Law and Crime Flashcards
LaR: observe the law
Synonyms: comply with/ conform to/ adhere by/ abide by/ act within
ex: We must all observe the law at all times
Tuân thủ luật lệ
LaR: pass/ introduce the law
vs uphold/ enforce the law
ex: A new law has been introduced/ passed forbidding the use of mobile phones while driving.
It is the job of the police to uphold/ enforce the law [make sure that people obey it]
Nghĩa: thông qua luật lệ
Khác nhau: pass/ introduce chỉ là mới ban hành ra, và cần thời gian để mọi người biết đã, còn enforce/ uphold là đã có thời gian để mn biết và chấp nhận rồi và áp dụng và thực thi luật này
LaR: be severely punished/ be severely penalize
ex: That judge believes that all shoplifters should be severely punished
Nghĩa: bị phạt nặng
LaR: pay/ face a heavy fine >< recieve/ be given a cusdodial sentence
ex: People who park on double yellow lines face a heavy fine
nghĩa: phạt nặng về tài chính >< phạt tù
LaR: act as deterent
ex: People often support the death penalty because they say it acts as deterent
nghĩa: rào cản, răn đe, một người nào đó không làm việc gì đó
LaR: suffer the consequences
ex: Anyone who commits a crime has to suffer the consequences
nghĩa: chịu hậu quả
LaR: a harsh penalty/ sentence
ex: Some jugdes are more likely to give harsh sentences than others.
nghĩa: một hình phạt nặng, nghiêm trọng
LaR: face the death penalty = capital punishment
ex: If he is found guilty of murder, he will have to face the death penalty
nghĩa: tử hình
LaR: introduced new legislation which has tightened control.
ex: the governments should introduced new legislation which has tightened control over the sale of cigarette.
nghĩa: ban hành luật mới mà có sự kiểm soát nghiêm nghặt
LaR: infringe/ violate/ break the regulations
nghĩa: vi phạm luật
LaR: flout the rules
nghĩa: cố tình phá luật
LaR: law-abiding (adj)
tuân thủ luật lệ
LaR: offender = criminal
nghĩa: tội phạm
LaR: victim
nghĩa: nạn nhân
LaR: witness
nghĩa: nhân chứng