HSLS - CUỐI KÌ TỔNG ÔN Flashcards

1
Q

Đâu là điểm quan trọng nhất khi lựa chọn một thông số sinh học làm chất mô tả một chức năng sinh lý của một cơ quan trong cơ thể?
A. Tính đặc hiệu
B. Cửa sổ chẩn đoán đủ dài
C. Kỹ thuật phân tích đơn giản
D. Chi phí hợp lý

A

A. Tính đặc hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Loại lipoprotein nào có thành phần triacylglycerol cao nhất?
A. LDL
B. HDL
C. Chylomicron
D. VLDL

A

C. Chylomicron

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nồng độ triglycerid cao làm tăng nguy cơ xơ vữa động mạch KHÔNG do yếu tố nào?
A. Tạo ra nhiều LDL nhỏ-đậm đặc
B. Tạo ra nhiều HDL nhỏ-đậm đặc
C. Hoạt hóa CETP (Cholesterol ester transfer protein)
D. Làm tăng lượng Chylomicron và VLDL

A

D. Làm tăng lượng Chylomicron và VLDL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thành phần nào cần được điều chỉnh theo yếu tố nguy cơ của người bệnh?
A. Triglycerid
B. HDL-c
C. LDL-c
D. Cholesterol toàn phần

A

C. LDL-c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Xét nghiệm nào là tối ưu để theo dõi biến chứng thận của bệnh đái tháo đường?
A. Định lượng microalbumin niệu
B. Định lượng creatinine máu
C. Định lượng albumin máu
D. Định lượng ure máu

A

A. Định lượng microalbumin niệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Không thể theo dõi biến chứng thận của bệnh đái tháo đường bằng các xét nghiệm nào?
A. Creatinin máu.
B. Glucose nước tiểu
C. Protein nước tiểu
D. Microalbumin nước tiểu

A

B. Glucose nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Kết quả xét nghiệm máu cho thấy: glucose giảm nặng, insulin tăng, C-peptid tăng là biểu hiện của tình trạng nào?
A. Tiêm quá liều insulin
B. Giảm glucose máu cấp
C. Đái tháo đường type 2
D. Khối u tế bào beta gây tăng tiết insulin

A

D. Khối u tế bào beta gây tăng tiết insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nồng độ glucose trong mẫu máu toàn phần nếu để lâu trên 1 giờ không phân tích có thể thay đổi theo hướng nào?
A. Giảm theo thời gian
B. Không thay đổi
C. Giảm trong 2 giờ đầu
D. Tăng theo thời gian

A

A. Giảm theo thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Bệnh nhân đái tháo đường thường có tăng lượng lipid nào trong máu?
A. Phosphatidyl choline
B. Triacylglycerol
C. Sphingomyelin
D. Cholesterol

A

B. Triacylglycerol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Mức HbA1C cần điều chỉnh để phòng ngừa bệnh mạch máu lớn ở bệnh nhân đái tháo đường là bao nhiêu?
A. <6%
B. <6,5%
C. <7 %
D. <7,5%

A

C. <7 %

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Loại lipid máu nào được xem là yếu tố nguy cơ quan trọng cho bệnh tim mạch?
A. Phospholipid
B. Cholesterol toàn phần
C. LDL-cholesterol
D. Triglycerid

A

C. LDL-cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Bệnh tăng cholesterol máu gia đình là một tình trạng do đột biến gen mã hóa thụ thể LDL, gây ảnh hưởng đến quá trình nào?
A. Thu nhận cholesterol bởi các mô
B. Tổng hợp HDL do thiếu apoA
C. Vận chuyển cholesterol từ các mô ngoài gan về gan
D. Con đường giáng hóa cholesterol

A

A. Thu nhận cholesterol bởi các mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Hiện tượng tăng nồng độ ceton máu ở bệnh nhân đái tháo đường là do nguyên nhân nào?
A. Tăng phân giải mỡ tạo thể ceton
B. Lượng glycogen tăng lên kích thích gan tạo thể ceton
C. Nồng độ insulin giảm kích thích các mô tổng hợp thể ceton
D. Tăng tổng hợp thể ceton từ glucose

A

A. Tăng phân giải mỡ tạo thể ceton

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Bệnh tăng cholesterol máu gia đình là một tình trạng do đột biến gen mã hóa apoB100, gây ảnh hưởng đến quá trình nào?
A. Tổng hợp HDL do thiếu apoA
B. Vận chuyển cholesterol từ gan đến các mô ngoại biên
C. Con đường giáng hóa cholesterol
D. Thu nhận cholesterol bởi các mô

A

D. Thu nhận cholesterol bởi các mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Phương pháp nào là chính xác nhất trong định lượng LDL-cholesterol trong máu?
A. Tất cả đều sai
B. Ước tính bằng công thức Friedewald
C. Định lượng trực tiếp bằng phương pháp enzyme
D. Ước tính bằng công thức de Cordova

A

C. Định lượng trực tiếp bằng phương pháp enzyme

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu nào SAI khi nói về HbA1c?
A. Trị số HbA1c có thể giảm trong trường hợp bệnh nhân bị mất máu hoặc suy thận mạn
B. Đơn vị của HbA1c có thể là % hoặc mmol/mol
C. HbA1c phản ánh trị số glucose máu trung bình trong 2-3 tháng trước của bệnh nhân
D. HbA1c có thể tăng sau bữa ăn giàu glucid

A

D. HbA1c có thể tăng sau bữa ăn giàu glucid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Các yếu tố nguy cơ của bệnh lý tim mạch do xơ vữa gồm có: lối sống thụ động, béo phì, hút thuốc lá, bệnh đái tháo đường, cao huyết áp và rối loạn lipid máu. Yếu tố nguy cơ nào nêu trên, nếu xuất hiện ở một bệnh nhân chưa từng bị nhồi máu cơ tim, thì bệnh nhân đó cần điều chỉnh nồng độ LDL-cholesterol trong huyết thanh < 70 mg/dL?
A. Cao huyết áp
B. HbA1c 10%
C. Béo phì
D. Triglycerid máu 350 mg/dL

A

B. HbA1c 10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Ngưỡng thận của glucose là gì?
A. Là khả năng đào thải glucose qua đường thận trong 1 phút.
B. Là nồng độ glucose tối đa mà thận có thể bài tiết trong ngày
C. Là độ nhạy (ngưỡng phát hiện) của xét nghiệm glucose niệu
D. Là nồng độ glucose tối đa mà thận có thể tái hấp thu hoàn toàn

A

D. Là nồng độ glucose tối đa mà thận có thể tái hấp thu hoàn toàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Bệnh nhân nam, 57 tuổi, khám sức khỏe định kỳ, ghi nhận vòng eo 104 cm. Tiền căn tăng huyết áp, đang điều trị đều, huyết áp hiện tại 120/80 mmHg. Chưa ghi nhận tiền căn bệnh lý khác. Để xác định chẩn đoán hội chứng chuyển hóa trên bệnh nhân này, các xét nghiệm sau đây là cần thiết, NGOẠI TRỪ:
A. Glucose máu khi đói
B. HDL-c máu
C. Triglycerid máu
D. Đạm niệu vi thể (microalbumin niệu)

A

D. Đạm niệu vi thể (microalbumin niệu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nghiệm pháp gây tăng đường huyết để chẩn đoán đái tháo đường cần xét nghiệm tối thiểu bao nhiêu mẫu glucose máu?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3

A

B. 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Bệnh nhân nữ, 58 tuổi, cân nặng 60 kg, chiều cao 150 cm. Kết quả xét nghiệm đường huyết nhịn ăn 2 lần cách nhau 3 ngày lần lượt là 7,7 và 6,9 mmol/L (khoảng tham chiếu 3,9-6,1 mmol/L). Bệnh nhân không có triệu chứng cơ năng và thực thể bất thường. Chẩn đoán hợp lý trong trường hợp này là gì?
A. Đái tháo đường týp 2
B. Rối loạn dung nạp glucose.
C. Rối loạn đường huyết đói
D. Bình thường.

A

C. Rối loạn đường huyết đói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Một người nam, 36 tuổi, không có tiền căn bệnh lý gì, xét nghiệm kiểm tra sức khoẻ cho kết quả nồng độ glucose máu lúc đói là 6,7 mmol/L (4,4-6,1). Người này cần làm gì tiếp theo?
A. Nên làm nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán.
B. Nên xét nghiệm %HbA1c để xác định chẩn đoán.
C. Nên xét nghiệm lại glucose máu đói sau 07 ngày để xác định chẩn đoán.
D. Không cần kiểm tra gì thêm vì kết quả này là bình thường so với tuổi và yếu tố nguy cơ

A

C. Nên xét nghiệm lại glucose máu đói sau 07 ngày để xác định chẩn đoán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Bệnh nhân nam, 70 tuổi, tiền căng THA, ĐTĐ típ 2 kiểm soát kém, nhập viện vì cảm giác đè nặng ngực trái trong 2 giờ trước nhập viện, vã mồ hôi, tinh thần lo lắng. Hiện tại sinh hiệu bệnh nhân ổn, ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT lúc nhập viện là 10ng/L, sau 1 giờ là 11,5ng/L, bác sĩ nên làm gì tiếp theo?
A. Cho bệnh nhân xuất viện
B. Cho bệnh nhân nhập viên, tư vấn cho người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành
C. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
D. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực

A

A. Cho bệnh nhân xuất viện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Bệnh nhân nữ, 80 tuổi, tiền căng THA, suy tim NYHA 3, suy thận mạn giai đoạn cuối, nhập viện vì khó thở, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu ổn, ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT lúc nhập viện là 65ng/L, bác sĩ nên làm gì tiếp theo?
A. Cho bệnh nhân xuất viện
B. Cho bệnh nhân nhập viên, tư vấn cho người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành
C. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
D. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực

A

B. Cho bệnh nhân nhập viên, tư vấn cho người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Bệnh nhân nam, 62 tuổi, không hút thuốc lá, không tiền căn bệnh lý nội khoa, vào khoa cấp cứu vì triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu ổn, ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT lúc nhập viện là 0,02ng/L, bác sĩ nên làm gì tiếp theo?
A. Cho bệnh nhân xuất viện
B. Cho bệnh nhân nhập viên, tư vấn cho người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành
C. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
D. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực

A

C. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Hiện tương “trơ” hoặc giảm đáp ứng của thụ thể insulin đối với insulin xảy ra KHÔNG do cơ chế nào?
A. Tăng sự chết theo chương trình của tế bào beta tuỵ
B. Tăng oxy hoá acid béo ở mô ngoại biên tạo nhiều gốc oxy tự do hoạt động.
C. Sự gia tăng các chỉ dấu viêm do rối loạn chức năng mô mỡ
D. Sự hoạt hoá con đường protein kinase C do tăng lượng acid béo tự do trong máu

A

A. Tăng sự chết theo chương trình của tế bào beta tuỵ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Các hoạt chất sinh học được tổng hợp và chế tiết bởi tế bào mỡ được gọi là gì?
A. Tumor necrosis factor alpha (TNFα)
B. Adiponectin
C. Adipokine
D. Leptin

A

C. Adipokine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Với một bệnh nhân có tăng nồng độ chylomicron trong máu, chế độ ăn kiêng nào là phù hợp để làm giảm nồng độ chylomicron?
A. Giảm nạp tổng năng lượng (calories)
B. Giảm nạp tinh bột
C. Giảm nạp chất béo
D. Giảm nạp cholesterol

A

C. Giảm nạp chất béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Theo tiêu chuẩn của WHO, tình trạng đề kháng insulin KHÔNG được xác định khi có yếu tố nào?
A. Tăng đường huyết đói
B. Rối loạn dung nạp glucose
C. Có tiền căn đái tháo đường thai kì
D. Đái tháo đường type 2

A

C. Có tiền căn đái tháo đường thai kì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Anti-GAD, anti-ICA, anti-IAA phù hợp cho nhận định nào sau đây?
A. Là các yếu tố xuất hiện trong viêm giáp thể Hashimoto
B. Là các thông số cần phân tích ở bệnh nhân thiếu enzyme G6PD
C. Là các tự kháng thể có liên quan đến đái tháo đường típ 1
D. Là ba thông số của triple test liên quan đến sàng lọc trước sinh

A

C. Là các tự kháng thể có liên quan đến đái tháo đường típ 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Người béo phì có nguy cơ cao mắc bệnh đái tháo đường do cơ chế nào?
A. Nồng độ acid béo trong máu cao gây ức chế tổng hợp các GLUT
B. Giảm tương đối lượng insulin chế tiết khi so tương quan với trọng lượng cơ thể
C. Tích luỹ triacylglycerol trong tế bào đảo tuỵ, ức chế tổng hợp insulin.
D. Nồng độ acid béo trong máu cao thường xuyên gây ức chế con đường tín hiệu nội bào từ thụ thể insulin.

A

D. Nồng độ acid béo trong máu cao thường xuyên gây ức chế con đường tín hiệu nội bào từ thụ thể insulin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Xét nghiệm nào có tính đặc hiệu hơn cả trong chuẩn đoán nhồi máu cơ tim?
A. CK (CPK)
B. CK-MB
C. Troponin T và I
D. AST (GOT)

A

C. Troponin T và I

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Bệnh nhân nam 65 tuổi, đến khám sức khỏe định kỳ được thực hiện xét nghiệm tầm soát đái tháo đường cho kết quả HbA1c 7,0% (khoảng tham chiếu 4,1-6,4%) và đường huyết ngẫu nhiên 210 mg/dL. Hành động nào được thực hiện tiếp theo?
A. Thực hiện nghiệm pháp dung nạp glucose.
B. Thực hiện lại đường huyết bất kỳ vào ngày mai.
C. Thực hiện lại đường huyết nhịn ăn vào ngày mai.
D. Chẩn đoán đái tháo đường týp 2

A

D. Chẩn đoán đái tháo đường týp 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Bệnh nhân nữ, 58 tuổi, cân nặng 60 kg, chiều cao 150 cm. Kết quả xét nghiệm đường huyết nhịn ăn 2 lần cách nhau 3 ngày lần lượt là 7,7 và 6,9 mmol/L (khoảng tham chiếu 3,9-6,1 mmol/L). Bệnh nhân không có triệu chứng cơ năng và thực thể bất thường. Chẩn đoán hợp lý trong trường hợp này là gì?
A. Đái tháo đường týp 2
B. Rối loạn dung nạp glucose.
C. Rối loạn đường huyết đói
D. Bình thường

A

C. Rối loạn đường huyết đói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Bệnh tăng cholesterol máu gia đình là một tình trạng do đột biến gen mã hóa thụ thể LDL, gây ảnh hưởng đến quá trình nào?
A. Vận chuyển cholesterol từ các mô ngoài gan về gan
B. Con đường giáng hóa cholesterol
C. Tổng hợp HDL do thiếu apoA
D. Thu nhận cholesterol bởi các mô

A

D. Thu nhận cholesterol bởi các mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Một bệnh nhân có chỉ số BMI là 33, chu vi vòng eo là 119 cm. Chế độ ăn kiêng nào là phù hợp?
A. Giảm nạp tổng năng lượng vì tất cả mọi chất sinh năng lượng đều được chuyển thành triacylglycerol tích trữ ở mô mỡ
B. Giữ nguyên mức tổng năng lượng nhưng thay thành phần carbohydrat bằng chất béo
C. Chế độ ăn toàn chất béo, vì chỉ acid béo được gan tổng hợp mới được trữ dưới dạng triacylglycerol ở mô mỡ.
D. Giữ nguyên mức tổng năng lượng nhưng thay thành phần đạm bằng chất béo

A

A. Giảm nạp tổng năng lượng vì tất cả mọi chất sinh năng lượng đều được chuyển thành triacylglycerol tích trữ ở mô mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Chỉ dấu được lựa chọn làm test chẩn đoán và theo dõi hội chứng mạch vành cấp có đặc điểm nào?
A. Có giá trị tiên đoán dương cao và giá trị tiên đoán âm thấp
B. Đặc hiệu cho mô mạch máu
C. Thời gian bán hủy ngắn giúp tăng độ đặc hiệu của test
D. Hiện diện trong máu sớm sau khi xuất hiện tổn thương

A

D. Hiện diện trong máu sớm sau khi xuất hiện tổn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Sự thiếu hụt hoặc đề kháng insulin trong bệnh đái tháo đường gây ảnh hưởng rõ nhất lên nồng độ loại lipid nào?
A. Tăng LDL-c máu
B. Giảm HDL-c máu
C. Tăng triglycerid dự trữ ở mô mỡ
D. Tăng triglycerid máu

A

D. Tăng triglycerid máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Nồng độ glucose trong mẫu máu toàn phần, nếu để lâu trên 1 giờ không phân tích, có thể thay đổi theo hướng nào?
A. Tăng theo thời gian
B. Giảm trong 2 giờ đầu
C. Không thay đổi
D. Giảm theo thời gian

A

D. Giảm theo thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Bệnh nhân nam 47 tuổi, khám sức khỏe định kỳ. Tiền căn tăng huyết áp, khó thở khi gắng sức, hiện đang điều trị với lợi tiểu Thiazid và Aspirin, huyết áp hiện tại 135/80 mmHg. Khám lâm sàng ghi nhận vòng eo 104 cm, BMI= 34 kg/m2, chưa ghi nhận bất thường khác trên lâm sàng. Kết quả cận lâm sàng: cholesterol toàn phần 230mg/dl, HDL-c=38mg/dL, LDL=152mg/dL, triglyceride=200mg/dL, đường huyết đói 120 mg/dL. Dựa trên quan sát và các kết quả cận lâm sàng thì nguy cơ có khả năng cao nhất đối với bệnh nhân này là gì?
A. Sỏi túi mật
B. Đề kháng insulin
C. Suy thận mạn
D. Trào ngược dạ dày thực quản

A

B. Đề kháng insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Các yếu tố nguy cơ của bệnh lý tim mạch do xơ vữa gồm có: lối sống thụ động, béo phì, hút thuốc lá, bệnh đái tháo đường, cao huyết áp và rối loạn lipid máu. Yếu tố nguy cơ nào nêu trên, nếu xuất hiện ở một bệnh nhân chưa từng bị nhồi máu cơ tim, thì bệnh nhân đó cần điều chỉnh nồng độ LDL-cholesterol trong huyết thanh < 70 mg/dL ?
A. Cao huyết áp
B. Béo phì.
C. Đái tháo đường
D. Hút thuốc lá

A

C. Đái tháo đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Một người nam, 36 tuổi, không có tiền căn bệnh lý gì, xét nghiệm kiểm tra sức khoẻ cho kết quả nồng độ glucose máu lúc đói là 6,7 mmol/L (4,4-6,1). Người này cần làm gì tiếp theo?
A. Nên làm nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán.
B. Nên xét nghiệm %HbA1c để xác định chẩn đoán.
C. Nên xét nghiệm lại glucose máu đói sau 07 ngày để xác định chẩn đoán.
D. Không cần kiểm tra gì thêm vì kết quả này là bình thường so với tuổi và yếu tố nguy cơ.

