job interview Flashcards
dead-end job
công việc không có cơ hội thăng tiến
promotion
thăng tiến
on the job
while working
fired
sa thải
sociology
xã hội học
community college
cao đẳng công cộng
private language school
trường ngôn ngữ tư nhân
mental health treatment center
trung tâm điều trị sức khoẻ tâm thần
language training center
trung tâm đào tạo ngôn ngữ
modern fitness center
trung tâm thể dục hiện đại
candidate
ứng viên
psychological advising
tư vấn tâm lý
specializes in grammar instruction
chuyện dạy ngữ pháp
landed my first job
get a job
cullinary arts
nghệ thuật ẩm thực
combination
sự kết hợp
completed
hoàn thành
tourist spots
địa điểm du lịch
particular area
khu vực cụ thể
not only…but also
không những…mà còn
suppliers
nhà cung cấp
so forth
vân vân
look around the door
nhìn qua cánh cửa
report
báo cáo
depend on
phụ thuộc vào
heat
nhiệt độ
out of breath
đứt hơi
atlantic
đại tây dương
stock portfolio
danh mục đầu tư chứng khoán
designated time
thời gian được ấn định từ trước
promptly
kịp thời
recreational
giải trí
affordable
a fair price, resonable, có thể chi trả
entrepreneurial spirit
tinh thần kinh doanh
on a rengular basis
thường xuyên
figure in expense
tính toán chi phí
cover expense
chi trả cho chi phí
i bet
tôi cá là vậy
how long have you been back
bạn đã trở lại được bao lâu rồi
what brought you back then
điều gì đã mang bạn trở lại
former student
học sinh cũ
fabulous
great, wonderful
it’s top-notch
of the best quality
get a reservation
đặt chỗ, đặt bàn
weeknights
buổi tối trong tuần
therapist
nhà trị liệu, nhà tâm lý học
treatment center
trung tâm điều trị
struggling with
đấu tranh với
depression
trầm cảm
mental health disorders
rối loạn sức khoẻ tâm thần
it is
đúng vậy
a wide range of experiences
nhiều kinh nghiệm đa dạng
applying for this position
ứng tuyển, nộp đơn vào vị trí công việc nào đó
quite a background
quá trình làm việc đa dạng
role plays
đóng vai
reach every student
tiếp cận mọi đối tượng họ sinh
academic and psychological counseling and advising
tư vấn học thuật và tâm lý