IDIOM Flashcards
beat around/about the bush
nói vòng vo
better than never
muộn còn hơn không
bit my tongue
nín nhịn, câm miêng
great minds think alike
tư tưởng lớn gặp nhau
make believe
giả vờ, k thật`
the skin of their teeth
trong gang tấc
blow one’s own trumpet
khoe khoang
down the rain
lãng phí
from the bottom of my heart
thật lòng
to make ends meet
kiếm đủ tiền sống
a bee in my bonnet
bị ám ảnh về điều gì và k ngờ nghĩ về nó
between you and me
giữ bí mật
for the sake of
vì lời ích của ai đó
in vain
k có kết quả, vô vọng
let sleeping dog lie
đừng gợi lại chuyện k hay
put one’ foot in one’s mouth
làm điều ngu xuẩn
word ò mouth
truyền miệng
go wild
trở nên cuồng nhiệt
keep oneself occupied
bận rộn
out of breath
mệt đứt hơi
drop sb a line
viết thư
feel it in one’s bones
nhận thấy, cảm thấy
go through the roof
giận dữ; đắt hàng
leaps and bounds
diễn ra nhanh vọt
pull one’s weight
nỗ lực đảm đương trách nhiệm của mình
pull one’s sock up
nỗ lực để đạt được thứ gì
make a meal of sth
dành thời gian, sức lực làm việc k cần thiết
lie through sb’s teeth
nói dối k chớp mắt
sweep sth under the carpet
che dấu cái gì
speak with a forked tongue
hứa suông
go behind so’s back
làm gì đó bí mật hoặc k có sự cho phép
make money hand over fist
vớ bở, thu được nhiều tiền
up to ears in sth= up to sb; eyes in
bận rộn với cái gì
fight tooth and nail
chiến đấu quyết liệt, dữ dội
Down the drain
Lãng phí
From the botttom of my heart
Thật lòng