A

A. Nên làm nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Huyết thanh thu được từ một mẫu máu (trước ăn) của bệnh nhân nam 52 tuổi bị viêm tụy, sau ly tâm thấy rất đục. Mẫu để qua đêm trong tủ lạnh (2 – 8°C) vẫn thấy đục không đổi. Hãy nhận định khả năng mẫu đã tăng loại lipoprotein nào?
A. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp (VLDL)
B. Chylomicron
C. Lipoprotein tỉ trọng cao (HDL)
D. Lipoprotein tỉ trọng thấp (LDL)

A

A. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp (VLDL) (do lấy máu trước ăn => tăng do TG nội sinh là VLDL, còn CM là TG ngoại sinh)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và đái tháo đường, vào khoa cấp cứu vì triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu bệnh nhân ổn. ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT lúc vào viện của bệnh nhân là 0,02 ng/mL, bác sỹ làm gì tiếp theo ? (1 ng/L = 0,001 ng/ml)
A. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
B. Cho bệnh nhân xuất viện
C. Cho bệnh nhân nhập viện, tư vấn người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành
D. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực

A

A. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Lượng LDL-c trong máu được ước tính bằng công thức Friedewald có đặc điểm nào?
A. Tất cả đều sai
B. Phụ thuộc vào nồng độ triglyceride trong máu
C. Độc lập với nồng độ HDL-c trong máu
D. Không phụ thuộc vào tình trạng nhịn đói của người được xét nghiệm

A

B. Phụ thuộc vào nồng độ triglyceride trong máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Thông tin nào trong kỹ thật lai phân tử là SAI?
A. Các phân tử acid Nucleic đích thường được cố định trên giá thể rắn được gọi là màng
B. Phương pháp phát hiện phân tử lai tùy thuộc vào phương pháp đánh dấu mẫu dò
C. Mẫu dò là yếu tố quan trọng nhưng thường không quyết định kết quả lai
D. Chỉ những chuỗi acid nucleic mạch đơn mới có thể chuyển từ gel lên màng lai

A

D. Chỉ những chuỗi acid nucleic mạch đơn mới có thể chuyển từ gel lên màng lai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Việc lựa chọn kỹ thuật tối ưu để phát hiện đích phân tử quan tâm dựa trên yếu tố chủ đạo nào?
A. Cơ sở sinh lý bệnh
B. Đặc điểm về di truyền học của đích phân tử quan tâm
C. Cơ sở vật chất, trang thiết bị của đơn vị
D. Trình độ của kỹ thuật viên thực hiện xét nghiệm

A

B. Đặc điểm về di truyền học của đích phân tử quan tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Sau một số chu kỳ nhất định, số lượng bản sao sản phẩm PCR bị giới hạn (không còn tuân theo quy luật 2n) KHÔNG do nguyên nhân nào?
A. Sự không ổn định của nhiệt độ
B. Sự cạn kiệt nguyên vật liệu trong môi trường phản ứng
C. Sự ức chế phản ứng do sự tồn tích nhiều sản phẩm PCR
D. Sự giảm hiệu suất của Taq polymerase

A

A. Sự không ổn định của nhiệt độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Microarray là kỹ thuật lai được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, vì sao?
A. Sử dụng một lượng rất nhỏ các vật liệu sinh học như DNA, RNA, protein cho các thử nghiệm nhanh và chính xác
B. Thuật ngữ “mircroarray” luôn gắn liền với biochip
C. Được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán và đánh giá hiệu quả điều trị ung thư
D. Tất cả các ý trên

A

A. Sử dụng một lượng rất nhỏ các vật liệu sinh học như DNA, RNA, protein cho các thử nghiệm nhanh và chính xác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

DNA bộ gen người KHÔNG THỂ được phát hiện từ loại mẫu bệnh phẩm nào?
A. Phết
B. Mô sinh thiết
C. Huyết tương
D. Tủy

A

A. Phết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật giải trình tự DNA dựa trên dideoxynucleotid khác biệt ở điểm nào?
A. Không dùng DNA polymerase
B. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
C. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
D. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA

A

C. Chỉ dùng 1 đoạn mồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Phương pháp định lượng tương đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm gì?
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Thường dùng để định lượng virus
C. Tính toán dựa trên độ dài của các sản phẩm PCR
D. Tất cả đều sai

A

D. Tất cả đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Một thai phụ 3 tháng được chẩn đoán thai nhi có hiện tượng bất thường về số lượng nhiễm sắc thể số 13 gây bệnh u liên bào võng mạc. Kỹ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong chẩn đoán?
A. Dot blot
B. Giải trình tự gen
C. FISH
D. DNA microarray

A

C. FISH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Để kết quả của PCR trên gel agarose được nhận định chính xác, cần phải xác định rõ điều gì?
A. Kích thước các vạch của sản phẩm PCR
B. Đậm độ các vạch của sản phẩm PCR
C. Vạch của mẫu trắng (mẫu nước)
D. Thời gian điện di sản phẩm PCR

A

C. Vạch của mẫu trắng (mẫu nước)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Trong kỹ thuật giải trình tự DNA bằng phương pháp Sanger, dideoxynucleotide được sử dụng với mục đích gì?
A. Dễ dàng đánh dấu huỳnh quang để đọc trình tự của chuỗi DNA đích.
B. Kết thúc việc kéo dài chuỗi.
C. Tăng tốc việc kéo dài chuỗi.
D. Bắt cặp bổ sung với nucleotide trên mạch gốc chính xác hơn.

A

B. Kết thúc việc kéo dài chuỗi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Cơ chế phân tử bệnh X liên quan đến tình trạng đột biến trải dài trên 4/28 exon của gen Y, với kiểu đột biến đa dạng (mất đoạn, chèn đoạn, đột biến điểm, các đột biến kết hợp…). Kỹ thuật tối ưu để phát hiện tất cả các đột biến gây bệnh X là gì?
A. Multiplex PCR
B. FISH
C. Realtime PCR
D. Giải trình tự gen

A

D. Giải trình tự gen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Đâu là điều kiện đúng để có thể đọc kết quả chẩn đoán một tác nhân gây bệnh trên kết quả kỹ thuật PCR?
A. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (-)
B. Chứng dương (+), chứng âm (+), chứng nội tại (+), chứng nước (+)
C. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (-), chứng nước (-)
D. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (+)

A

A. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (-)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Tình trạng âm tính thật và âm tính giả của mẫu xét nghiệm phân tử có thể được kiểm tra bằng cách nào?
A. Tình trạng âm tính của chứng âm
B. Tình trạng dương tính của chứng nội tại
C. Tình trạng âm tính của chứng nước
D. Tình trạng âm tính của cả 3 chứng trên

A

B. Tình trạng dương tính của chứng nội tại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Kỹ thuật định lượng tuyệt đối được áp dụng trong việc đánh giá tải lượng virus viêm gan cần điều kiện gì?
A. Sử dụng nhiều đoạn mồi khác nhau
B. Có đường chuẩn được xây dựng khi xét nghiệm
C. Không chứa các nucleotide tự do trong phản ứng PCR
D. Chỉ sử dụng chu kỳ nhiệt độ gồm 04 giai đoạn

A

B. Có đường chuẩn được xây dựng khi xét nghiệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Yếu tố nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến tính đặc hiệu của phương pháp lai phân tử?
A. Nồng độ muối trong dung dịch.
B. Độ dài và trình tự nucleotid của DNA đích.
C. Nhiệt độ bắt cặp.
D. Tín hiệu huỳnh quang hoặc phóng xạ gắn trên đoạn dò.

A

C. Nhiệt độ bắt cặp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Hiện tượng nào diễn ra trong quá trình PCR?
A. Thiết lập các liên kết phosphodiester nối các dNTPs lại với nhau
B. Phá hủy các cấu trúc bậc 2 của chuỗi DNA làm khuôn mẫu
C. Gắn các dNTPs tự do vào đoạn mồi theo chiều 3’-5’
D. Phản ứng kéo dài chuỗi xảy ra cùng lúc tại nhiều nơi

A

A. Thiết lập các liên kết phosphodiester nối các dNTPs lại với nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Mục đích của việc sử dụng chứng dương trong một phản ứng thông thường, và một phản ứng PCR nói riêng là gì?
A. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm thật
B. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm thật
C. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm giả
D. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm giả

A

A. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm thật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Mục đích của việc sử dụng chứng dương trong một phản ứng thông thường, và một phản ứng PCR nói riêng là gì?
A. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm thật
B. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm thật
C. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm giả
D. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm giả

A

A. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm thật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Phương pháp định lượng tuyệt đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm nào?
A. Sự không ổn định của nhiệt độ
B. Sự cạn kiệt nguyên vật liệu trong môi trường phản ứng
C. Sự ức chế phản ứng do sự tồn tích nhiều sản phẩm PCR
D. Sự giảm hiệu suất của Taq polymerase

A

B. Sự cạn kiệt nguyên vật liệu trong môi trường phản ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Phương pháp định lượng tuyệt đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm nào?
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Có thể được dùng để định lượng mRNA
C. Tính toán dựa trên CT
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Đặc điểm của giai đoạn sau PCR của kỹ thuật giải trình tự DNA có sử dụng dideoxynucleotid là gì?
A. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước khác nhau
B. Cần sử dụng enzyme cắt để tiếp tục cắt sản phẩm PCR
C. Phân tích kết quả chủ yếu dựa vào lượng dideoxynucleotide còn dư lại
D. Quá trình điện di chỉ là tùy chọn

A

A. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Sự khác biệt sinh học về lượng giữa hai lần đo trên hai nghiệm phẩm khác nhau của cùng một cá thể được xác định dựa vào căn cứ nào?
A. Nhận định của cán bộ xét nghiệm
B. Được tính toán và quy định dựa trên các số liệu thống kê được các hiệp hội chấp nhận
C. Được phòng xét nghiệm tính toán và tự công bố
D. Nhận định của bác sĩ lâm sàng

A

B. Được tính toán và quy định dựa trên các số liệu thống kê được các hiệp hội chấp nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Việc xây dựng khoảng tham chiếu cho phòng xét nghiệm KHÔNG cần xem xét yếu tố nào?
A. Thiết bị và hóa chất nghiệm dùng để khảo sát chất đang quan tâm
B. Phần trăm cá thể trong quần thể mà khi khảo sát sẽ có trị số nằm ngoài khoảng này.
C. Nguyên lý xét nghiệm dùng để khảo sát chất đang quan tâm.
D. Đặc điểm sinh học của quần thể được khảo sát để xác định khoảng tham chiếu này như tuổi, giới, chủng tộc …

A

B. Phần trăm cá thể trong quần thể mà khi khảo sát sẽ có trị số nằm ngoài khoảng này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Các kết quả xét nghiệm của cùng một cá thể có thể khác biệt do các nguyên nhân nào?
A. Tất cả các câu đều đúng
B. Ảnh hưởng bởi các yếu tố tiền phân tích
C. Thay đổi trạng thái sinh học của cơ thể giữa các lần xét nghiệm
D. Ảnh hưởng của thuốc, liệu pháp điều trị

A

A. Tất cả các câu đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

“Càng nhiều thông số được phân tích cùng một lúc, khả năng có ít nhất một thông số có kết quả vượt ngoài khoảng tham chiếu càng cao”. Nhận định này được đưa ra dựa vào cơ sở nào khi xây dựng khoảng tham chiếu?
A. Việc lựa chọn quần thể tham chiếu
B. Công cụ thống kê.
C. Nhận định của bác sĩ lâm sàng
D. Nhận định của cán bộ xét nghiệm

A

B. Công cụ thống kê.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Đâu là điểm quan trọng nhất khi lựa chọn một thông số sinh học làm chất mô tả một chức năng sinh lý của một cơ quan trong cơ thể?
A. Kỹ thuật phân tích đơn giản
B. Tính đặc hiệu
C. Cửa sổ chẩn đoán đủ dài
D. Chi phí hợp lý

A

B. Tính đặc hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Các xét nghiệm hóa sinh có thể giúp ích trong tình huống nào?
A. Sàng lọc bệnh và nghiên cứu khoa học
B. Theo dõi diễn tiến bệnh
C. Chẩn đoán xác định
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Trong quá trình đánh giá chức năng gan, việc sử dụng các thông số hóa sinh có thể được nhìn nhận là cách tiếp cận như thế nào?
A. Toàn diện về bằng chứng
B. Không cần ngoại suy kết quả
C. Phức tạp về kỹ thuật thực hiện
D. Hợp lý về góc nhìn chức năng sinh lý của gan

A

D. Hợp lý về góc nhìn chức năng sinh lý của gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Tìm câu SAI: Trách nhiệm của lâm sàng đối với kết quả xét nghiệm tin cậy?
A. Phối hợp với khoa xét nghiệm nhằm tối ưu hóa công việc.
B. Đặt hàng khoa xét nghiệm xây dựng nội dung đào tạo, tập huấn.
C. Chỉ cần đưa ra các chỉ định đúng đối với các yêu cầu xét nghiệm.
D. Phối hợp với xét nghiệm xây dựng quy định lấy mẫu

A

C. Chỉ cần đưa ra các chỉ định đúng đối với các yêu cầu xét nghiệm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Chỉ dấu sinh học lý tưởng không tôn tại vì nguyên nhân nào?
A. Độ nhạy và độ đặc hiệu lâm sàng không song hành
B. Không thể chuẩn hoá hoàn toàn về mặt kỹ thuật xét nghiệm
C. Không thoả mãn được các yêu cầu về mặt kỹ thuật, chi phí và giá trị lâm sàng
D. Chi phí xét nghiệm rất cao

A

C. Không thoả mãn được các yêu cầu về mặt kỹ thuật, chi phí và giá trị lâm sàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Một người khỏe mạnh được chỉ định làm xét nghiệm định lượng 20 thông số hoá sinh trong máu. Giả sử các khoảng tham chiếu của 20 thông số này đều phủ được 95% kết quả của quần thể bình thường. Hỏi khả năng người này có kết quả bình thường cả 20 thông số hoá sinh là bao nhiêu?
A. 50%
B. 36%
C. 10%
D. 90%

A

B. 36%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Nồng độ triglycerid cao làm tăng nguy cơ xơ vữa động mạch KHÔNG do yếu tố nào?
A. Hoạt hóa CETP (Cholesterol ester transfer protein)
B. Tạo ra nhiều LDL nhỏ-đậm đặc
C. Tạo ra nhiều HDL nhỏ-đậm đặc
D. Làm tăng lượng Chylomicron và VLDL

A

D. Làm tăng lượng Chylomicron và VLDL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Công thức Friedewald dùng để tính nồng độ chất nào trong máu?
A. HDL-c
B. LDL-c
C. Triglyceride
D. Cholesterol toàn phần

A

B. LDL-c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

Lượng LDL-c trong máu được ước tính bằng công thức Friedewald có đặc điểm nào?
A. Không phụ thuộc vào tình trạng nhịn đói của người được xét nghiệm B. Tất cả đều sai
C. Độc lập với nồng độ HDL-c trong máu
D. Phụ thuộc vào nồng độ triglyceride trong máu

A

D. Phụ thuộc vào nồng độ triglyceride trong máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

Bệnh tăng cholesterol máu gia đình là một tình trạng do đột biến gen mã hóa thụ thể LDL, gây ảnh hưởng đến quá trình nào?
A. Con đường giáng hóa cholesterol
B. Vận chuyển cholesterol từ các mô ngoài gan về gan
C. Thu nhận cholesterol bởi các mô
D. Tổng hợp HDL do thiếu apoA

A

C. Thu nhận cholesterol bởi các mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

Huyết thanh/huyết tương trong mẫu máu được lẫy sau ăn sẽ đục là do nguyên nhân nào?
A. Nồng độ cholesterol cao
B. Nồng độ chylomicron và VLDL cao
C. Nồng độ glucose cao
D. Mẫu máu bị tán huyết

A

B. Nồng độ chylomicron và VLDL cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

Xét nghiệm bộ mỡ (bilan lipid) gồm những xét nghiệm nào?
A. Cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol
B. Cholesterol toàn phần, HDL-cholesterol, LDL-cholesterol, Triglycerid. C. Cholesterol toàn phần, HDL-cholesterol, LDL-cholesterol
D. Cholesterol toàn phần, Triglycerid

A

B. Cholesterol toàn phần, HDL-cholesterol, LDL-cholesterol, Triglycerid.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

Loại lipid nào được xem là yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành?
A. LDL-c, HDL-c
B. LDL-c nhỏ-đậm đặc, HDL-c, Triglycerid
C. LDL-c nhỏ và đậm đặc
D. LDL-c, HDL-c, Triglycerid

A

B. LDL-c nhỏ-đậm đặc, HDL-c, Triglycerid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

Thành phần nào cần được điều chỉnh theo yếu tố nguy cơ của người bệnh?
A. Triglycerid
B. LDL-c
C. Cholesterol toàn phần
D. HDL-c

A

B. LDL-c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

Nam, 60 tuổi, hút thuốc lá, nhồi máu cơ tim cũ, đặt 2 stents mạch vành. Cholesterol TP 220 mg/dL; HDL-c 38 mg/dL; LDL-c 138 mg/dL; TG 220 mg/dL. Cần điều chỉnh thế nào?
A. Hạ Triglycerid xuống mức < 200 mg/dL
B. Hạ LDL-c xuống mức < 70 mg/dL
C. Nâng HDL-c lên > 40 mg/dL
D. Hạ LDL-c xuống mức < 100 mg/dL

A

B. Hạ LDL-c xuống mức < 70 mg/dL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

Bệnh nhân nào sau đây cần thay đổi lối sống hơn là dùng thuốc hạ lipid máu?
A. Nam, 60 tuổi, đái tháo đường, hút thuốc lá, tiền căn nhồi máu cơ tim: cholesterol 201 mg/dL, HDL-c 47 mg/dL, LDL-c 138 mg/dL.
B. Nam, 39 tuổi, hội chứng thận hư: cholesterol 285 mg/dL, HDL-c 48 mg/dL, LDL-c 195 mg/dL.
C. Nam, 62 tuổi, đái tháo đường: cholesterol 210 mg/dL, HDL-c 27 mg/dL, LDL-c 146 mg/dL
D. Nữ, 57 tuổi, không triệu chứng: cholesterol 235 mg/dL, HDL-c 92 mg/dL, LDL-c 103 mg/dL.

