KTOTCD Flashcards

1
Q

YEUCAU&TK

  • Yêu cầu xe sau cải tạo
  • Trình tự thiết kế OTCD
A

a. Yêu cầu xe sau cải tạo
- Tải trọng <=> TT cho phép xe nền
- Thông số KT thỏa TCVN
- An toàn
b. Trình tự thiết kế
1. Xđ THÔNG SỐ cơ bản: Loại xe CS, tải trọng, loại hàng, kích thước thùng…
2. Thiết kế SƠ BỘ: Phương án bố trí chung, L x B x H
3. Thiết kế KT: Lắp đặt TB, KT bền
4. KT tính ỔN ĐỊNH: dọc, ngang, tĩnh, động…
5. Tính toán KINH TẾ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

TICHAP

a. Tích áp là gì? Công dụng, chức năng?
b. Phân loại, nêu ưu, nhược điểm.

A
a. Tích áp: Tích trữ dầu để sử dụng khi cần.
\+ Công dụng, chức năng:
- CB SẴN dầu -> Nhu cầu tức thời
- CÂN BẰNG dầu -> do biến động nhiệt, AS.
- TÁC ĐỘNG -> BP cần AS và lưu lượng nhỏ
- CB SẴN năng lượng trong TH thoát hiểm
- GIẢM CHẤN
b. Phân loại
1. Tích áp PISTON
- Lỏng, khí dc phân cách = piston
- 10:1
- Dầu RA LỚN, AS cao
- Quán tính LỚN hơn màng, bóng khí.
2. Tích áp MÀNG
- Vỏ kim loại, màng cao su. Đĩa van đóng lỗ khoan trên đầu nối.
- 4:1 -> 10:1
3. Tích áp BÓNG KHÍ
- Thể tích lớn
- Vỏ thép, bóng khí, đầu nối, đĩa van.
- XẢ: bóng bóng GIÃN, đóng van
- NẠP: dầu vào NÉN bong bóng lại.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
#NANGHA
- Ưu, nhược điểm các PANH cơ khí, khí nén, thủy lực.
A
1. Cơ khí
Ưu: Giá, đơn giản, dễ CT, BD.
Nhược:
- Cồng kềnh
- Lực nâng
- Nguy hiểm
2. Khí nén
Nhược:
- Cồng kềnh
- Lực nâng
- Ổn định
3. Thủy lực
Ưu:
- Lực nâng lớn
- Nhỏ gọn
- Lv Ổn định
Nhược:
- Giá
- BT, BD thường xuyên
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
#CANTRUC
- Các thông số CB xe cần trục
A
  • TẦM VƯƠN cần l (m): K/c Trục quay -> Đường trục qua trọng tâm tải.
  • CHIỀU DÀI cần L (m): TT trục Ngõng mút -> TT trục Ròng rọc đầu cần.
  • SỨC NÂNG Q (tấn): TT max theo tầm vươn
  • Chiều cao nâng MÓC TẢI H (m): Mặt chân -> Tâm móc tải ở VT cao nhất
  • TỐC ĐỘ NÂNG tải (m/s): S/1s
  • TG thay đổi tầm với: TG Tầm vươn max -> min
  • TỐC ĐỘ QUAY bàn quay (v/p): n/1s
  • GÓC QUAY bàn quay (độ): MAX
  • TỐC ĐỘ DI CHUYỂN (km/h)
  • KÍCH THƯỚC BAO: KT tổng thể
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
#CANTRUC
- Qui tắc an toàn khi SD TBNH xe cần trục
A

QTAT:

  1. Đảm bảo khoảng cách đến vật tư, công trình, TB xung quanh > 700 mm.
  2. KHÔNG ĐẶT TRÊN: Độ dốc > Recmt, lún
  3. Thiết bị nâng phải ĐK, xin giấy phép SD
  4. Người ĐK đc đào tạo, giấy CN
  5. KHÔNG nâng vượt tải
  6. Trong QTSD, KHÔNG:
    - Người lên, xuống TB nâng when doing
    - Người ở trong bán kính quay CT
    - Nâng, hạ, chuyển tải khi có người trên tải
    - Nâng tải khi chưa ổn định
    - Nâng tải bị vùi, đè, liên kết vật khác
    - Chuyển hướng CD khi chưa ngừng hẳn
  7. Trước khi nâng chuyển tải XẤP XỈ trọng tải, phải nhấc thử < 300 mm, giữ KT ổn định.
  8. Ngừng HĐ khi:
    - Vết nứt QT
    - Biến dạng dư kết cấu KL
    - Phanh bất kì hỏng
    - Móc, cáp, ròng rọc mòn quá CP, hư hỏng khác.
  9. TB nâng phải BD định kì
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

CANTRUC

a. Nêu y/c ổn định khi lv của xe CT
b. Tính toán HSOD

A

Độ ổn định xe cần trục:
Trong QT lv, các trọng tải có xu hướng gây mất ổn định, lật đổ. Để ngăn ngừa, CT phải có độ OD:
- Độ OD bảo đảm bởi TRỌNG LƯỢNG RIÊNG mà TRỌNG TÂM phải rơi vào chu vi CHÂN ĐẾ.
- MM tạo bởi tích số TRỌNG LƯỢNG xe với k/c TRỌNG TÂM -> mp lật là MM phục hồi. Mph
- TRỌNG TÂM TẢI nâng hạ luôn luôn rơi ra NGOÀI PHẠM VI chân đế.
- MM lật tạo bởi tích số TRỌNG LƯỢNG TẢI NH với k/c TRỌNG TÂM TẢI -> mp lật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
#BETONG
- Qui tắc an toàn xe trộn BT
A
  1. Khi có CN lv trong thùng, ngăn ngừa mọi KN tạo CĐ quay:
    - Công tắc rút cất, khóa cabin
    - Kéo thắng tay
    - Chèn bánh xe
    - Bảng báo hiệu
  2. Khi SD TB chiếu sáng, TB điện trong thùng, chỉ dùng điện áp thấp.
  3. Khi XE DỪNG, THÙNG VẪN QUAY, phải có NGƯỜI CẢNH BÁO
  4. Đảm bảo đủ KHÍ SẠCH cho CN lv trong thùng: Mở hoàn toàn cửa thăm
  5. Sau khi XẢ, gài cứng ống xả
  6. Sau khi XẢ cho 150 - 200l nước vào, cho thùng quay, rửa sạch. Sau đó xả sạch ra ngoài.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly