Kỹ thuật bào chế thuốc dạng lỏng Flashcards

1
Q

cao thuốc được sử dụng:

A

nhiều nhất trên thị trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

ưu điểm quan trọng nhất của cao thuốc

A

hấp thu nhanh, tác dụng nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

khuyết điểm lớn nhất của cao thuốc

A

không che giấu được mùi vị nguyên liệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

phân loại theo thể chất cao lỏng, cao mềm, cao đặc, cao khô

A
  • cao lỏng: tt/kl 1/1 đến 1/5
  • cao mềm: độ ẩm 10-15%
  • cao đặc: độ ẩm 20-25%
  • cao khô: độ ẩm <5%
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

mục đích của chia nhỏ dược liệu

A

tăng tác dụng, giảm độc tính, giảm độ bền cơ học, tăng hiệu quả chiết xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

các bước xếp dược liệu trong pp nấu:

A
  • đặt vỉ dưới đáy trước khi cho DL
  • DL cứng rắn tán thô cho vào trước, DL là hạt nhỏ, bột thô cho vào túi vải ở giữa
  • trên cùng là lớp DL mỏng manh
  • vỉ trên đè DL xuống
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

phương pháp nấu:

A
  • cho nước ngập DL 10-15 cm
  • ngâm 1-2h cho DL ngấm dm hoàn toàn
  • trong lúc nấu, thêm nước sôi
  • thời gian chiết tuỳ thể chất DL (cứng rắn, 3 lần x 4-6 giờ, lửa khi nấu giữ sôi liên tục)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

pp ngâm lạnh trong chiết xuất rượu thuốc:

A
  • dùng cho đa số DL
  • ngâm nước 1 7-10 ngày với 70% dm, ngâm nước 2 2-5 ngày với 30% dm còn lại
  • ngâm đến khi mùi vị nhạt hẳn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

lưu ý khi cô cao:

A
  • nhiệt độ cô càng thấp càng tốt, thời gian càng ngắn càng tốt
  • với cao mềm, cao đặc, cô cách thuỷ hoặc sấy 50-60 độ C
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

yêu cầu chất lượng cao thuốc:

A
  • cao khô: độ ẩm <5%
  • cao đặc: độ ẩm <20%
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

chất bảo quản cao thuốc

A
  • đường 60-64% (siro)
  • cồn: >16% ức chế VK -> chuyển dạng có độ cồn 20-25 độ
  • chất khác: a.benzoic, a.salicylic trong cồn 20%
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

dạng bào chế của cao động vật

A

cao đặc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

khác biệt giữa cao động vật và cao thực vật

A
  • khác ở giai đoạn xử lý nguyên liệu và cô cao
  • dễ gây ô nhiễm mt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

xử lý cao động vật

A
  • cha nhỏ, cắt 4-6cm, hoà với nước vôi (không làm ôi, thiu, xử lí mùi) 100kg xương-0.5kg vôi sống
  • nếu chưa hết: dùng giấm, phèn 5-7%
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

nấu cao động vật

A
  • thời gian nấu dài hơn (24-48h), nấu 3-4 lần đến khi xương bở
  • khuấy và canh lửa cẩn trọng hơn với cao ĐV
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

yêu cầu chất lượng cao ĐV

A
  • đam TP: 15% gồm các acid amin
  • độ ẩm 12-15%
17
Q

kỹ thuật bào chế nguội siro đơn

A

tỷ trọng 1.32 tương ứng với 64% đường ở 20 độ C

18
Q

kỹ thuật bào chế nóng siro đơn

A

tỷ trọng 1.26 tương ứng với 64% đường ở 105 độ C

19
Q

làm trong siro

A
  • dùng bột giấy lọc: 1g giấy-1kg siro
  • dùng lòng trắng trứng: 1 lòng-1l siro
20
Q

pp bào chế cao dán

A

làm lá cao: chú ý độ mềm dẻo, không quá cứng, quá mềm