A

D. Nữ, 57 tuổi, không triệu chứng: cholesterol 235 mg/dL, HDL-c 92 mg/dL, LDL-c 103 mg/dL.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

Xét nghiệm bộ mỡ (bilan lipid) gồm những xét nghiệm nào sau đây
A. Cholesterol toàn phần, HDL-c, LDL-c
B. Cholesterol toàn phần, LDL-c
C. Cholesterol toàn phần, HDL-c, LDL-c, Triglycerid
D. Cholesterol toàn phần, Triglycerid

A

C. Cholesterol toàn phần, HDL-c, LDL-c, Triglycerid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

Loại lipid nào sau đây được xem là yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành?
A. LDL-c, HDL-c
B. LDL-c, HDL-c, Triglycerid
C. LDL-c nhỏ và đậm đặc
D. LDL-c nhỏ-đậm đặc, HDL-c, Triglycerid

A

D. LDL-c nhỏ-đậm đặc, HDL-c, Triglycerid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

Thành phần nào trong xét nghiệm bilan lipid máu cần được điều chỉnh theo yếu tố nguy cơ của người bệnh?
A. Cholesterol toàn phần
B. HDL-c
C. LDL-c
D. Triglycerid

A

C. LDL-c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
90
Q

Công thức Friedewald dùng để ước tính nồng độ chất nào sau đây trong máu?
A. Triglycerid
B. Cholesterol toàn phần
C. HDL-c
D. LDL-c

A

D. LDL-c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
91
Q

Lượng LDL-c trong máu được ước tính bằng công thức Friedewald có đặc điểm nào sau đây?
A. Không phụ thuộc vào tình trạng nhịn đói của người được xét nghiệm
B. Phụ thuộc vào nồng độ triglycerid trong máu
C. Độc lập với nồng độ HDL-c trong máu
D. Tất cả sai

A

B. Phụ thuộc vào nồng độ triglycerid trong máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
92
Q

Huyết thanh / Huyết tương trong mẫu máu được lấy sau ăn sẽ đục là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nồng độ glucose cao
B. Nồng độ cholesterol cao
C. Mẫu máu bị tán huyết
D. Nồng độ chylomicron và VLDL cao

A

D. Nồng độ chylomicron và VLDL cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
93
Q

Loại lipoprotein nào có thành phần cholesterol cao nhất?
A. LDL
B. HDL
C. VLDL
D. Chylomicron

A

A. LDL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
94
Q

Phương pháp nào là chính xác nhất trong định lượng LDL-cholesterol trong máu?
A. Định lượng trực tiếp bằng phương pháp enzyme
B. Ước tính bằng công thức Friedewald
C. Ước tính bằng công thức de Cordova
D. Tất cả sai

A

A. Định lượng trực tiếp bằng phương pháp enzyme

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
95
Q

Xét nghiệm lipid máu cần nhịn đói ít nhất 10 giờ vì đây là thời gian cần để:
A. Thanh thải hầu hết chylomicron và VLDL trong tuần hoàn
B. Trưởng thành hóa các loại lipoprotein chính
C. Gan tổng hợp VLDL, LDL và HDL
D. Có thể sử dụng tối đa lượng lipid ngoại sinh

A

A. Thanh thải hầu hết chylomicron và VLDL trong tuần hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
96
Q

Kết quả xét nghiệm lipid của một bệnh nhân như sau: Cholesterol toàn phần 6,85 mmol/L, Triglycerid 7,42 mmol/L, HDL-c 0,96 mmol/L. Phòng xét nghiệm (PXN) không định lượng trực tiếp LDL-c. Hỏi kết quả LDL-c của người bệnh này là bao nhiêu?
A. 2,52 mmol/L
B. 4,28 mmol/L
C. 4,40 mmol/L
D. 4,42 mmol/L

A

D. 4,42 mmol/L

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
97
Q

Nồng độ glucose trong mẫu máu toàn phần nếu để lâu trên 1 giờ không phân tích có thể thay đổi theo hướng nào?
A. Giảm trong 2 giờ đầu
B. Không thay đổi
C. Tăng theo thời gian
D. Giảm theo thời gian

A

D. Giảm theo thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
98
Q

Anti-GAD, anti-ICA, anti-IAA phù hợp cho nhận định nào?
A. Là các thông số cần phân tích ở bệnh nhân thiếu enzyme G6PD
B. Là ba thông số của triple test liên quan đến sàng lọc trước sinh
C. Là các tự kháng thể có liên quan đến đái tháo đường type 1
D. Là các yếu tố xuất hiện trong viêm giáp thể Hashimoto

A

C. Là các tự kháng thể có liên quan đến đái tháo đường type 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
99
Q

Đái tháo đường do thận có nghĩa là gì?
A. Do ngưỡng tái hấp thu glucose của thận thấp
B. Do glucose tăng quá cao trong máu
C. Do thiếu insulin
D. Do thiểu năng vỏ thượng thận

A

A. Do ngưỡng tái hấp thu glucose của thận thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
100
Q

Thông số nào giúp nhận định insulin ngoại sinh?
A. C-peptid
B. Insulin
C. Glucose
D. HbA1c

A

A. C-peptid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
101
Q

Câu nào đúng khi nói về HbA1c?
A. Đơn vị của HbA1c có thể là % hoặc mmol/mol
B. HbA1c có thể tăng sau bữa ăn giàu carbohydrat
C. Trị số HbA1c có thể tăng trong trường hợp bệnh nhân mất máu hoặc suy thận mạn
D. HbA1c phản ánh trị số glucose máu trung bình trong 2-3 tuần trước của bệnh nhân

A

A. Đơn vị của HbA1c có thể là % hoặc mmol/mol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
102
Q

Theo ADA 2021, HbA1c bao nhiêu được xem là có bệnh đái tháo đường?
A. ≤ 1,5%
B. ≥ 7,0 mmol/L
C. ≥ 6,5%
D. 11%

A

C. ≥ 6,5%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
103
Q

Kết quả xét nghiệm máu: giảm glucose, tăng insulin, tăng C-peptid là biểu hiện của bệnh nào?
A. Khối u tế bào beta gây tăng tiết insulin
B. Tiêm quá liều insulin
C. Đái tháo đường típ 2
D. Hạ glucose máu cấp

A

A. Khối u tế bào beta gây tăng tiết insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
104
Q

Không thể theo dõi biến chứng thận của bệnh đái tháo đường bằng các xét nghiệm nào?
A. Protein nước tiểu
B. Glucose nước tiểu
C. Creatinin máu.
D. Microalbumin nước tiểu

A

B. Glucose nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
105
Q

Có thể theo dõi bệnh đái tháo đường bằng %HbA1C trên bệnh nhân đái tháo đường nào?
A. Suy thận mạn
B. Có bệnh Hb
C. Tăng cholesterol máu
D. Thiếu máu cấp hoặc mạn tính

A

C. Tăng cholesterol máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
106
Q

Hiện tượng tăng nồng độ ceton máu ở bệnh nhân đái tháo đường là do nguyên nhân nào?
A. Tăng tổng hợp thể ceton từ glucose
B. Nồng độ insulin giảm kích thích các mô tổng hợp thể ceton
C. Tăng phân giải mỡ tạo thể ceton
D. Lượng glycogen tăng lên kích thích gan tạo thể ceton

A

C. Tăng phân giải mỡ tạo thể ceton

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
107
Q

Nồng độ glucose trong mẫu máu toàn phần nếu để lâu trên 1 giờ không phân tích có thể thay đổi theo hướng nào?
A. Không thay đổi
B. Chỉ giảm trong 2 giờ đầu
C. Giảm theo thời gian
D. Tăng theo thời gian

A

C. Giảm theo thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
108
Q

Theo Hội Đái tháo đường Hoa Kỳ (2014), trị số HbA1c bao nhiêu được xem là mắc bệnh đái tháo đường?
A. <= 1,5%
B. >= 7,0 mmol/L
C. >= 6,5%
D. > 11%

A

C. >= 6,5%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
109
Q

Rối loạn chính của bệnh ĐTĐ type 2 là:
A. Suy giảm chức năng tế bào beta tuyến tụy
B. Đề kháng insulin của tế bào ngoại biên
C. Tăng cung cấp glucose bởi gan
D. Tất cả các câu trên đều đúng

A

D. Tất cả các câu trên đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
110
Q

Ngưỡng thận của glucose có đặc điểm nào sau đây?
A. Cố định là 180 mg/dL ở mọi đối tượng
B. Có thể cao hơn bình thường ở người bị ĐTĐ
C. Có thể cao hơn bình thường ở phụ nữ có thai
D. Nồng độ glucose máu vượt quá ngưỡng thận sẽ được thải hoàn toàn ra nước tiểu

A

B. Có thể cao hơn bình thường ở người bị ĐTĐ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
111
Q

Tình trạng nào sau đây là biến chứng cấp của bệnh ĐTĐ?
A. Suy thận mạn
B. Bệnh mạch máu võng mạc
C. Hôn mê do nhiễm ceton acid
D. Loét gốc chi

A

C. Hôn mê do nhiễm ceton acid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
112
Q

Anti GAD, anti ICA, anti IAA phù hợp cho nhận định nào sau đây?
A. Là các thông số cần phân tích ở bệnh nhân thiếu enzyme G6PD
B. Các yếu tố xuất hiện trong viêm giáp thể Hashimoto
C. Triple test liên quan đến sàng lọc trước sinh
D. Các tự kháng thể có liên quan đến ĐTĐ type 1

A

D. Các tự kháng thể có liên quan đến ĐTĐ type 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
113
Q

Kết quả xét nghiệm máu cho thấy: glucose ↓↓, insulin ↑↑, C-peptid ↑↑ là biểu hiện của
A. Đái tháo đường type 2
B. Hạ glucose máu cấp
C. Tiêm quá liều insulin
D. Khối u tế bào beta gây tăng tiết insulin

A

D. Khối u tế bào beta gây tăng tiết insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
114
Q

Có thể theo dõi bệnh lý ĐTĐ bằng %HbA1c trên đối tượng bệnh nhân ĐTĐ nào?
A. Có bệnh Hb
B. Thiếu máu cấp hoặc mạn tính
C. Suy thận mạn
D. Tăng cholesterol máu

A

D. Tăng cholesterol máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
115
Q

Xét nghiệm nào sau đây trong bệnh ĐTĐ không cần quan tâm đến thời điểm lấy máu?
A. Glucose máu
B. %HbA1c
C. Insulin máu
D. Nghiệm pháp tăng glucose máu

A

B. %HbA1c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
116
Q

Xét nghiệm nào là tối ưu để theo dõi biến chứng thận của bệnh ĐTĐ
A. Định lượng microalbumin niệu
B. Định lượng albumin máu
C. Định lượng creatinine máu
D. Định lượng ure máu

A

A. Định lượng microalbumin niệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
117
Q

Một bệnh nhân nam 26 tuổi vào viện trong tình trạng lơ mơ, được chẩn đoán là ĐTĐ type 1, dữ liệu nào sau đây có tính thuyết phục hơn cả cho chẩn đoán này?
A. Tiền sử có ba, mẹ ruột, chị gái bị ĐTĐ
B. Béo phì, tập trung mỡ vùng trung tâm
C. HbA1c = 9,5%
D. Hơi thở có mùi ceton và ceton niệu (+)

A

C. HbA1c = 9,5%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
118
Q

Bệnh nhân nữ 65 tuổi, được chẩn đoán ĐTĐ type 2. Xét nghiệm nào sau đây giúp theo dõi tuân thủ điều trị trong vòng 3 tháng của BN này:
A. Đường huyết đói
B. Đường huyết bất kỳ
C. Nghiệm pháp dung nạp Glucose
D. HbA1c

A

D. HbA1c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
119
Q

Các hoạt chất sinh học được tổng hợp và chế tiết bởi tế bào mỡ được gọi là gì?
A. Leptin
B. Tumor necrosis factor alpha (TNF-α)
C. Adiponectin
D. Adipocytokine

A

D. Adipocytokine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
120
Q

Một bệnh nhân có chỉ số BMI là 33, chu vi vòng eo là 119 cm. Chế độ ăn kiêng nào là phù hợp?
A. Giữ nguyên mức tổng năng lượng nhưng thay thành phần đạm bằng chất béo
B. Giảm nạp tổng năng lượng vì tất cả mọi chất sinh năng lượng đều được chuyển thành triacylglycerol tích trữ ở mô mỡ
C. Chế độ ăn toàn chất béo, vì chỉ acid béo được gan tổng hợp mới được trữ dưới dạng triacylglycerol ở mô mỡ.
D. Giữ nguyên mức tổng năng lượng nhưng thay thành phần carbohydrate bằng chất béo

A

B. Giảm nạp tổng năng lượng vì tất cả mọi chất sinh năng lượng đều được chuyển thành triacylglycerol tích trữ ở mô mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
121
Q

Bệnh nhân nam 47 tuổi, khám sức khỏe định kỳ. Tiền căn tăng huyết áp, khó thở khi gắng sức, hiện đang điều trị với lợi tiểu Thiazid và Aspirin, huyết áp hiện tại 135/80 mmHg. Khám lâm sàng ghi nhận vòng eo 104 cm, BMI= 34 kg/m2, chưa ghi nhận bất
thường khác trên lâm sàng. Kết quả cận lâm sàng: cholesterol toàn phần 230mg/dl, HDL-c=38 mg/dL, LDL=152 mg/dL, triglyceride=200mg/dL, đường huyết đói 120 mg/dL. Dựa trên quan sát và các kết quả cận lâm sàng thì nguy cơ có khả năng cao nhất đối với bệnh nhân này là gì?
A. Trào ngược dạ dày thực quản
B. Đề kháng insulin
C. Sỏi túi mật
D. Suy thận mạn

A

B. Đề kháng insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
122
Q

Bệnh nhân nam 67 tuổi, khám sức khỏe định kỳ. Tiền căn tăng huyết áp, khó thở khi gắng sức, hiện đang điều trị với lợi tiểu Thiazid và Aspirin, huyết áp hiện tại 135/80 mmHg. Khám lâm sàng ghi nhận vòng eo 75cm, BMI= 26 kg/m2, chưa ghi nhận bất thường khác trên lâm sàng. Kết quả cận lâm sàng: cholesterol toàn phần 230mg/dl, HDL-c 38 mg/dL, LDL 182 mg/dL, triglyceride 200 mg/dL, đường huyết đói 116 mg/dL. Hỏi vấn đề sức khỏe ghi nhận thêm qua kết quả xét nghiệm đối với bệnh nhân này là gì?
A. Suy thận mạn do tăng huyết áp
B. Hội chứng chuyển hóa
C. Đái tháo đường do thiếu insulin
D. Rối loạn chuyển hóa tăng cholesterol

A

D. Rối loạn chuyển hóa tăng cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
123
Q

Sự thiếu hụt hoặc đề kháng insulin trong bệnh đái tháo đường gây ảnh hưởng rõ nhất lên nồng độ loại lipid nào?
A. Tăng HDL-c máu
B. Tăng triglyceride dự trữ ở gan
C. Không ảnh hưởng LDL-c máu
D. Tăng acid béo máu

A

D. Tăng acid béo máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
124
Q

Chất nào sau đây thuộc nhóm adipokin?
A. Plasminogen
B. Procalcitonin
C. CRP siêu nhạy
D. Leptin

A

D. Leptin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
125
Q

Tình trạng tăng nguy cơ huyết khối ở người mắc HCCH là do vai trò của chất nào?
A. Adiponectin
B. Leptin
C. C-reactive protein
D. Plasminogen activator inhibitor - 1

A

D. Plasminogen activator inhibitor - 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
126
Q

Mô tả nào đúng cho tình trạng rối loạn chức năng mô mỡ?
A. Đề kháng insulin ở gan và cơ gây ra hiệu ứng tăng đáp ứng insulin ở mô mỡ
B. Sự chế tiết quá mức một số adipokin quan trọng như FFA, leptin, …
C. Tái phân bố mô mỡ tập trung chủ yếu ở vùng ngoại biên
D. Mô mỡ phì đại và tăng sinh dẫn đến căng vỏ bao mô gây viêm mạn tính

A

B. Sự chế tiết quá mức một số adipokin quan trọng như FFA, leptin, …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
127
Q

Bệnh nhân nam, 57 tuổi, khám sức khỏe định kỳ, ghi nhận vòng eo 104 cm. Tiền căn tăng huyết áp, đang điều trị đầu, huyết áp hiện tại 120/80 mmHg. Chưa ghi nhận tiền căn bệnh lý khác. Để xác định chẩn đoán hội chứng chuyển hóa trên bệnh nhân này, các xét nghiệm sau đây là cần thiết, NGOẠI TRỪ:
A. HDL-c máu
B. Đạm niệu vi thể (microalbumin niệu)
C. Triglycerid máu
D. Glucose máu khi đói

A

B. Đạm niệu vi thể (microalbumin niệu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
128
Q

Tình trạng đề kháng insulin được xác định khi có rối loạn nào?
A. Đái tháo đường típ 2
B. Tăng glucose máu sau ăn
C. Đái tháo đường thai kỳ
D. Đái tháo đường típ 1

A

A. Đái tháo đường típ 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
129
Q

Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là tiêu chuẩn để chẩn đoán HCCH theo Tiêu chuẩn của Viện huyết học- Tim mạch- Phổi quốc gia (NHLBI) và hiệp hội tim mạch Hoa Kì (AHA)?
A. Trigliceride ≥ 150mg/dL
B. Huyết áp ≥ 130/85 mmHg
C. Đang dùng Metformin để điều trị ĐTĐ.
D. LDL-c > 160 mg/dL

A

D. LDL-c > 160 mg/dL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
130
Q

Trong cơ chế bệnh sinh của HCCH, sự thay đổi nồng độ các chất nào sau đây là phù hợp. TRỪ:
A. Tăng nồng độ Leptin
B. Giảm nồng độ FFA
C. Tăng các yếu tố tiền viêm (TNFα, IL-6)
D. Giảm Adiponectin

A

B. Giảm nồng độ FFA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
131
Q

Chỉ dấu được lựa chọn làm test chẩn đoán và theo dõi hội chứng mạch vành cấp có đặc điểm nào?
A. Có giá trị tiên đoán dương cao và giá trị tiên đoán âm thấp
B. Đặc hiệu cho mồ mạch máu
C. Thời gian bán hủy ngắn giúp tăng độ đặc hiệu của test
D. Hiện diện trong máu sớm sau khi xuất hiện tổn thương

A

D. Hiện diện trong máu sớm sau khi xuất hiện tổn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
132
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và đái tháo đường, vào khoa cấp cứu vì triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tỉnh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu BN ổn. ECG không thấy có ST chênh xuống so với đường đẳng điện, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT lúc vào viện của bệnh nhân là 0,5 ng/mL (giá trị bách phân vị 99 là 14 ng/L), bác sĩ làm gì tiếp theo?
A. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực.
B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
C. Cho bệnh nhân xuất viện
D. Cho bệnh nhân nhập viện, tư vấn người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành

A

B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
133
Q

Câu nào đúng về hs-cTn trong suy tim?
A. hs-cTn thường bình thường ở bệnh nhân suy tim được quan sát tại phòng khám
B. Tăng hs-cTn trong suy chỉ thấy ở những người có phân suất tống máu thấp
C. hs-cTn chỉ tăng ở bệnh nhân suy tim nguyên nhân do mạch vành
D. Nồng độ hs-cTn có khả năng tiên lƣợng tình trạng tử vong trong suy tim

A

D. Nồng độ hs-cTn có khả năng tiên lƣợng tình trạng tử vong trong suy tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
134
Q

Chỉ dấu hoại tử cơ tim sử dụng trong nhồi máu cơ tim cấp KHÔNG có lợi ích nào?
A. Chẩn đoán sớm NMCT trong vòng 1 giờ sau cơn đau ngực đầu tiên
B. Phân biệt cơn đau thắt ngực ổn định và không ổn định
C. Theo dõi hiện tượng tái tưới máu trong điều trị tiêu sợi huyết
D. Tiên đoán tỷ lệ tử vong của bệnh nhân NMCT

A

B. Phân biệt cơn đau thắt ngực ổn định và không ổn định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
135
Q

Chất nào KHÔNG được dùng làm chỉ dấu hoại tử cơ tim?
A. CKMB
B. Myoglobin
C. H-FABP
D. cTn

A

C. H-FABP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
136
Q

Câu nào đúng về Troponin siêu nhạy?
A. Ngưỡng cắt của hs-cTnT từ phương Tây không thể dùng cho bệnh nhân Việt Nam
B. Có thể phát hiện gấp 3 lần số người bị NMCT cấp so với troponin thường.
C. Có thể loại trừ NMCT cấp nhanh chỉ trong 1 giờ
D. Đặc hiệu 100% cho NMCT cấp

A

C. Có thể loại trừ NMCT cấp nhanh chỉ trong 1 giờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
137
Q

Suy thận ảnh hưởng đến Troponin siêu nhạy như thế nào?
A. hs-cTnT không bị ảnh hưởng bởi suy thận.
B. Tăng hs-cTnT trong suy thận là “dương giả”
C. Không có sự khác biệt về độ chính xác trong chẩn đoán của hs-cTnl và hscTnT ở bệnh nhân suy thận
D. hs-cTnI không bị ảnh hưởng bởi suy thận.

A

C. Không có sự khác biệt về độ chính xác trong chẩn đoán của hs-cTnl và hscTnT ở bệnh nhân suy thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
138
Q

Chỉ dấu hoại tử cơ tim sử dụng trong nhồi máu cơ tim cấp KHÔNG có các lợi ích nào?
A. Theo dõi hiện tượng tái tưới máu trong điều trị tiêu sợi huyết
B. Tiên đoán tỷ lệ tử vong của bệnh nhân NMCT
C. Phân biệt cơn đau thắt ngực ổn định và không ổn định
D. Chẩn đoán sớm NMCT trong vòng 1 giờ sau cơn đau ngực đầu tiên

A

C. Phân biệt cơn đau thắt ngực ổn định và không ổn định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
139
Q

Câu nào đúng về hs-cTn trong suy tim?
A. hs-cTn chỉ tăng ở bệnh nhân suy tim nguyên nhân do bệnh mạch vành.
B. Tăng hs-cTn trong suy tim chỉ thấy ở những người có phân suất tống máu thấp.
C. hs-cTn thường bình thường ở bệnh nhân suy Tim được quan sát tại phòng khám.
D. Nồng độ hs-cTn dự báo tử vong trong suy tim và có thể dùng kết hợp với dấu ấn sinh học khác như ST2.

