ˈlaidɐ)
unfortunately
VD: Ich kann heute leider nicht kommen. (Tiếc là tôi ko thể đến hôm nay.)
von [A] bis [B]
- từ [A] đến [B] (nói về thời gian)
2. từ [A] đến [B] (nói về địa điểm, B là 1 điểm dừng trên đường đi, so sánh với von [A] nach [B])
von [A] nach [B]
từ [A] đến [B] (nói về địa điểm, B là điểm đến, nơi dừng chân cuối cùng)