A

D. Nồng độ hs-cTn dự báo tử vong trong suy tim và có thể dùng kết hợp với dấu ấn sinh học khác như ST2.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
140
Q

So với CKMB, tại sao cTn được lựa chọn là chỉ dấu hoại tử cơ tim?
A. Kỹ thuật xét nghiệm đơn giản hơn, cho kết quả sớm hơn
B. Sau khi có tổn thương, cTn xuất hiện trong máu sớm hơn CKMB
C. cTnT và cTnI không hiện diện ở mô cơ trơn và cơ vân
D. Cửa sổ chẩn đoán ngắn hơn nên đặc hiệu hơn CKMB

A

C. cTnT và cTnI không hiện diện ở mô cơ trơn và cơ vân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
141
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và Đái tháo đường, nhập viện vì triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu BN ổn, ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q, Siêu âm tim bình thường. BS cần làm gì tiếp theo?
A. Cho BN thở oxy, lập đường truyền tĩnh mạch
B. Cho BN xét nghiệm nồng độ CKMB và hs-cTn trong máu
C. Cho BN chụp MSCT mạch vành
D. Cho BN nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực

A

B. Cho BN xét nghiệm nồng độ CKMB và hs-cTn trong máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
142
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và Đái tháo đường, nhập viện vì triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu BN ổn, ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q, Siêu âm tim bình thường. Xét nghiệm hs-cTnT của BN là 10 ng/L, BS làm gì tiếp theo?
A. Có thể cho BN xuất viện
B. Cho BN nhập viện tư vấn người nhà chuẩn bị nong mạch vành
C. Cho BN nằm theo dõi 1 giờ sau lấy máu làm lại hs-cTnT
D. Cho BN nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực

A

C. Cho BN nằm theo dõi 1 giờ sau lấy máu làm lại hs-cTnT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
143
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và Đái tháo đường, nhập viện vì triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu BN ổn, ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q, Siêu âm tim bình thường. Xét nghiệm hs-cTnT của BN là 50 ng/L, BS làm gì tiếp theo?
A. Có thể cho BN xuất viện
B. Cho BN nhập viện tư vấn người nhà chuẩn bị nong mạch vành
C. Cho BN nằm theo dõi 1 giờ sau lấy máu làm lại hs-cTnT
D. Cho BN nằm lưu theo doi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực

A

C. Cho BN nằm theo dõi 1 giờ sau lấy máu làm lại hs-cTnT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
144
Q

Câu nào sau đây đúng về Troponin siêu nhạy?
A. Nó có thể phát hiện gấp 3 lần số người bị NMCT cấp so với troponin thường
B. Nó có thể loại trừ NMCT cấp nhanh chỉ trong 1 giờ
C. Ngưỡng cut-off của hs-cTnT từ phương Tây không thể dùng cho bệnh nhân Việt Nam
D. Nó đặc hiệu 100% cho NMCT cấp

A

B. Nó có thể loại trừ NMCT cấp nhanh chỉ trong 1 giờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
145
Q

Suy thận ảnh hưởng đến Troponin siêu nhạy như thế nào?
A. hs-cTnI không bị ảnh hưởng bởi suy thận
B. hs-cTnT không bị ảnh hưởng bởi suy thận
C. Tăng hs-cTnT trong suy thận là “dương giả”
D. Không có sự khác biệt về độ chính xác trong chẩn đoán của hs-cTnI và hs-cTnT ở bệnh nhân suy thận

A

D. Không có sự khác biệt về độ chính xác trong chẩn đoán của hs-cTnI và hs-cTnT ở bệnh nhân suy thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
146
Q

Chỉ dấu hoại tử cơ tim sử dụng trong nhồi máu cơ tim cấp có các lợi ích sau, ngoại trừ:
A. Chẩn đoán sớm NMCT trong 1 giờ sau cơn đau thắt ngực đầu tiên
B. Phân biệt cơn đau thắt ngực ổn định và không ổn định
C. Tiên đoán tỷ lệ tử vong của bệnh nhân NMCT
D. Theo dõi hiện tượng tái tưới máu trong điều trị tiêu sợi huyết

A

B. Phân biệt cơn đau thắt ngực ổn định và không ổn định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
147
Q

Câu nào đúng về hs-cTn trong suy tim
A. hs-cTn chỉ tăng ở bệnh nhân suy tim nguyên nhân do bệnh mạch vành
B. Tăng hs-cTn trong suy tim chỉ thấy ở những người có phân suất tống máu thấp
C. Nồng độ hs-cTn dự báo tử vong trong suy tim, và có thể dùng kết hợp với dầu ấn sinh học khác như ST2
D. hs-cTn thường bình thường ở những BN suy tim được quan sát tại phòng khám

A

C. Nồng độ hs-cTn dự báo tử vong trong suy tim, và có thể dùng kết hợp với dầu ấn sinh học khác như ST2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
148
Q

So với CKMB, tại sao cTn được lựa chọn là chỉ dấu hoại tử cơ tim ?
A. cTnT và cTnI không hiện diện ở mô trơn và cơ vân
B. Sau khi có tổn thương, cTn xuất hiện trong máu sớm hơn CKMB
C. Cửa sổ chẩn đoán ngắn hơn nên đặc hiệu hơn CKMB
D. Kỹ thuật xét nghiệm đơn giản hơn, cho kết quả sớm hơn.

A

A. cTnT và cTnI không hiện diện ở mô trơn và cơ vân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
149
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và đái tháo đường, vào khoa cấp cứu vi triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu bệnh nhân ổn. ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT lúc vào viện của bệnh nhân là 4,5 ng/L, bác sỹ làm gì tiếp theo ?
A. Cho bệnh nhân nhập viện, tư vấn người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành
B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
C. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực D. Cho bệnh nhân xuất viện

A

D. Cho bệnh nhân xuất viện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
150
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và đái tháo đường, vào khoa cấp cứu vi triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu bệnh nhân ổn. ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT lúc vào viện của bệnh nhân là 10,5 ng/L, bác sỹ làm gì tiếp theo ?
A. Cho bệnh nhân nhập viện, tư vấn người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành
B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
C. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực D. Cho bệnh nhân xuất viện

A

B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
151
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và đái tháo đường, vào khoa cấp cứu vi triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu bệnh nhân ổn. ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT lúc vào viện của bệnh nhân là 52 ng/L, bác sỹ làm gì tiếp theo ?
A. Cho bệnh nhân nhập viện, tƣ vấn ngƣời nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành
B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
C. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực D. Cho bệnh nhân xuất viện

A

A. Cho bệnh nhân nhập viện, tƣ vấn ngƣời nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
152
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và đái tháo đường, vào khoa cấp cứu vi triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu bệnh nhân ổn. ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT lúc vào viện của bệnh nhân là 0,04 ng/mL, bác sỹ làm gì tiếp theo ? 40ng/L
A. Cho bệnh nhân nhập viện, tư vấn người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành
B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
C. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực D. Cho bệnh nhân xuất viện

A

B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
153
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và đái tháo đường, vào khoa cấp cứu vi triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu bệnh nhân ổn. ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT lúc vào viện của bệnh nhân là 0,01 ng/mL, bác sỹ làm gì tiếp theo ? 10ng/L
A. Cho bệnh nhân nhập viện, tư vấn người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành
B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
C. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực D. Cho bệnh nhân xuất viện

A

B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
154
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và đái tháo đường, vào khoa cấp cứu vi triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu bệnh nhân ổn. ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT lúc vào viện của bệnh nhân là 0,06 ng/mL, bác sỹ làm gì tiếp theo ? 60ng/L
A. Cho bệnh nhân nhập viện, tƣ vấn người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành
B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
C. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực D. Cho bệnh nhân xuất viện

A

A. Cho bệnh nhân nhập viện, tƣ vấn ngƣời nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
155
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và đái tháo đường, vào khoa cấp cứu vi triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu bệnh nhân ổn. ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT lúc vào viện của bệnh nhân là 0,015 µg/L, bác sỹ làm gì tiếp theo ? 15ng/L
A. Cho bệnh nhân nhập viện, tư vấn người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành
B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
C. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực
D. Cho bệnh nhân xuất viện

A

B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT

156
Q

Bệnh nhân nam 70 tuổi, tiền căn tăng huyết áp, đái tháo đường típ 2 kiểm soát kém, nhập viện vì cảm giác đè nặng ngực trái trong 2 giờ trước nhập viện, vã mồ hôi, tinh thần lo lắng. Hiện tại sinh hiệu bệnh nhân ổn. ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT (giá trị bách phân vị 99 là 14 ng/L) lúc vào viện của bệnh nhân là 10,5 ng/L, sau 1 giờ là 11,5 ng/L bác sỹ nên làm gì tiếp theo?
A. Cho bệnh nhân xuất viện
B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
C. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực D. Cho bệnh nhân nhập viện, tư vấn người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành

A

A. Cho bệnh nhân xuất viện

157
Q

Bệnh nhân nam 70 tuổi, tiền căn tăng huyết áp, đái tháo đường típ 2 kiểm soát kém, nhập viện vì cảm giác đè nặng ngực trái trong 2 giờ trước nhập viện, vã mồ hôi, tinh thần lo lắng. Hiện tại sinh hiệu bệnh nhân ổn. ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT (giá trị bách phân vị 99 là 14 ng/L) lúc vào viện của bệnh nhân là 25 ng/L, sau 1 giờ là 35 ng/L bác sỹ nên làm gì tiếp theo?
A. Cho bệnh nhân xuất viện
B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
C. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực D. Cho bệnh nhân nhập viện, tƣ vấn ngƣời nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành

A

D. Cho bệnh nhân nhập viện, tƣ vấn ngƣời nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành

158
Q

Bệnh nhân nam 70 tuổi, tiền căn tăng huyết áp, đái tháo đường típ 2 kiểm soát kém, nhập viện vì cảm giác đè nặng ngực trái trong 2 giờ trước nhập viện, vã mồ hôi, tinh thần lo lắng. Hiện tại sinh hiệu bệnh nhân ổn. ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q. Siêu âm tim bình thường. Nồng độ cTnT (giá trị bách phân vị 99 là 14 ng/L) lúc vào viện của bệnh nhân là 0,04 ng/mL, sau 1 giờ là 0,06 ng/mL bác sỹ nên làm gì tiếp theo? 40 ng/L; 60 ng/L
A. Cho bệnh nhân xuất viện
B. Cho bệnh nhân nằm theo dõi, 1 giờ sau lấy máu làm lại cTnT
C. Cho bệnh nhân nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực
D. Cho bệnh nhân nhập viện, tƣ vấn ngƣời nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành

A

D. Cho bệnh nhân nhập viện, tƣ vấn ngƣời nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành

159
Q

Các chất được lựa chọn làm chỉ dấu sinh học tim mạch cần có đặc điểm:
A. Có giá trị tiên đoán âm cao
B. Có giá trị tiên đoán dương cao
C. Được phóng thích ra máu sớm sau khi xuất hiện tổn thương
D. Cả ba ý trên đúng

A

D. Cả ba ý trên đúng

160
Q

Xét nghiệm nào dùng để chẩn đoán NMCT giai đoạn trễ?
A. CK-MB
B. CK total
C. Myoglobin
D. cTn

A

D. cTn

161
Q

BN đến với triệu chứng của cơn ĐTN ổn định, có suy tim kèm suy thận. Cách xử trí nào sau đây là hợp lý nhất:
A. Xác định biến đổi động của cTn dù phải kéo dài thời gian XN
B. Dựa trên bpv 99 của cTn để xác lập chẩn đoán
C. Cho BN xét nghiệm nồng độ CKMB trong máu

A

A. Xác định biến đổi động của cTn dù phải kéo dài thời gian XN

162
Q

Câu nào đúng về hs-cTn trong suy tim ?
A. hs-cTn chỉ tăng ở bệnh nhân suy tim nguyên nhân do bệnh mạch vành
B. Tăng hs-cTn trong suy tim chỉ thấy ở những người có phân suất tống máu thấp
C. Nồng độ hs-cTn dự báo tử vong trong suy tim, và có thể dùng kết hợp với dấu ấn sinh học khác nhƣ ST2
D. hs-cTn thường bình thường ở bệnh nhân suy tim được quan sát tại phòng khám

A

C. Nồng độ hs-cTn dự báo tử vong trong suy tim, và có thể dùng kết hợp với dấu ấn sinh học khác nhƣ ST2

163
Q

So với CK-MB, tại sao cTn được lựa chọn là chỉ dấu hoại tử cơ tim?
A. cTnT và cTnI không hiện diện ở mô cơ trơn và cơ vân
B. Sau khi có tổn thương, cTn xuất hiện trong máu sớm hơn CK-MB
C. Cửa sổ chẩn đoán ngắn hơn nên đặc hiệu hơn CK-MB
D. Kỹ thuật XN đơn giản hơn, cho kết quả sớm hơn

A

A. cTnT và cTnI không hiện diện ở mô cơ trơn và cơ vân

164
Q

Các chỉ dấu tim mạch, trừ:
A. CKMB
B. hs - cTn
C. Myoglobulin
D. H-FABP

A

D. H-FABP

165
Q

Câu nào đúng về hs-cTn trong suy tim ?
A. hs-cTn chỉ tăng ở BN suy tim nguyên nhân mạch vành
B. Tăng hs-cTn trong suy tim chỉ thấy ở những người có phân suất tống máu thấp.
C. Nồng độ hs-cTn dự báo tử vong trong suy tim, và có thể dùng kết hợp với dấu ấn sinh học khác nhƣ ST2.
D. hs-cTn thường bình thường ở BN suy tim được quan sát tại phòng khám

A

C. Nồng độ hs-cTn dự báo tử vong trong suy tim, và có thể dùng kết hợp với dấu ấn sinh học khác nhƣ ST2.

166
Q

Chỉ dấu tình trạng hoại tử cơ tim, TRỪ:
A. hs-cTn
B. CKMB
C. H-FABP
D. Myoglobin

A

C. H-FABP

167
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị cao huyết áp và đái tháo đường, vào khoa cấp cứu vì triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu BN ổn. ECG không thấy có thay đổi ST -T, không có sóng Q. siêu âm tim bình thường, nồng độ cTnT lúc vào viện của BN là 0.02 ng/ml, BS làm gì tiếp theo
A. Cho BN xuất viện
B. Cho Bn nhập viện, tư vấn người nhà chuẩn bị chụp DSA mạch vành C. Cho BN theo dõi, 1h sau lấy máu làm lại cTnT
D. Cho BN nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực

A

C. Cho BN theo dõi, 1h sau lấy máu làm lại cTnT

168
Q

Câu nào đúng về troponin siêu nhạy ?
A. Nó có thể phát hiện gấp 3 lần số người NMCT cấp so với troponin bình thường
B. Nó có thể loại trừ NMCT cấp nhanh chỉ trong 1 giờ
C. Ngưỡng cut – off của hs-cTnT từ phương Tây không thể dùng cho BN Việt Nam
D. Nó đặc hiệu 100% cho NMCT cấp

A

B. Nó có thể loại trừ NMCT cấp nhanh chỉ trong 1 giờ

169
Q

Suy thận ảnh hưởng đến troponin siêu nhạy như thế nào
A. hs-cTnT không bị ảnh hưởng bởi suy thận
B. hs-cTnT ít bị ảnh hưởng bởi suy thận
C. tăng hs-cTnT trong suy thận là “ dương giả”
D. Không có sự khác biệt về độ chính xác trong chẩn đoán của hs-cTnT và hscTnI ở BN suy thận

A

D. Không có sự khác biệt về độ chính xác trong chẩn đoán của hs-cTnT và hscTnI ở BN suy thận

170
Q

Câu nào đúng về hs-cTn trong suy tim ?
A. hs-cTn chỉ tăng ở BN suy tim nguyên nhân do bệnh mạch vành
B. Tăng hs-cTn trong suy tim chỉ thấy ở những người có phân suất tống máu thấp
C. Nồng độ hs-cTn dự báo tử vong trong suy tim, có thể dùng kết hợp với dấu ấn ính hoạt khác nhƣ ST2
D. hs-cTn bình thường ở BN suy tim quan sát được tại phòng khám

A

C. Nồng độ hs-cTn dự báo tử vong trong suy tim, có thể dùng kết hợp với dấu ấn ính hoạt khác nhƣ ST2

171
Q

Hoạt độ isoenzym CPK – MB ( CK MB ) huyết tương tăng trong :
A. NMCT
B. Tình trạng hoại tử và viêm cơ tim
C. Các chấn thương tim : sau phẫu thuật, sau đặt stent ĐMV
D. Tất cả các TH trên

A

D. Tất cả các TH trên

172
Q

Chỉ dấu hoại tử cơ tim sử dụng trong NMCT cấp có lợi ích sau, TRỪ
A. Chẩn đoán sớm NMCT trong vòng 1h sau cơn thắt ngực đầu tiên
B. Phân biệt cơn đau thắt ngực ổn định và không ổn định
C. Tiên đoán tỷ lệ tử vong BN NMCT
D. Theo dõi hiện tượng tái tưới máu trong điều trị tiêu sợi huyết

A

B. Phân biệt cơn đau thắt ngực ổn định và không ổn định

173
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và Đái tháo đường, nhập viện vì triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu BN ổn, ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q, Siêu âm tim bình thường. BS cần làm gì tiếp theo?
A. Cho BN thở oxy, lập đường truyền tĩnh mạch
B. Cho BN xét nghiệm nồng độ CKMB và hs-cTn trong máu
C. Cho BN chụp MSCT mạch vành
D. Cho BN nằm lưu theo dõi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực

A

B. Cho BN xét nghiệm nồng độ CKMB và hs-cTn trong máu

174
Q

Một bệnh nhân nam, 62 tuổi, có tiền căn hút thuốc lá, đang dùng thuốc điều trị Cao huyết áp và Đái tháo đường, nhập viện vì triệu chứng nặng đè toàn vùng ngực bên trái từ hơn 12 giờ qua, tinh thần lo lắng, bồn chồn. Hiện tại sinh hiệu BN ổn, ECG không thấy có thay đổi ST-T, không có sóng Q, Siêu âm tim bình thường. Xét nghiệm hs-cTnT của BN là 50 mg/L, BS làm gì tiếp theo? ???ng/L
A. Có thể cho BN xuất viện
B. Cho BN nhập viện tư vấn người nhà chuẩn bị nong mạch vòng
C. Cho BN nằm theo dõi 1 giờ sau lấy máu làm lại hs-cTnT
D. Cho BN nằm lưu theo doi sinh hiệu và triệu chứng nặng ngực

A

C. Cho BN nằm theo dõi 1 giờ sau lấy máu làm lại hs-cTnT

175
Q

Câu nào sau đây đúng về Troponin siêu nhạy?
A. Nó có thể phát hiện gấp 3 lần số người bị NMCT cấp so với troponin thường
B. Nó có thể loại trừ NMCT cấp nhanh chỉ trong 1 giờ
C. Ngưỡng cut-off của hs-cTnT từ phương Tây không thể dùng cho bệnh nhân Việt Nam
D. Nó đặc hiệu 100% cho NMCT cấp

A

B. Nó có thể loại trừ NMCT cấp nhanh chỉ trong 1 giờ

176
Q

Suy thận ảnh hưởng đến Troponin siêu nhạy như thế nào?
A. hs-cTnI không bị ảnh hưởng bởi suy thận
B. hs-cTnT không bị ảnh hưởng bởi suy thận
C. Tăng hs-cTnT trong suy thận là “dương giả”
D. Không có sự khác biệt về độ chính xác trong chẩn đoán của hs-cTnI và hscTnT ở bệnh nhân suy thận.

A

D. Không có sự khác biệt về độ chính xác trong chẩn đoán của hs-cTnI và hscTnT ở bệnh nhân suy thận.

177
Q

Câu đúng về chẩn đoán NMCT với sự đồng thuận sử dụng cTnT
A. Thừa nhận Troponin tim là các chất chỉ điểm hữu ích để chẩn đoán NMCT cấp
B. Yêu cầu độ chính xác lí tưởng trong giá trị bạch phân vị thứ 99
C. Sự thay đổi giá trị Tn không giúp phân biệt giữa cấp và mạn
D. A và B

A

D. A và B

178
Q

Câu nào đúng khi nói về Myoglobin
A. Tăng sớm hơn các enzym khác
B. Đặc hiệu cho tim
C. Myoglobin xuất hiện trong nước tiểu xuất xứ từ cơ tim
D. A, B, C sai

A

D. A, B, C sai

179
Q

Bệnh nhân nhập viện sau cơn đau ngực đầu tiên 3 ngày, dấu ấn nào không có khả năng chẩn đoán
A. CKMB
B. TnT
C. TnI
D. Myoglobin

A

D. Myoglobin

180
Q

Hiện tượng tán huyết khi lấy mẫu máu làm xét nghiệm sẽ gây ảnh hưởng chính lên nồng độ chất nào?
A. Glucose
B. AST và ALT
C. Ure
D. Ion K+
E. Ion Na+

A

D. Ion K+

181
Q

Loại dịch nào sau đây không thể hiện sự phân bố của các khu vực nước trong cơ thể?
A. Dịch nội bào
B. Dịch ngoại bào
C. Dịch lọc cầu thận
D. Dịch kẽ
E. Huyết tương

A

C. Dịch lọc cầu thận

182
Q

Trong điều kiện bình thường, điện giải trong cơ thể được thải ra ngoài chủ yếu qua đường nào?
A. Nƣớc tiểu
B. Mồ hôi
C. Phân
D. Hô hấp
E. Nước bọt

A

A. Nƣớc tiểu

183
Q

Tình trạng nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giảm thể tích tuần hoàn?
A. Đổ mồ hôi quá mức
B. Hôn mê
C. Suy tim sung huyết
D. Tiêu chảy cấp
E. Nôn ói nghiêm trọng

A

B. Hôn mê

184
Q

Khoảng trống anion được tính toán dựa vào các ion sau, ngoại trừ
A. Na+
B. Ca++
C. Cl-
D. HCO3-

A

B. Ca++

185
Q

Để phân biệt một tình trạng toan chuyển hóa và toan hô hấp, cần dựa vào thông số nào sau đây?
A. pH
B. PaCO2
C. PaO2
D. K+

A

B. PaCO2

186
Q

Thăng bằng acid-base trong cơ thể được điều hòa nhờ các cơ chế sau, ngoại trừ
A. Vai trò của tim trong việc thay đổi nhịp tim và huyết áp
B. Vai trò của phổi trong việc thay đổi tần số thở, nhịp thở
C. Vai trò của thận trong việc thay đổi tái hấp thu hoặc bài tiết các chất D. Vai trò của hệ thống nội tiết trong việc điều hòa hoạt động của thận và trao đổi ion nội - ngoại bào

A

A. Vai trò của tim trong việc thay đổi nhịp tim và huyết áp

187
Q

Một sinh viên cảm thấy rất căng thẳng trước một kỳ thi quan trọng và thở nhanh hơn bình thường. Tình trạng nào sau đây có khả năng xảy ra cao nhất?
A. Toan chuyển hóa
B. Kiềm chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Kiềm hô hấp

A

D. Kiềm hô hấp

188
Q

Các câu sau về thăng bằng K+ trong cơ thể đều đúng, ngoại trừ
A. Hầu hết K+ tập trung ở khu vực nội bào
B. K+ nội bào được phóng thích vào khoang ngoại bào trong đáp ứng với tình trạng viêm
C. Tình trạng toan hóa máu sẽ làm cho K+ di chuyển từ khoang ngoại bào vào khoang nội bào
D. Aldosterone kích thích quá trình bài tiết K+ và tái hấp thu Na+

A

C. Tình trạng toan hóa máu sẽ làm cho K+ di chuyển từ khoang ngoại bào vào khoang nội bào

189
Q

Thông số nào sau đây được đo trực tiếp bằng thiết bị phân tích khí máu?
A. PaCO2
B. HCO3-
C. FiO2
D. P(A-a)O2

A

A. PaCO2

190
Q

Kết quả khí máu động mạch và khí máu tĩnh mạch khác nhau chủ yếu ở thông số nào?
A. pH
B. PaO2
C. PaCO2
D. HCO3-

A

B. PaO2

191
Q

Chất nào ảnh hưởng nhiều nhất đến áp lực thẩm thấu máu?
A. Na+
B. K+
C. AST
D. Creatinin

A

A. Na+

192
Q

lon nào là ion chính của dịch ngoại bào?
A. Mg2+
B. Na+
C. Cl-
D. Ca2+

A

B. Na+

193
Q

K+/máu tăng KHÔNG do nguyên nhân nào?
A. Bệnh nhân dùng thuốc lợi tiểu thải K+
B. Bệnh nhân bị suy thận
C. pH máu giảm
D. Mẫu máu bị tán huyết

A

A. Bệnh nhân dùng thuốc lợi tiểu thải K+

194
Q

Khoảng trống anion KHÔNG được tính toán dựa vào ion nào?
A. Na+
B. K+
C. Ca++
D. HCO3-

A

C. Ca++

195
Q

Câu nào KHÔNG đúng về thăng bằng K+ trong cơ thể ?
A. Tình trạng toan hóa máu sẽ làm cho K+ di chuyển từ khoang ngoại bào vào khoang nội bào
B. K+ nội bào được phóng thích vào khoang ngoại bào trong đáp ứng với tình trạng viêm
C. Aldosterone kích thích quá trình bài tiết K+ và tái hấp thu Na+
D. Hầu hết K+ tập trung ở khu vực nội bào

A

A. Tình trạng toan hóa máu sẽ làm cho K+ di chuyển từ khoang ngoại bào vào khoang nội bào

196
Q

Giảm K+ máu KHÔNG do các nguyên nhân nào?
A. Dùng thuốc lợi tiểu
B. Suy thận mạn
C. Hội chứng cường aldosterone
D. Nôn ói hoặc tiêu chảy nhiều

A

B. Suy thận mạn

197
Q

Trong thực hành lâm sàng, áp suất thẩm thấu máu được ước tính từ thông số nào?
A. Na+, Cl-, glucose và creatinin
B. Na+, glucose và ure
C. Na+, K+ và glucose
D. Ca++, glucose và ure

A

B. Na+, glucose và ure

198
Q

Dịch ngoại bào có đặc điểm nào?
A. Nồng độ Na+ thấp và K+ cao
B. Nồng độ Na+ cao và K+ thấp
C. Nồng độ Na+ và K+ thấp
D. Nồng độ Na+ và K+ cao

A

B. Nồng độ Na+ cao và K+ thấp

199
Q

Trường hợp nào gây tăng áp suất thẩm thấu máu?
A. Nhiễm ceton acid do đái tháo đƣờng
B. Tiêu chảy cấp
C. Giảm Na+ máu do suy thượng thận
D. Nhiễm trùng huyết

A

A. Nhiễm ceton acid do đái tháo đƣờng

200
Q

Bệnh nhân nam, 24 tuổi, tai nạn giao thông. Sau phẫu thuật cắt lách, bệnh nhân bị một cơn động kinh. Nồng độ Na+ máu là 116 mmol/L, được điều chỉnh lên 120 mmol/L sau 3 giờ truyền dung dịch saline ưu trương. Nguyên nhân nào có khả năng gây hạ Na+ nhất cho bệnh nhân?
A. Điều trị bằng saline ưu trương
B. Tăng vasopressin máu
C. Tình trạng động kinh
D. Giảm thể tích tuần hoàn

A

B. Tăng vasopressin máu

201
Q

Giảm K+ máu không do các nguyên nhân nào ?
A. Dùng thuốc lợi tiểu
B. Nôn ói hoặc do tiêu chảy nhiều
C. Suy thận mạn
D. Hội chứng cường Aldosteron

A

C. Suy thận mạn

202
Q

Trong thực hành lâm sàng, áp suất thẩm thấu máu được ước tính từ thông số nào
A. Na+, Cl-, Glucose vs Creatin
B. Na+, Glucose vs Ure
C. Ca++, glucose vs Ure
D. Na+, K+ vs Glucose

A

B. Na+, Glucose vs Ure

203
Q

Dịch ngoại bào có đặc điểm nào ?
A. Nồng độ Na+ và K+ cao
B. Nồng độ Na+ và K+ thấp
C. Nồng độ Na+ cao và K+ thấp
D. Nồng độ Na+thấp và K+ cao

A

C. Nồng độ Na+ cao và K+ thấp

204
Q

Trường hợp nào gây tăng áp suất thẩm thấu ?
A. Nhiễm ceton acid do đái tháo đƣờng
B. Tiêu chảy cấp
C. Nhiễm trùng huyết
D. Giảm Na+ máu do suy thượng thận

A

A. Nhiễm ceton acid do đái tháo đƣờng

205
Q

Bệnh nhân nam, 24 tuổi , tai nạn giao thông. Sau phẫu thuật cắt lách, bệnh nhân bị một cơn động kinh. Nồng độ Na+ máu là 116 mmol/L, được điều chỉnh lên 120 mmol/L sau 3 giờ truyền dung dịch saline ưu trương. Nguyên nhân nào có khả năng gây hạ Na+ nhất cho bệnh nhân ?
A. Tăng vasopressin máu
B. Điều trị bằng saline ưu trương
C. Giảm thể tích tuần hoàn
D. Tình trạng động kinh

A

A. Tăng vasopressin máu

206
Q

Hiện tượng tán huyết khi lấy mẫu máu làm xét nghiệm sẽ gây ảnh hưởng chính lên nồng độ chất nào ?
A. Glucose
B. AST và ALT
C. Ure
D. Ion K+
E. Ion Na+

A

D. Ion K+

207
Q

Loại dịch nào sau đây không thể hiện sự phân bố của các khu vực nước trong cơ thể
A. Dịch nội bào
B. Dịch ngoại bào
C. Dịch lọc cầu thận
D. Dịch kẽ
E. Huyết tương

A

C. Dịch lọc cầu thận

208
Q

Trong điều kiện bình thường, điện giải trong cơ thể được thải ra ngoài chủ yếu qua đường nào ?
A. Nƣớc tiểu
B. Mồ hôi
C. Phân
D. Hô hấp
E. Nước bọt

A

A. Nƣớc tiểu

209
Q

Tình trạng nào sau không phải là nguyên nhân gây giảm thể tích tuần hoàn ?
A. Đổ mồ hôi quá mức
B. Hôn mê
C. Suy tim sung huyết
D. Tiêu chảy cấp
E. Nôn ói nghiêm trọng

A

B. Hôn mê

210
Q

Các nguyên nhân nào sau đây gây mất nước, ngoại trừ ?
A. Lợi tiểu
B. Tăng thông khí
C. Tiểu đường
D. SIADH

A

B. Tăng thông khí

211
Q

Nhóm chất nào ảnh hưởng nhiều đến mOsmol ?
A. Na+, Ure và Creatin
B. Na+, Glucose và Ure
C. Ca++, glucose và Ure
D. Na+, K+ và protein

A

B. Na+, Glucose và Ure

212
Q

ANP ( lợi niệu ) có vai trò sau, ngoại trừ ?
A. Ức chế bài tiết Renin
B. Giảm hoạt động cơ
C. Kích thích bài tiết aldosteron
D. Giảm tái hấp thu natri

A

C. Kích thích bài tiết aldosteron

213
Q

Thành phần nào sau đây giảm trong máu khi Mg, PTH và vitamin D thiếu hụt lâu dài ?
A. Calci
B. Phosphat
C. Kali
D. Aldosteron

A

A. Calci

214
Q

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến kali huyết
A. Áp lực thẩm thấu
B. Insulin
C. Tình trạng toan kiềm
D. Vitamin D

A

D. Vitamin D

215
Q

Thành phần nào sau đây ít thay đổi khi bệnh nhân bị tiêu chảy cấp - nôn ói
A. Natri
B. Kali
C. Clorua
D. Calci

A

D. Calci

216
Q

Sự trao đổi giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào
A. Áp suất thẩm thấu
B. Áp suất thủy tĩnh
C. Áp suất keo
D. Áp suất do keo
E. Tất cả đều đúng

A

D. Áp suất do keo

217
Q

Ở dịch nội bào nồng độ Na+ thấp hơn K+
A. Đúng
B. Sai

A

A. Đúng

218
Q

Ống nghiệm nào sẽ không thích hợp cho việc định lượng calci máu trong số những ống sau:
A. Không có chất chống đông
B. Có chất chống đông là EDTA
C. Có chất chống đông là Lithium-heparin
D. B và C đúng

A

B. Có chất chống đông là EDTA

219
Q

Tăng kali máu có thể gây ra tất cả những điều sau đây ngoại trừ
A. Yếu cơ
B. Giảm hấp thụ vitamin D
C. Rối loạn nhịp tim
D. Các triệu chứng thần kinh

A

B. Giảm hấp thụ vitamin D

220
Q

Tăng natri máu có thể gặp trong trường hợp:
A. Dùng thuốc lợi tiểu nhiều ngày
B. Ung thư biểu mô phế quản
C. Hội chứng thận hư
D. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu
E. Kali quá tải

A

D. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu

221
Q

K+/máu tăng KHÔNG do nguyên nhân nào?
A. Bệnh nhân bị suy thận
B. pH máu giảm
C. Nôn ói hoặc tiêu chảy nhiều
D. Mẫu máu bị tán huyết

A

C. Nôn ói hoặc tiêu chảy nhiều

222
Q

Giảm K+ máu KHÔNG do các nguyên nhân nào?
A. Dùng thuốc lợi tiểu
B. Hội chứng cường aldosterone
C. Nôn ói hoặc tiêu chảy nhiều
D. Bệnh nhân bệnh Addison

A

D. Bệnh nhân bệnh Addison

223
Q

Để phân biệt một tình trạng nhiễm acid chuyển hóa và nhiễm acid hô hấp, cần dựa vào thông số nào?
A. PaO2
B. PaCO2
C. HCO3-
D. pH

A

B. PaCO2

224
Q

Kết quả khí máu động mạch và khí máu tĩnh mạch khác nhau chủ yếu ở thông số nào?
A. PaO2
B. PaCO2
C. HCO3-
D. pH

A

A. PaO2

225
Q

Nếu không thể phân tích sớm trong vòng 15 - 30 phút sau lấy mẫu, bệnh phẩm khí máu động mạch cần lưu trữ ở nhiệt độ nào?
A. 2-5oC
B. 37oC
C. 20-25oC
D. -20oC

A

A. 2-5oC

226
Q

Ngoài khí máu động mạch, xét nghiệm nào góp phần đánh giá tình trạng nhiễm acid-base của cơ thể?
A. nồng độ ceton/máu
B. lactat/máu
C. pH nước tiểu
D. NH3/máu

A

B. lactat/máu

227
Q

Biện luận kết quả khí máu sau: pH 7,24; pCO2 16 mmHg; HCO3- 7,0 mmol/L
A. Kiềm chuyển hoá
B. Toan hô hấp đã bù
C. Toan chuyển hoá đã bù
D. Khí máu bình thường

A

C. Toan chuyển hoá đã bù

228
Q

Thông số nào được đo trực tiếp bằng thiết bị phân tích khí máu?
A. PaCO2
B. HCO3-
C. P(A-a)O2
D. FIO2

A

A. PaCO2

229
Q

Thông số nào cần được cung cấp khi phân tích khí máu?
A. pH
B. EBecf
C. PaO2
D. FIO2

A

D. FIO2

230
Q

Vì sao kết quả phân tích khí máu được thực hiện sau khi lấy mẫu 15 phút sẽ không còn chính xác?
A. pH máu tăng dần làm K+ giảm dần
B. Nhiệt độ mẫu máu giảm dần
C. Lượng glucose giảm dần
D. Lƣợng O2 giảm dần và CO2 tăng dần

A

D. Lƣợng O2 giảm dần và CO2 tăng dần

231
Q

Bệnh đái tháo đường là một nguyên nhân gây nhiễm acid máu thường gặp vì lý do nào?
A. Do thiếu insulin gây tăng tạo các acid trong tế bào
B. Do biến chứng tại thận gây giảm tái hấp thu HCO3-
C. Do việc các tế bào sử dụng thể keton nhƣ nguồn năng lƣợng thay thế glucose
D. Do nồng độ glucose trong máu tăng cao gây chuyển hóa yếm khí tạo acid lactic

A

C. Do việc các tế bào sử dụng thể keton nhƣ nguồn năng lƣợng thay thế glucose

232
Q

Một phụ nữ 45 tuổi mắc bệnh suy thận mạn giai đoạn cuối, bỏ lỡ mất lần lọc thận gần đây nhất. Hiện tại người này cảm thấy rất mệt. Tình trạng nào có khả năng xảy ra cao nhất?
A. Nhiễm acid hô hấp
B. Nhiễm base chuyển hóa
C. Nhiễm acid chuyển hóa
D. Nhiễm base hô hấp

A

C. Nhiễm acid chuyển hóa

233
Q

Có giá trị tham chiếu từ -2 đến +2. Là một trong những thông số trong phân tích khí máu, độc lập với CO2. Nó đánh giá các hệ đệm ngoại bào và là thước đo mức độ rối loạn trao đổi chất.
A. Phương trình Henderson
B. Thông số kiểm dư Base excess (BE)
C. Thông số kiềm đệm
D. Khoảng trống anion AG

A

C. Thông số kiềm đệm

234
Q

Các thông số sau đây nói về điều gì: 7,35-7,45, 35-45 mmHg, 22-26 mmol/L
A. Khoảng tham chiếu của các gamma globulin
B. Khoảng tham chiếu của khí máu động mạch (pH, pCO2; HCO3)
C. Khoảng tham chiếu của khí máu tĩnh mạch (pH, pCO2; HCO3)
D. Trị số các thông số trong tổng phân tích nước tiểu

A

B. Khoảng tham chiếu của khí máu động mạch (pH, pCO2; HCO3)

235
Q

Bệnh lý nào có thể gây nên tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa:
A. Nhiễm độc thai nghén
B. Hẹp môn vị
C. Điều trị lợi tiểu dài ngày
D. Tất cả A, B và C

A

D. Tất cả A, B và C

236
Q

Bệnh lý nào nhiễm toan chuyển hóa có kèm tăng khoảng trống anion: A. Đái tháo đƣờng
B. Viêm gan
C. Suy hô hấp
D. Tất cả A, B và C

A

A. Đái tháo đƣờng

237
Q

Bệnh lý nào nhiễm toan chuyển hóa có khoảng trống anion bình thường:
A. Phế quản phế viêm
B. Đái tháo đường
C. Tiêu chảy
D. Tất cả A, B và C

A

C. Tiêu chảy

238
Q

Nhiễm toan hô hấp do nguyên nhân nào sau đây:
A. Viêm phế quản phổi nặng
B. Chế độ ăn nhiều đạm
C. Thận tái hấp thu nhiều acid
D. Tỷ số HCO3/CO2 hòa tan tăng

A

A. Viêm phế quản phổi nặng

239
Q

Cho xét nghiệm sau pH = 7.5, pCO2 = 48, HCO3- = 34, đây là tình trạng rối loạn nào?
A. Kiềm chuyển hóa
B. Toan chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Kiềm hô hấp

A

A. Kiềm chuyển hóa

240
Q

Cho xét nghiệm sau pH = 7.12, pCO2 = 32, HCO3- = 10, đây là tình trạng rối loạn nào?
A. Kiềm chuyển hóa
B. Toan chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Kiềm hô hấp

A

B. Toan chuyển hóa

241
Q

Cho xét nghiệm sau pH = 7.34, pCO2 = 65, HCO3- = 34, đây là tình trạng rối loạn nào?
A. Kiềm chuyển hóa
B. Toan chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Kiềm hô hấp

A

C. Toan hô hấp

242
Q

Cho xét nghiệm sau pH = 7.2, pCO2= 30, HCO3- = 9, đây là tình trạng rối loạn nào?
A. Kiềm chuyển hóa
B. Toan chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Kiềm hô hấp

A

B. Toan chuyển hóa

243
Q

Cho xét nghiệm sau pH = 7.47, pCO2 = 20, HCO3- = 14, đây là tình trạng rối loạn nào?
A. Kiềm chuyển hóa
B. Toan chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Kiềm hô hấp

A

D. Kiềm hô hấp

244
Q

Bệnh nhân nam 80 tuổi nhập viện có thở nhanh, nông. Kết quả xét nghiệm máu: Na⁺ = 142 mEq/L, K⁺ = 3,6 mEq/L, Cl⁻ = 100 mEq/L, HCO3⁻ = 12 mEq/L. Khí máu động mạch: pH 7,28, pCO2 26, HCO3- 12. Tình trạng rối loạn thăng bằng acid-base ở bệnh nhân này là gì?
A. Nhiễm acid chuyển hóa bù trừ nhiễm base hô hấp
B. Toan chuyển hóa tăng anion gap
C. Toan chuyển hóa không tăng anion gap
D. Nhiễm acid hô hấp bù trừ nhiễm base chuyển hóa

A

B. Toan chuyển hóa tăng anion gap

245
Q

Bệnh nhân nữ 20 tuổi, nhập viện vì nôn ói kéo dài, ngủ gà, nhịp thở nhanh, mạch nhanh và huyết áp 150/98. Bệnh nhân có tiền căn đái tháo đường phụ thuộc insulin điều trị không thường xuyên. Mẹ bệnh nhân khai rằng đường huyết của bệnh nhân dao động thường xuyên trong mấy tháng gần đây và ăn uống cũng không đầy đủ. Kết quả xét nghiệm máu: Na⁺ = 142 mEq/L, K⁺ = 3,6 mEq/L, Cl⁻ = 106 mEq/L, HCO3⁻ = 16 mEq/L, glucose 230 mg/dL, BUN 70 mg/dL, Creatinin chưa có kết quả. Khí máu động mạch: pH 7,28, pCO2 34, HCO3- 16. Ketone trong nước tiểu dương tính vừa. Xử trí nào tiếp theo là cần thiết cho bệnh nhân?
A. Chẩn đoán toan ketone đái tháo đường.
B. Kiểm tra ketone trong huyết tƣơng.
C. Truyền saline 0,9% kèm theo kali clorua 40 mEq/L với tốc độ 250 ml/h.
D. Kiểm tra lại 1 lần nữa ketone niệu của bệnh nhân

A

B. Kiểm tra ketone trong huyết tƣơng.

246
Q

Bệnh nhân nữ 60 tuổi nghiện rượu nhập viện với triệu chứng thở nhanh, mạch nhanh, huyết áp 90/60. Kết quả xét nghiệm máu: Na⁺ = 142 mEq/L, K⁺ = 3,6 mEq/L, Cl⁻ = 100 mEq/L, HCO3⁻ = 12 mEq/L, glucose= 180 mg/dL, BUN = 28 mg/dL. Khí máu động mạch: pH 7,28, pCO2 26, HCO3- 12. Tình trạng rối loạn thăng bằng acid-base ở bệnh nhân này là gì?
A. Nhiễm acid chuyển hóa bù trừ nhiễm base hô hấp
B. Toan chuyển hóa tăng anion gap
C. Toan chuyển hóa không tăng anion gap
D. Nhiễm acid hô hấp bù trừ nhiễm base chuyển hóa

A

B. Toan chuyển hóa tăng anion gap

247
Q

Bệnh nhân nam 50 tuổi nghiện rượu nhập viện với triệu chứng thở nhanh, mạch nhanh, huyết áp 90/60. Kết quả xét nghiệm máu: Na⁺ = 142 mEq/L, K⁺ = 3,6 mEq/L, Cl⁻ = 100 mEq/L, HCO3⁻ = 12 mEq/L, glucose= 180 mg/dL, BUN = 28 mg/dL. Khí máu động mạch: pH 7,28, pCO2 26, HCO3- 12. Soi cặn lắng nước tiểu có tinh thể calci oxalate. Tình trạng rối loạn thăng bằng acid-base ở bệnh nhân này là gì?
A. Nhiễm acid chuyển hóa bù trừ nhiễm base hô hấp
B. Toan chuyển hóa tăng anion gap
C. Toan chuyển hóa không tăng anion gap
D. Nhiễm acid hô hấp bù trừ nhiễm base chuyển hóa

A

B. Toan chuyển hóa tăng anion gap

248
Q

Bệnh nhân nữ 30 tuổi nhập viện với triệu chứng mạch nhanh, huyết áp 90/60. Không thể khai thác thêm bệnh sử. Kết quả xét nghiệm máu: Na⁺ = 150 mEq/L, K⁺ = 3,1 mEq/L, Cl⁻ = 123 mEq/L, HCO3⁻ = 12 mEq/L, glucose= 180 mg/dL, BUN = 28 mg/dL. Khí máu động mạch: pH 7,28, pCO2 26, HCO3- 12. Soi cặn lắng nước tiểu có tinh thể calci oxalate. Chẩn đoán ở bệnh nhân này có thể là?
A. Toan chuyển hóa tăng anion gap
B. Tăng natri máu và toan chuyển hóa tăng anion gap
C. Toan chuyển hóa không tăng anion gap
D. Tăng natri máu và toan chuyển hóa không tăng anion gap

A

D. Tăng natri máu và toan chuyển hóa không tăng anion gap

249
Q

Một bệnh nhân nữ 20 tuổi, nặng 80kg với tình trạng toan ketone đái tháo đường và cận lâm sàng như sau: Kết quả xét nghiệm máu: Na⁺ = 135 mEq/L, K⁺ = 2,6 mEq/L, Cl⁻ = 93 mEq/L, HCO3⁻ = 10 mEq/L, glucose= 480 mg/dL, BUN = 42 mg/dL. Khí máu động mạch: pH 7,26, pCO2 23, HCO3- 10. Ketone trong huyết thanh dương tính mạnh. Bác sĩ điều trị cho bệnh nhân với saline 0,9%, insulin và kali đã được 6 tiếng. Kết quả cận lâm sàng mới như sau: Kết quả xét nghiệm máu: Na⁺ = 140 mEq/L, K⁺ = 3,6 mEq/L, Cl⁻ = 115 mEq/L, HCO3⁻ = 16 mEq/L, glucose= 180 mg/dL, BUN = 28 mg/dL. Khí máu động mạch: pH 7,32, pCO2 32, HCO3- 16. Ketone trong huyết thanh âm tính. Chuyện gì đang xảy ra?
A. Đây là tình trạng rất ít thấy khi điều trị toan ketone đái tháo đường. B. Bệnh nhân đã chuyển sang tình trạng toan chuyển hóa không tăng anion gap
C. Bệnh nhân đã chuyển sang tình trạng toan chuyển hóa tăng anion gap
D. Tất cả đều sai

A

B. Bệnh nhân đã chuyển sang tình trạng toan chuyển hóa không tăng anion gap

250
Q

Bệnh nhân nam 15 tuổi nhập viện vì tiêu chảy nặng và có kết quả cận lâm sàng như sau:
Kết quả xét nghiệm máu: Na⁺ = 142 mEq/L, K⁺ = 3,6 mEq/L, Cl⁻ = 115 mEq/L, HCO3⁻ = 12 mEq/L, creatinin = 1,1 mg/dL. Ketone niệu âm tính. Khí máu động mạch: pH 7,32, pCO2 32, HCO3- 16. Bệnh nhân đang có rối loạn kiềm toan gì?
A. Toan chuyển hóa kèm toan hô hấp
B. Toan chuyển hóa kèm kiềm hô hấp
C. Toan chuyển hóa tăng anion gap
D. Toan chuyển hóa

A

A. Toan chuyển hóa kèm toan hô hấp

251
Q

Bệnh nhân nữ 50 tuổi nhập viện, kết quả phân tích máu như sau: Na⁺ =140 mEq/L, Cl⁻ = 90 mEq/L, bicarbonate = 34 mEq/L, K⁺ = 3 mEq/L, glucose = 120 mg/dL, BUN = 20 mg/dL, creatinine = 1,1 mg/dL. Khí máu động mạch pH 7,48, pCO2 47 mmHg, HCO3- 34 mEq/L. Xét nghiệm nước tiểu: Na⁺ =65 mEq/L, Cl⁻ = 70 mEq/L, tỉ lệ kali: creatinin niệu (UK/UCr)= 40 mEq/g crenintin. Huyết áp là 196/124 mmHg. Bệnh nhân không có trình trạng béo phì và các dấu hiệu của hội chứng Cushing, bệnh gan hay suy tim sung huyết. Không sử dụng lợi tiểu hay thuốc nhuận trường. Các tình trạng có thể có ở bệnh nhân, NGOẠI TRỪ
A. Cường aldosterone nguyên phát
B. Tăng huyết áp ác tính
C. Hội chứng Gitelman
D. Bệnh mạch máu thận

A

C. Hội chứng Gitelman

252
Q

Bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện do nôn ói kéo dài. Kết quả phân tích máu như sau: Na⁺ =140 mEq/L, Cl⁻ = 84 mEq/L, bicarbonate = 40 mEq/L, K⁺ = 3,6 mEq/L, glucose = 120 mg/dL, BUN = 80 mg/dL, creatinine = 9,8 mg/dL. Khí máu động mạch pH 7,52, pCO2 51 mmHg, HCO3- 40 mEq/L. Bệnh nhân đã được điều trị với 3 lít 0,9% saline trong lúc chờ kết quả xét nghiệm. Hiện tại bệnh nhân có rale 2 đáy phổi và khai có khó thở. Hiện tại vẫn chưa đi tiểu được. Nhận định về bệnh nhân trên là sai?
A. Bệnh nhân có kiềm chuyển hóa kèm theo suy thận
B. Bệnh nhân nên được xử trí bởi bác sĩ chuyên khoa thận
C. Bệnh nhân nên đƣợc truyền saline
D. Có thể tiến hành lọc máu nhanh chóng cho bệnh nhân khi cần thiết

A

C. Bệnh nhân nên đƣợc truyền saline

253
Q

Bệnh nhân nữ, 62 tuổi, nhập khoa cấp cứu vì sốt, ho và nhức đầu. Tiền căn ghi nhận bà bị Parkinson. Lúc nhập viện, dấu hiệu sinh tồn là HA 140/75mmHg, mạch 120L/phút, nhịp thở 18 l/phút, nhiệt độ 39,2oC. Khám lâm sàng chưa ghi nhận bất thường. Kết quả X quang ngực thẳng bình thường, WBC 6200 G/L, CRP 100 mg/L. Cận lâm sàng nào là cần thiết tiếp theo trên bệnh nhân này để có định hướng điều trị?
A. Procalcitonin
B. Cấy máu - kháng sinh đồ
C. Creatinine- AST- ALT
D. CRP lần 2 sau 24 giờ

A

A. Procalcitonin

254
Q

Một xét nghiệm CRP có kết quả là 15 mg/L được diễn giải như thế nào? A. Hiện tƣợng viêm có ý nghĩa lâm sàng
B. Hiện tượng viêm không có ý nghĩa trên lâm sàng
C. Loại trừ được các bệnh lý viêm không do vi khuẩn
D. Bệnh nhân có tình trạng viêm dưới ngưỡng lâm sàng

A

A. Hiện tƣợng viêm có ý nghĩa lâm sàng

255
Q

Nồng độ chất nào có thể sẽ giảm trong trường hợp viêm cấp?
A. α1-antitrypsin
B. CRP
C. Transferrin
D. Ferritin

A

D. Ferritin

256
Q

Chất nào tăng trong bệnh lý viêm cấp tính và được dùng trong xác định sớm các trường hợp nhiễm khuẩn?
A. Alpha fetoprotein (AFP)
B. C-Reactive Protein (CRP)
C. Creatine kinase
D. Alanin transaminase

A

B. C-Reactive Protein (CRP)

257
Q

Procalcitonin không tăng trong tình trạng nhiễm virus vì tế bào nhiễm virus tiết ra chất nào gây ức chế sản xuất procalcitonin?
A. CRP
B. Interleukin-6
C. TNF
D. INF-α

A

D. INF-α

258
Q

Trị số CRP máu có thể tăng cao nhất là trong tình huống nào?
A. Viêm gan siêu vi mạn tính
B. Ngộ độc barbiturate
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Nhiễm khuẩn cấp

A

D. Nhiễm khuẩn cấp

259
Q

Đâu là nơi tổng hợp và phóng thích CRP vào máu?
A. Tế bào gan
B. Tế bào nội mô mạch máu
C. Tế bào thần kinh đệm
D. Bạch cầu đa nhân ái toan

A

A. Tế bào gan

260
Q

Xét nghiệm hs-CRP KHÔNG có vai trò nào?
A. Tiên đoán sự xuất hiện của tình trạng nứt vỡ bao mảng xơ vữa
B. Phân tầng bệnh nhân tim mạch theo nguy cơ
C. Góp phần chẩn đoán tình trạng nhồi máu cơ tim cấp
D. Chẩn đoán tình trạng viêm không đặc hiệu

A

C. Góp phần chẩn đoán tình trạng nhồi máu cơ tim cấp

261
Q

Giá trị trên lâm sàng của Procalcitonin là gì?
A. Phân biệt viêm do nhiễm trùng và viêm không do nhiễm trùng
B. Gợi ý nguyên nhân gây viêm
C. Theo dõi đáp ứng với thuốc kháng sinh nếu có nhiễm trùng
D. Xác định tác nhân gây nhiễm

A

A. Phân biệt viêm do nhiễm trùng và viêm không do nhiễm trùng

262
Q

Các tình trạng nào sau đây làm tăng Procalcitonin?
A. Ung thư phổi không tế bào nhỏ
B. Viêm tụy
C. Tất cả các tình huống trên đều đúng
D. Sốc nhiệt

A

C. Tất cả các tình huống trên đều đúng

263
Q

Trị số CRP máu có thể tăng cao nhất trong tình huống nào?
A. Nhiễm khuẩn cấp
B. Viêm gan siêu vi mạn tính
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Ngộ độc barbiturate

A

A. Nhiễm khuẩn cấp

264
Q

Đâu là nơi tổng hợp và phóng thích CRP vào máu?
A. Tế bào nội mô mạch máu
B. Tế bào gan
C. Bạch cầu đa nhân ái toan
D. Tế bào thần kinh đệm

A

B. Tế bào gan

265
Q

Xét nghiệm hs-CRP KHÔNG có vai trò nào?
A. Chẩn đoán tình trạng viêm không đặc hiệu
B. Góp phần chẩn đoán tình trạng nhồi máu cơ tim cấp
C. Tiên đoán sự xuất hiện của tình trạng nứt vỡ bao mảng xơ vữa
D. Phân tầng bệnh nhân tim mạch theo nguy cơ

A

B. Góp phần chẩn đoán tình trạng nhồi máu cơ tim cấp

266
Q

Giá trị trên lâm sàng của Procalcitonin là gì?
A. Gợi ý nguyên nhân gây viêm nhiễm
B. Xác định tác nhân gây nhiễm
C. Phân biệt viêm do nhiễm trùng và viêm không do nhiễm trùng
D. Theo dõi đáp ứng với thuốc kháng sinh nếu có nhiễm trùng

A

C. Phân biệt viêm do nhiễm trùng và viêm không do nhiễm trùng

267
Q

Các tình trạng nào sau đây làm tăng Procalcitonin?
A. Ung thư phổi không tế bào nhỏ
B. Sốc nhiệt
C. Viêm tụy
D. Tất cả các tình huống trên đều đúng

A

D. Tất cả các tình huống trên đều đúng

268
Q

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Procalcitonin được sản xuất và chuyển thành calcitonin trong tế bào mô mỡ
B. Procalcitonin, CRP không phụ thuộc theo tuổi, giới tính và chủng tộc C. Procalcitonin máu tăng chậm hơn IL-6, IL-10, TNF nhƣng tồn tại lâu hơn
D. Procalcitonin, CRP có cùng độ đặc hiệu

A

C. Procalcitonin máu tăng chậm hơn IL-6, IL-10, TNF nhƣng tồn tại lâu hơn

269
Q

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Procalcitonin được sản xuất và chuyển thành calcitonin trong tế bào C tuyến giáp
B. Procalcitonin không phụ thuộc theo tuổi
C. Procalcitonin, CRP có cùng độ nhạy nhưng PCT có độ đặc hiệu cao hơn
D. Suy đa cơ quan cấp là nguyên nhân nhiễm trùng làm tăng PCT

A

D. Suy đa cơ quan cấp là nguyên nhân nhiễm trùng làm tăng PCT

270
Q

BN nữ 62 tuổi, BMI= 26 Kg/m2, chu vi eo = 96cm, huyết áp = 128/80 mmHg, phân tích máu có tăng đường huyết và triglycerid. Khám lâm sàng chẩn đoán: hội chứng chuyển hóa. Xét nghiệm nào sau đây là hữu ích nhất với bệnh nhân?
A. Xét nghiệm men gan
B. Xét nghiệm CRP, hs-CRP
C. Định lượng Creatinin
D. Xét nghiệm bilirubin

A

B. Xét nghiệm CRP, hs-CRP

271
Q

Phát biểu đúng về xét nghiệm CRP huyết, NGOẠI TRỪ:
A. Xét nghiệm giúp khảo sát tình trạng viêm
B. Xét nghiệm đặc hiệu với nguyên nhân hay vị trí bị viêm
C. Tăng trong nhiễm trùng, không tăng trong nhiễm siêu vi
D. Thường dùng để theo dõi tình trạng viêm mạn

A

B. Xét nghiệm đặc hiệu với nguyên nhân hay vị trí bị viêm

272
Q

Chỉ dấu sinh học ung thư nào giúp tiên lượng khả năng xuất hiện khối u trong tương lai?
A. Đột biến gen BCR1/BCR2
B. Đột biến gen EGFR
C. CA125
D. Gamma globulin đơn dòng

A

A. Đột biến gen BCR1/BCR2

273
Q

Các chất nào được xem là chỉ dấu sinh học cho khối u ở gan?
A. CEA, PSA, CA125
B. PSA, CA125, CYFRA21-1
C. CEA, AFP, CA 19-9
D. AFP, CEA, NSE

A

C. CEA, AFP, CA 19-9

274
Q

Chỉ dấu sinh học nào đã được công nhận có vai trò sàng lọc sự hiện diện của khối u?
A. free PSA
B. B-HCG
C. CEA
D. AFP

A

A. free PSA

275
Q

Câu nào là ứng dụng của xét nghiệm chỉ dấu sinh học ung thư?
A. Tiên lƣợng khả năng xuất hiện khối u trong tƣơng lai
B. Theo dõi sự tăng số lượng và độ hoạt động của các tế bào kháng ung thư
C. Xác định bệnh ung thư
D. Đánh giá giai đoạn của bệnh

A

A. Tiên lƣợng khả năng xuất hiện khối u trong tƣơng lai

276
Q

Chất nào được hình thành trong túi noãn hoàng (yolk sac) và gan ở thời kỳ bào thai, là một trong số các thông số có thể sử dụng trong sàng lọc trước sinh và là chỉ điểm ung thư cho những người không mang thai?
A. Alkaline Phosphatase (ALP)
B. Alpha fetoprotein (AFP)
C. ?HCG
D. Alpha1-antitrypsin

A

B. Alpha fetoprotein (AFP)

277
Q

Tính đặc hiệu của CEA trong chẩn đoán ung thư đại tràng có đặc điểm gì?
A. Độ đặc hiệu tƣơng đối vì CEA có thể tăng ở những bệnh lành tính khác
B. Đặc hiệu cao ở nhóm bệnh nhân ung thư đại tràng giai đoạn sớm
C. Đặc hiệu cao ở nhóm bệnh nhân ung thư đại tràng giai đoạn trễ
D. Độ đặc hiệu kém vì lý do độ nhạy khá cao

A

A. Độ đặc hiệu tƣơng đối vì CEA có thể tăng ở những bệnh lành tính khác

278
Q

Các giá trị trên lâm sàng của CEA đối với ung thư đại trực tràng, ngoài giá trị chẩn đoán, đã được nghiên cứu và ứng dụng là gì?
A. Giá trị hướng dẫn điều trị
B. Giá trị sàng lọc
C. Giá trị tiên lƣợng bệnh
D. Tất cả các câu trên đều đúng

A

C. Giá trị tiên lƣợng bệnh

279
Q

Đối với ung thư biểu mô buồng trứng, ở các phụ nữ đã mãn kinh, độ nhạy của CA125 khi có giá trị > 35 U/mL là khoảng bao nhiêu?
A. 70%
B. 60%
C. 90%
D. 80%

A

D. 80%

280
Q

Phát biểu đúng về giai đoạn của bệnh ung thư biểu mô buồng trứng đối với giá trị của CA125 trong chẩn đoán là gì?
A. Có độ nhạy kém ở giai đoạn sớm
B. Không phụ thuộc giai đoạn bệnh
C. Tất cả các câu trên đều sai
D. Có độ nhạy kém ở giai đoạn trễ

A

A. Có độ nhạy kém ở giai đoạn sớm

281
Q

Câu nào KHÔNG phải là ứng dụng của xét nghiệm chỉ dấu khối u?
A. Chẩn đoán sự hiện diện của khối u
B. Đánh giá giai đoạn của bệnh
C. Tiên lượng khả năng xuất hiện khối u trong tương lai
D. Sàng lọc bệnh ung thư

A

B. Đánh giá giai đoạn của bệnh

282
Q

Chỉ dấu sinh học ung thư lý tưởng gồm có tiêu chuẩn nào?
A. Việc phát hiện chỉ dấu này cho phép kết luận giai đoạn bệnh.
B. Đƣợc tiết vào máu ở mức nồng độ có thể đo đƣợc sau khi có sự biến đổi ác tính của tế bào sinh sản ra dấu ấn đó
C. Chỉ cần có độ đặc hiệu cao cho một loại ung thư cụ thể
D. Nồng độ trong máu tương quan với mức độ ác tính của khối u

A

B. Đƣợc tiết vào máu ở mức nồng độ có thể đo đƣợc sau khi có sự biến đổi ác tính của tế bào sinh sản ra dấu ấn đó

283
Q

Các chất nào được xem là chỉ dấu sinh học cho khối u ở gan
A. CEA, AFP, NSE
B. CEA, PSA, CA125
C. CEA, AFP, CA19.9
D. PSA, CA125, CYFRA 21-1

A

C. CEA, AFP, CA19.9

284
Q

Câu nào KHÔNG phải là ứng dụng của xét nghiệm chỉ dấu sinh học ung thư?
A. Tiên lượng khả năng xuất hiện khối u tương lai
B. Sàng lọc bệnh ung thư
C. Chẩn đoán sự hiện diện của khối u
D. Đánh giá giai đoạn bệnh

A

D. Đánh giá giai đoạn bệnh

285
Q

HER2/neu là dấu ấn sinh học có ý nghĩa tiên lượng diễn tiến của bệnh trong loại ung thư nào?
A. Ung thư gan
B. Ung thư tuỵ
C. Ung thư buồng trứng
D. Ung thƣ dạ dày

A

D. Ung thƣ dạ dày

286
Q

HER2/neu là dấu ấn sinh học mà khi bị đột biến điểm có ý nghĩa tiên lượng xấu trong loại ung thư nào?
A. Ung thư đại trực tràng
B. Ung thư phổi
C. Ung thư dạ dày
D. Tất cả đều sai

A

D. Tất cả đều sai

287
Q

Chỉ dấu sinh học ung thư nào giúp tiên lượng khả năng xuất hiện khối u trong tương lai?
A. CA 125
B. Đột biến gen EGFR
C. Đột biến gen BCR1/BCR2
D. Gamma globulin đơn dòng

A

C. Đột biến gen BCR1/BCR2

288
Q

HER2/neu là dấu ấn sinh học mà khi bị đột biến điểm có ý nghĩa tiên lượng xấu trong loại ung thư nào ?
A. Tất cả đều sai
B. Ung thư dạ dày
C. Ung thư đại trực tràng
D. Ung thư phổ

A

A. Tất cả đều sai

289
Q

Xét nghiệm ung thư vú mang tính chất di truyền hiện nay thường khảo sát gen nào?
A. BCRA2
B. RAD51
C. HER2/neu
D. PTEN

A

A. BCRA2

290
Q

Khó khăn trong việc chẩn đoán đột biến gen ở một khối bướu đặc là gì? A. Giá trị lâm sàng tương đối thấp
B. Độ nhạy của phương pháp xét nghiệm thấp
C. Quá trình xét nghiệm tốn nhiều thời gian
D. Nguồn DNA không dễ có đƣợc

A

D. Nguồn DNA không dễ có đƣợc

291
Q

Đột biến kháng thuốc EGFR-TKI trên gen EGFR thường gặp là gì?
A. Tất cả đều đúng
B. T790M
C. L858R
D. Mất đoạn trên exon 19

A

B. T790M

292
Q

Ngoài ung thư phổi, EGFR là gen được quan tâm vì ý nghĩa của nó trong cơ chế bệnh sinh của loại ung thư nào?
A. Ung thƣ đại trực tràng
B. Ung thư hạch (lymphôm)
C. Ung thư vòm hầu
D. Ung thư phần mềm

A

A. Ung thƣ đại trực tràng

293
Q

Trong ung thư học, giá trị lâm sàng của các xét nghiệm sinh học phân tử hiện nay chủ yếu là gì?
A. Tiên lượng diễn tiến bệnh
B. Định hƣớng điều trị
C. Theo dõi đáp ứng với điều trị
D. Chẩn đoán xác định bệnh

A

B. Định hƣớng điều trị

294
Q

EGFR là gen được quan tâm nhiều trong ung thư học vì ý nghĩa của nó trong cơ chế bệnh sinh của loại ung thư nào?
A. Ung thư vòm hầu
B. Ung thư hạch (lymphôm)
C. Ung thư phần mềm
D. Ung thƣ phổi

A

D. Ung thƣ phổi

295
Q

Trong ung thư phổi, yếu tố giúp việc ứng dụng rộng rãi xét nghiệm sinh học phân tử vào quá trình theo dõi đáp ứng với liệu pháp điều trị là gì? A. Xét nghiệm trên RNA
B. Áp dụng được trên phụ nữ
C. Thời gian trả kết quả nhanh trong ngày
D. Ít hoặc không xâm lấn

A

D. Ít hoặc không xâm lấn

296
Q

Trong ung thư vú, xét nghiệm sinh học phân tử thường quy nhắm vào gen nào?
A. BRCA2
B. BRAF
C. HER2/neu
D. Tất cả đều sai

A

C. HER2/neu

297
Q

Trong ung thư vú, protein nào được chẩn đoán tình trạng biểu hiện quá mức?
A. BRCA1
B. HER2/neu
C. EGFR
D. PIK3CA

A

B. HER2/neu

298
Q

HER2/neu là dấu ấn sinh học mà khi bị đột biến điểm có ý nghĩa tiên lượng xấu trong loại ung thư nào?
A. Ung thư đại trực tràng
B. Ung thư phổi
C. Ung thư dạ dày
D. Tất cả đều sai

A

D. Tất cả đều sai

299
Q

Trong ung thư phổi, khi chẩn đoán được 01 đột biến trên gen EGFR, đột biến này cần được xác định điều gì
A. Nằm trên exon hoặc intron số mấy
B. Nằm ở vùng mã hóa hay không mã hóa protein
C. Thuộc loại nhạy thuốc hay kháng thuốc
D. Thuộc loại đột biến sinh dưỡng hay đột biến trên tế bào mầm

A

C. Thuộc loại nhạy thuốc hay kháng thuốc

300
Q

Thông tin về đột biến trên gen EGFR phụ thuộc điều gì?
A. Phương pháp sử dụng để chẩn đoán
B. Thời điểm thực hiện chẩn đoán
C. Mẫu mô dùng để xét nghiệm
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

301
Q

HER2/neu được nhắc đến trong ung thư vú vì lý do gì?
A. Tên một gen đƣợc quan tâm vì liên quan cơ chế bệnh sinh
B. Tên một loại đột biến thường gặp
C. Tên một phân nhóm phân tử cần biết để điều trị trúng đích
D. Tên của phương pháp chẩn đoán sinh học phân tử

A

A. Tên một gen đƣợc quan tâm vì liên quan cơ chế bệnh sinh

302
Q

Phương pháp hóa mô miễn dịch chẩn đoán HER2/neu nhằm mục đích gì?
A. Đánh giá tình trạng khuếch đại gen HER2/neu
B. Đánh giá sự thoái hóa protein HER2/neu
C. Khẳng định tình trạng ác tính của mẫu sinh thiết
D. Tầm soát loại đột biến có thể sử dụng thuốc kháng HER2/neu

A

D. Tầm soát loại đột biến có thể sử dụng thuốc kháng HER2/neu

303
Q

HER2/neu là dấu ấn sinh học cho phép chẩn đoán xác định hiện tượng kháng EGFR-TKI trong điều trị bước một ung thư phổi giai đoạn di căn với độ nhạy bao nhiêu?
A. Xấp xỉ 90% ở dân số châu Âu
B. Nhìn chung là 50 – 70%
C. Dưới 30% ở dân số châu Á
D. Tất cả đều sai

A

D. Tất cả đều sai

304
Q

HER2/neu là dấu ấn sinh học có ý nghĩa tiên lượng diễn tiến của bệnh trong ung thư nào
A. Ung thư gan
B. Ung thư tụy
C. Ung thư buồng trứng
D. Ung thƣ dạ dày

A

D. Ung thƣ dạ dày

305
Q

Để có ý nghĩa trong thực hành lâm sàng, đột biến gen EGFR có thể phân loại ra sao?
A. Theo sự đáp ứng với EGFR-TKI
B. Theo exon mang đột biến
C. Theo hình thái học của mô bướu
D. Theo lịch sử hút thuốc của bệnh nhân

A

A. Theo sự đáp ứng với EGFR-TKI

306
Q

Ngoài ung thư phổi, EGFR là gen được quan tâm vì ý nghĩa của nó trong cơ chế bệnh sinh của loại ung thư nào?
A. Ung thư vòm hầu
B. Ung thư hạch (lymphôm)
C. Ung thƣ đại trực tràng
D. Ung thư phần mềm

A

C. Ung thƣ đại trực tràng

307
Q

Gen EGFR có giá trị gì trong quản lý ung thư phổi không tế bào nhỏ
A. Xác định tình trạng ác tính
B. Xác định phân nhóm phân tử
C. Hướng dẫn điều trị trúng đích
D. Theo dõi đáp ứng điều trị

A

B. Xác định phân nhóm phân tử

308
Q

Chỉ số về sự biến thiên PSA và thời gian PSA tăng gấp đôi dùng để:
A. Tiên lƣợng sự tái phát bệnh sau phẫu thuật hoặc xạ trị
B. Sàng lọc ung thư tuyến tiền liệt
C. Xác định người cần sinh thiết tuyến tiền liệt
D. Phân biệt tình trạng lành tính và ác tính ở người có tình trạng tăng sản tuyến tiền liệt

A

A. Tiên lƣợng sự tái phát bệnh sau phẫu thuật hoặc xạ trị

309
Q

Các chỉ số lâm sàng dùng để xếp loại các ca ung thư tuyến tiền liệt vào nhóm nguy cơ rất thấp, ngoại trừ:
A. Giai đoạn T1c
B. Số tế bào ác tính chiếm dƣới 70%
C. Grade nhóm 1
D. Chỉ số PSA <10ng/mL

A

B. Số tế bào ác tính chiếm dƣới 70%

310
Q

Đặc điểm đúng khi nói về PSA, ngoại trừ:
A. Được mã hóa từ gen nằm trên NST 19
B. Khu vực chuyển tiếp của tuyến tiền liệt là nơi sản xuất phần lớn PSA C. Mức tăng PSA trong huyết tƣơng không liên quan đến ung thƣ tuyến tiền liệt
D. Mức PSA trong máu vào khoảng 0,12-0,5 ng/mL

A

C. Mức tăng PSA trong huyết tƣơng không liên quan đến ung thƣ tuyến tiền liệt

311
Q

CA 19-9 tăng trong trường hợp:
A. Ung thư dạ dày
B. Viêm tụy cấp
C. Xơ gan
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

312
Q

Đặc điểm đúng khi nói về CA 19-9:
A. Là một kháng nguyên có bản chất là glycolipid
B. Tất cả mọi người đều tạo được kháng nguyên CA 19-9
C. Hiện nay CA 19-9 là một chỉ dấu dùng làm xét nghiệm sàng lọc ung thư tuyến tụy
D. CA 19-9 phối hợp hình ảnh học hoặc sinh thiết có thể dự đoán tái phát ung thƣ tuyến tụy

A

D. CA 19-9 phối hợp hình ảnh học hoặc sinh thiết có thể dự đoán tái phát ung thƣ tuyến tụy

313
Q

Chỉ dấu khối u nào là một xét nghiệm thường dùng nhất để đánh giá khối u thuộc nhóm ung thư biểu mô buồng trứng:
A. CA125
B. PSA
C. CEA
D. CA 19-9

A

A. CA125

314
Q

Giá trị hiện nay trên lâm sàng của CEA là:
A. Sàng lọc ung thư biểu mô đại trực tràng
B. Chẩn đoán ung thư biểu mô đại trực tràng
C. Theo dõi bệnh nhân đƣợc chẩn đoán ung thƣ biểu mô đại trực tràng D. Tất cả đều sai

A

C. Theo dõi bệnh nhân đƣợc chẩn đoán ung thƣ biểu mô đại trực tràng

315
Q

Với giá trị cắt >20 ug/L, độ đặc hiệu của AFP huyết thanh trong chẩn đoán HCC khoảng:
A. 90
B. 70
C. 50
D. 20

A

A. 90

316
Q

Đặc điểm đúng khi nói về AFP, ngoại trừ:
A. Được tạo ra ở gan thai nhi và túi trứng trong thời kỳ mang thai
B. Nồng độ AFP trong huyết thanh ngƣời bình thƣờng khoảng 50 ug/L C. Khi AFP > 500 ug/L ở 1 bệnh nhân có nguy cơ cao, ta có thể chẩn đoán người này bị HCC
D. AFP có xu hướng tăng cao ở bệnh nhân HCC do viêm gan siêu vi hơn do rượu

A

B. Nồng độ AFP trong huyết thanh ngƣời bình thƣờng khoảng 50 ug/L

317
Q

Thông số nào giúp phân biệt tình trạng ác tính và lành tính ở người có sự tăng sản tuyến tiền liệt:
A. fPSA/tPSA
B. PSA huyết thanh
C. Sự biến thiên PSA
D. Thời gian PSA tăng gấp đôi

A

A. fPSA/tPSA

318
Q

Ý đúng khi nói về AFP:
A. AFP có thể tăng ở những bệnh lành tính
B. Những bệnh gan có tăng AFP thì nguy cơ dẫn đến ung thư gan rất cao
C. Trẻ sơ sinh có nồng độ AFP trong máu tương đối cao
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

319
Q

Chất X được tìm thấy chủ yếu trong đường tiêu hóa và huyết thai nhi, thường tăng cao trong ung thư đại trực tràng, X có thể là:
A. CEA
B. CA125
C. AFP
D. CA 19-9

A

A. CEA

320
Q

Chỉ dấu nào sau đây tăng cao trong ung thư tụy:
A. AFP
B. CA 19-9
C. CA125
D. CEA

A

B. CA 19-9

321
Q

Ngưỡng albumin niệu được gọi là macroalbumin niệu khi nồng độ albumin niệu là bao nhiêu?
A. Albumin niệu > 300mg/24h
B. Albumin niệu > 1g/24h
C. Albumin niệu > 150mg/24h
D. Albumin niệu (+)

A

A. Albumin niệu > 300mg/24h

322
Q

Nitrite niệu là biểu hiện của trường hợp nào?
A. Bệnh chuyển hóa nucleoprotein ở tế bào
B. Nhiễm khuẩn đƣờng tiết niệu
C. Tổn thương cầu thận
D. Đái tháo đường

A

B. Nhiễm khuẩn đƣờng tiết niệu

323
Q

Độ lọc cầu thận của bệnh nhân KHÔNG được ước tính từ công thức nào?
A. CT MDRD
B. CT Cockroff-Gault
C. CT Friedewald
D. CT CKD-EPi

A

C. CT Friedewald

324
Q

Độ lọc cầu thận của bệnh nhân được ước tính từ thông số xét nghiệm nào?
A. Creatinin niệu
B. Ure máu
C. Creatinin máu
D. Ure niệu

A

C. Creatinin máu

325
Q

Hiện nay, chất nào được xem là thông dụng và có giá trị trong việc thăm dò chức năng lọc cầu thận trên lâm sàng?
A. Inulin
B. Creatinine
C. Ure
D. Cystatin C

A

B. Creatinine

326
Q

Câu nào đúng khi nói về nồng độ creatinin máu?
A. Ảnh hƣởng bởi khối lƣợng cơ của cơ thể
B. Ở nam và nữ không có sự khác biệt
C. Không liên quan đến bệnh lý thận
D. Thay đổi nhiều theo chế độ ăn

A

A. Ảnh hƣởng bởi khối lƣợng cơ của cơ thể

327
Q

Xét nghiệm microalbumin có giá trị trong tình huống nào?
A. Phát hiện và theo dõi biến chứng thận trong bệnh đái tháo đƣờng
B. Chẩn đoán sớm bệnh đái tháo đường
C. Chẩn đoán và theo dõi hội chứng thận hư
D. Chẩn đoán sớm bệnh đa u tuỷ

A

A. Phát hiện và theo dõi biến chứng thận trong bệnh đái tháo đƣờng

328
Q

Một bé trai 5 tuổi nhập viện vì tiểu ít và nước tiểu nâu. Kết quả Tổng phân tích nước tiểu như sau: màu sắc: vàng nâu, tỷ trọng 1,040, máu (++), protein (++). Cần làm tiếp phương pháp cận lâm sàng nào?
A. Siêu âm thận
B. Định lượng creatinin huyết thanh
C. Định lượng microalbumin nước tiểu 24h
D. Cặn Addis

A

D. Cặn Addis

329
Q

Ure không được sử dụng để ước tính độ lọc cầu thận vì lý do nào?
A. Ure được bài tiết thêm bởi ống thận
B. Ure kết hợp bền vững với albumin huyết tương
C. Ure đƣợc tái hấp thu bởi ống thận
D. Nồng độ ure máu phụ thuộc vào khối lượng cơ

A

C. Ure đƣợc tái hấp thu bởi ống thận

330
Q

Kết quả xét nghiệm nước tiểu: protein (+++), hồng cầu (+), lipid (+), hồng cầu biến dạng. Nghĩ nhiều đến bệnh lý gì?
A. Viêm đài bể thận
B. Viêm vi cầu thận cấp
C. Hội chứng thận hƣ
D. Nhiễm trùng tiểu

A

C. Hội chứng thận hƣ

331
Q

Một bé trai 5 tuổi nhập viện vì tiểu ít và nước tiểu nâu. Kết quả tổng phân tích nước tiểu như sau: màu sắc: vàng nâu, tỉ trọng 1,040, máu (++), protein (++). Cần làm tiếp phương pháp cận lâm sàng nào:
A. Cặn Addis
B. Định lượng microalbumin nước tiểu 24h
C. Siêu âm thận
D. Định lượng creatinin huyết thanh

A

A. Cặn Addis

332
Q

Kết quả xét nghiệm nước tiểu: protein (+++), hồng cầu (+), lipid (+), hồng cầu biến dạng. Nghĩ nhiều đến bệnh lý gì?:
A. Viêm vi cầu thận cấp
B. Hội chứng thận hƣ
C. Nhiễm trùng tiểu
D. Viêm đài bể thận

A

B. Hội chứng thận hƣ

333
Q

Glucose niệu gặp trong:
A. Đái tháo đƣờng
B. Đái tháo nhạt
C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao
D. Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao

A

A. Đái tháo đƣờng

334
Q

Câu nào SAI khi nói về nồng độ creatinin máu:
A. Bị ảnh hưởng bởi khối lượng cơ
B. Thuốc Aspirin làm tăng nồng độ creatinin máu
C. Giảm creatinin máu ít có ý nghĩa bệnh lý
D. Tăng creatinin máu luôn luôn tỉ lệ với độ giảm của GFR

A

D. Tăng creatinin máu luôn luôn tỉ lệ với độ giảm của GFR

335
Q

Nồng độ ure và creatinin máu tăng khi:
A. Bỏng nặng gây suy thận cấp
B. Tăng thoái hóa protein sau chảy máu đường tiêu hóa
C. Khẩu phần ăn tăng hàm lượng protein
D. Nôn kéo dài

A

A. Bỏng nặng gây suy thận cấp

336
Q

Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:
1) pH nước tiểu
2) Tỷ trọng nước tiểu
3) Creatinin nước tiểu
4) Urê nước tiểu
5) Axit uric nước tiểu
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 3, 4
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 5
D. 1, 4, 5

A

D. 1, 4, 5

337
Q

Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:
A. Ure, Creatinin, Glucose
B. Acid uric, Ure, Creatinin
C. Ure, Creatinin, Cetonic
D. Glucose, Cetoni

A

B. Acid uric, Ure, Creatinin

338
Q

Xét nghiệm microalbumin có giá trị trong tình huống nào:
A. Phát hiện và theo dõi biến chứng thận trong bệnh đái tháo đƣờng
B. Chẩn đoán sớm bệnh đái tháo đường
C. Chẩn đoán sớm bệnh đa u tủy
D. Chẩn đoán và theo dõi hội chứng thận hư

A

A. Phát hiện và theo dõi biến chứng thận trong bệnh đái tháo đƣờng

339
Q

Ure máu tăng do, NGOẠI TRỪ:
A. Xơ gan
B. Viêm cầu thận cấp
C. Xuất huyết tiêu hóa
D. Suy tim ứ huyết

A

A. Xơ gan

340
Q

Trong tổng phân tích nước tiểu, câu nào sau đây SAI:
A. pH nƣớc tiểu không giúp theo dõi và điều trị bệnh nhiễm trùng niệu cũng nhƣ sỏi đƣờng niệu
B. Nước tiểu acid được tìm thấy ở bệnh nhân có sỏi urat
C. Thông số nitrit dùng để phát hiện tình trạng nhiễm khuẩn niệu
D. Hiện diện vitamin C liều >50 mg/dL trong nước tiểu có thể gây âm tính giả trong xét nghiệm glucose niệu, bilirubin và urobilinogen

A

A. pH nƣớc tiểu không giúp theo dõi và điều trị bệnh nhiễm trùng niệu cũng nhƣ sỏi đƣờng niệu

341
Q

Khảo sát cặn lắng nước tiểu, chọn câu SAI:
A. Trụ mỡ (trụ lưỡng chiết) thường gặp trong hội chứng thận hư
B. Bình thƣờng, nƣớc tiểu không thể có trụ hyaline
C. >3 bạch cầu/quang trường 40X được xem như viêm nhiễm đường tiểu
D. Trụ hồng cầu hiện diện khi viêm vi cầu thận

A

B. Bình thƣờng, nƣớc tiểu không thể có trụ hyaline

342
Q

Protein xuất hiện trong nước tiểu trong các trường hợp sau:
A. Hội chứng thận hư
B. Bệnh đa u tủy
C. Tán huyết
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

343
Q

Trụ hình phù hợp với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp:
A. Trụ bạch cầu
B. Trụ mỡ
C. Trụ hồng cầu
D. Trụ hạt

A

A. Trụ bạch cầu

344
Q

Nước tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h
B. Nhiều tinh thể Oxalat
C. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm
D. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l

A

D. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l

345
Q

Trong hội chứng thận hư:
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu
B. Mất Lipid qua nƣớc tiểu, tăng Lipid máu
C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu

A

B. Mất Lipid qua nƣớc tiểu, tăng Lipid máu

346
Q

Câu nào sau đây SAI:
A. Sự chuyển hóa creatinin nội sinh không hằng định
B. Nồng độ ure máu dùng để đánh giá hiệu quả lọc máu ở bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối
C. Tăng cystatin C thường xuất hiện sớm trước khi giảm GFR hoặc tăng creatinin
D. Độ thanh thải creatinin được xem là tiêu chuẩn để đánh giá GFR trong thực hành lâm sàng

A

A. Sự chuyển hóa creatinin nội sinh không hằng định

347
Q

Chọn câu SAI:
A. Tắc mật làm nƣớc tiểu đậm màu
B. Dùng thuốc misthasol bleu làm nước tiểu có màu xanh da trời
C. Tỷ trọng nước tiểu tăng trong đái tháo đường
D. GFR được sử dụng để phân độ bệnh thận mạn

A

A. Tắc mật làm nƣớc tiểu đậm màu

348
Q

Chất nào được tổng hợp tại gan?
A. Angiotensin
B. Insulin
C. Renin
D. IGF-1 (Insulin-like growth factor-1)

A

D. IGF-1 (Insulin-like growth factor-1)

349
Q

Gan có chức năng nội tiết vì lý do nào?
A. Vì là nơi bất hoạt và giáng hóa hormone.
B. Tất cả đều đúng
C. Vì là nơi tham gia chuyển hóa hoạt tính của hormone
D. Vì là nơi tổng hợp ra các yếu tố tăng trưởng có vai trò giống hormone

A

B. Tất cả đều đúng

350
Q

Bilirubin gián tiếp nếu tăng cao trong máu có thể gây độc cho hệ thần kinh là do tính chất nào
A. Được thải chủ yếu qua đường tiêu hóa
B. Tan trong nước
C. Được thải chủ yếu qua nước tiểu
D. Tan trong lipid

A

D. Tan trong lipid

351
Q

Kết quả xét nghiệm như sau cho phép nghĩ đến tình trạng gì?
Bilirubin toàn phần 327.2 µmol/L (5 - 21 µmol/L)
Bilirubin trực tiếp 17.9 µmol/L (0 - 3.3 µmol/L)
Bilirubin gián tiếp 309.3 µmol/L (0 - 17 µmol/L)
A. Viêm gan
B. Vàng da tắc mật
C. Xơ gan
D. Vàng da tán huyết

A

D. Vàng da tán huyết

352
Q

Vì sao nồng độ lipase trong máu rất có giá trị chẩn đoán tình trạng viêm tụy?
A. Nồng độ tăng cao và rất nhanh sau khi tụy bị tổn thƣơng cấp tính
B. Nồng độ tăng kéo dài 24-48 giờ
C. Lipase được tiết 60% bởi tụy và 40% bởi các tuyến nước bọt
D. Không câu nào đúng

A

A. Nồng độ tăng cao và rất nhanh sau khi tụy bị tổn thƣơng cấp tính

353
Q

Khi định lượng bilirubin toàn phần trong huyết tương, thông tin chúng ta có được là gì?
A. Quá trình liên hợp bilirubin tại gan bị khiếm khuyết
B. Sự hiện diện của hiện tượng tắc nghẽn đường dẫn mật
C. Tình trạng bilirubin trong cơ thể (tăng hay giảm so với bình thƣờng) D. Nguyên nhân gây tán huyết nếu tình trạng tán huyết đã được xác định

A

C. Tình trạng bilirubin trong cơ thể (tăng hay giảm so với bình thƣờng)

354
Q

Nồng độ ALP trong máu được quan tâm như một phần của bộ chỉ số đánh giá bệnh gì?
A. Rối loạn chuyển hóa lipid
B. Bệnh tự miễn
C. Bệnh gan
D. Bệnh cơ tim

A

C. Bệnh gan

355
Q

Amylase có thể được tổng hợp từ đầu?
A. Tuyến tụy
B. Tuyến nước bọt
C. Mô mỡ
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

356
Q

Đặc điểm của GGT huyết thanh trong bệnh cảnh xơ gan không có biến chứng là gì?
A. Tăng nhẹ và tương đồng với sự tăng ALP
B. Luôn tăng cao và không phụ thuộc vào nguyên nhân gây xơ gan
C. Bình thường và độc lập với sự tăng ALP
D. Tăng cao khi nguyên nhân gây xơ gan là nghiện rƣợu

A

D. Tăng cao khi nguyên nhân gây xơ gan là nghiện rƣợu

357
Q

Chỉ số AST trong bệnh cảnh gan nhiễm mỡ không do rượu có đặc điểm gì?
A. Tăng nhẹ và không gợi ý điều gì
B. Có thể bình thƣờng
C. Chỉ điểm hiện tượng xơ hóa gan nếu tăng cao
D. Tỷ lệ trên ALT thường lớn hơn 2

A

B. Có thể bình thƣờng

358
Q

Ngưỡng thận đối với glucose có thể tăng trong trường hợp nào?
A. Người ĐTĐ lâu năm
B. Người ĐTĐ do thận
C. Người đang mang thai
D. Trẻ em

A

A. Người ĐTĐ lâu năm

359
Q

Bệnh nhân nữ 45 tuổi, BMI 25kg/m2, rối loạn lipid máu, tăng huyết áp tiền căn bệnh mạch vành, sinh con > 4kg, gia đình có người bị ĐTĐ. Các xét nghiệm tầm soát ĐTĐ ở bệnh nhân này là?
A. FPG
B. OGTT
C. HbA1c
D. FPG, OGTT, HbA1c

A

D. FPG, OGTT, HbA1c

360
Q

Hợp chất được hình thành khi protein tạo phản ứng glycosyl hóa với monosacarid như glucose, fructose là?
A. ROS
B. Amadori
C. Hexosamin
D. Fructosamin

A

B. Amadori

361
Q

Kết quả xét nghiệm: G máu ↑↑, Ceton máu ↑↑, pH máu ↓, Ceton niệu (+), G niệu (++) là biểu hiện của?
A. Hôn mê do nhiễm thể ceton máu
B. Hôn mê do tăng ASTT máu
C. Hôn mê do tăng acid lactic máu
D. Hôn mê do hạ G máu

A

A. Hôn mê do nhiễm thể ceton máu

362
Q

Các đối tượng không sử dụng HbA1c để chẩn đoán ĐTĐ
A. Thiếu máu tan máu, Truyền máu, Mất máu
B. Đang được điều trị bằng liệu pháp erythropoietin
C. Phụ nữ mang thai
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

363
Q

Kết quả xét nghiệm: G máu ↑↑, G niệu (++), ASTT/máu ↑ là biểu hiện của?
A. Hôn mê do nhiễm thể ceton máu
B. Hôn mê do tăng ASTT máu
C. Hôn mê do tăng acid lactic máu
D. Hôn mê do hạ G máu

A

B. Hôn mê do tăng ASTT máu

364
Q

Bệnh lý bàn chân ĐTĐ là hậu quả của
A. Tổn thương mạch máu nhỏ
B. Tổn thương thần kinh thực vật
C. Tổn thương mạch máu lớn kết hợp với tổn thương thần kinh ngoại biên
D. Tổn thương mạch máu nhỏ kết hợp với tổn thương thần kinh ngoại biên

A

D. Tổn thương mạch máu nhỏ kết hợp với tổn thương thần kinh ngoại biên

365
Q

Kết quả xét nghiệm: G máu ↑↑, G niệu (++), Lactat máu ↑↑, pH máu ↓ là biểu hiện của?
A. Hôn mê do nhiễm thể ceton máu
B. Hôn mê do tăng ASTT máu
C. Hôn mê do tăng acid lactic máu
D. Hôn mê do hạ G máu

A

C. Hôn mê do tăng acid lactic máu

366
Q

Các XN phát hiện, xác định bệnh ĐTĐ, NGOẠI TRỪ
A. G máu ngẫu nhiên
B. G máu khi đói
C. G máu sau ăn 2 giờ
D. Các XN tìm tự kháng thể

A

D. Các XN tìm tự kháng thể

367
Q

Kết quả xét nghiệm: G máu ↓↓ là biểu hiện của?
A. Hôn mê do nhiễm thể ceton máu
B. Hôn mê do tăng ASTT máu
C. Hôn mê do tăng acid lactic máu
D. Hôn mê do hạ G máu

A

D. Hôn mê do hạ G máu

368
Q

Các XN phân biệt ĐTĐ type 1 và type 2, NGOẠI TRỪ
A. ĐL insulin
B. ĐL peptid C
C. Các XN tìm tự kháng thể
D. Glycohemoglobin (%HbA1c)

A

D. Glycohemoglobin (%HbA1c)

369
Q

Kết quả xét nghiệm máu sáng sớm, có nhịn đói của một bệnh nhân đái tháo đường như sau: Glucose máu 6,72 mmol/L (3,9 mmol/L - 6,1 mmol/L); HbA1c 11,2% (4,1% - 6,4%). Kết quả này có hợp lý không? Vì sao?
A. Hợp lý, vì nồng độ glucose máu đói chỉ có ý nghĩa vào thời điểm lấy xét nghiệm
B. Không hợp lý, vì %HbA1c không cần xét nghiệm lúc đói
C. Hợp lý, vì nồng độ glucose máu đói và %HbA1c luôn tỷ lệ nghịch
D. Không hợp lý, vì nồng độ glucose máu đói và %HbA1c luôn tỷ lệ thuận

A

A. Hợp lý, vì nồng độ glucose máu đói chỉ có ý nghĩa vào thời điểm lấy xét nghiệm

370
Q

Có thể dùng XN nào để phát hiện, xác định bệnh ĐTĐ và theo dõi điều trị ĐTĐ?
A. NP gây ↑ G máu đường uống
B. G máu khi đói
C. % HbA1c
D. Fructosamin

A

C. % HbA1c

371
Q

Một bệnh nhân nam 26 tuổi vào viện trong tình trạng lơ mơ, được chẩn đoán là ĐTĐ type 1, dữ liệu nào sau đây có tính thuyết phục hơn cả cho chẩn đoán này?
A. Tiền sử có ba, mẹ ruột, chị gái bị ĐTĐ
B. Béo phì, tập trung mỡ vùng trung tâm
C. HbA1c = 9,5%
D. Hơi thở có mùi ceton và ceton niệu (+)

A

C. HbA1c = 9,5%

372
Q

Bệnh nhân nữ 65 tuổi, được chẩn đoán ĐTĐ type 2. Xét nghiệm nào sau đây giúp theo dõi tuân thủ điều trị trong vòng 3 tháng của BN này:
A. Đường huyết đói
B. Đường huyết bất kỳ
C. Nghiệm pháp dung nạp Glucose
D. HbA1c

A

D. HbA1c

373
Q

Một người nam, 36 tuổi, không có tiền căn bệnh lý gì, xét nghiệm kiểm tra sức khỏe cho kết quả nồng độ glucose máu lúc đói là 6,7 mmol/L (4,4-6,1). Người này cần làm gì tiếp theo?
A. Nên làm nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán
B. Không cần kiểm tra gì thêm vì kết quả này là bình thường so với tuổi và yếu tố nguy cơ
C. Nên xét nghiệm %HbA1c để xác định chẩn đoán
D. Nên xét nghiệm lại glucose máu đói sau 07 ngày để xác định chẩn đoán

A

A. Nên làm nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán

374
Q

Một người nam, 36 tuổi, không có tiền căn bệnh lý gì, xét nghiệm kiểm tra sức khỏe cho kết quả nồng độ glucose máu lúc đói là 6,1 mmol/L (4,4-6,1). Người này cần làm gì tiếp theo?
A. Nên làm nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán
B. Không cần kiểm tra gì thêm vì kết quả này là bình thường so với tuổi và yếu tố nguy cơ
C. Nên xét nghiệm %HbA1c để xác định chẩn đoán
D. Nên xét nghiệm lại glucose máu đói sau 07 ngày để xác định chẩn đoán

A

B. Không cần kiểm tra gì thêm vì kết quả này là bình thường so với tuổi và yếu tố nguy cơ

375
Q

Một người nam, 36 tuổi, không có tiền căn bệnh lý gì, xét nghiệm kiểm tra sức khỏe cho kết quả nồng độ glucose máu lúc đói là 5,2 mmol/L (4,4-6,1). Người này cần làm gì tiếp theo?
A. Nên làm nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán
B. Không cần kiểm tra gì thêm vì kết quả này là bình thường so với tuổi và yếu tố nguy cơ
C. Nên xét nghiệm %HbA1c để xác định chẩn đoán
D. Nên xét nghiệm lại glucose máu đói sau 07 ngày để xác định chẩn đoán

A

B. Không cần kiểm tra gì thêm vì kết quả này là bình thường so với tuổi và yếu tố nguy cơ

376
Q

Bệnh nhân nam 65 tuổi, đến khám sức khỏe định kỳ được thực hiện xét nghiệm tầm soát đái tháo đường cho kết quả HbA1c 7,0% (khoảng tham chiếu 4,1% - 6,4%). Hành động nào được thực hiện tiếp theo để chẩn đoán?
A. Thực hiện lại đường huyết bất kỳ vào ngày mai
B. Thực hiện nghiệm pháp dung nạp glucose
C. Thực hiện lại đường huyết nhịn ăn vào ngày mai
D. Thực hiện lại xét nghiệm HbA1c

A

D. Thực hiện lại xét nghiệm HbA1c

377
Q

Bệnh nhân nữ 58 tuổi, đến khám sức khỏe định kỳ được thực hiện xét nghiệm tầm soát đái tháo đường cho kết quả HbA1c 6,8% (khoảng tham chiếu 4,1% - 6,4%) và kết quả nồng độ glucose máu lúc đói là 7,2 mmol/L (4,4-6,1). Hành động nào được thực hiện tiếp theo để chẩn đoán?
A. Chẩn đoán ĐTĐ
B. Thực hiện lại đường huyết nhịn ăn vào ngày mai
C. Thực hiện lại xét nghiệm HbA1c
D. Thực hiện lại đường huyết nhịn ăn vào ngày mai hoặc thực hiện lại xét nghiệm HbA1c

A

C. Thực hiện lại xét nghiệm HbA1c

378
Q

Bệnh nhân nam 36 tuổi, đến khám sức khỏe định kỳ được thực hiện xét nghiệm tầm soát đái tháo đường cho kết quả HbA1c 6,9% (khoảng tham chiếu 4,1% - 6,4%) và kết quả nồng độ glucose máu lúc đói là 6,8 mmol/L (4,4-6,1). Hành động nào được thực hiện tiếp theo để chẩn đoán?
A. Chẩn đoán ĐTĐ
B. Thực hiện lại đường huyết nhịn ăn vào ngày mai
C. Thực hiện lại xét nghiệm HbA1c
D. Thực hiện lại đường huyết nhịn ăn vào ngày mai hoặc thực hiện lại xét nghiệm HbA1c

A

C. Thực hiện lại xét nghiệm HbA1c

379
Q

Bệnh nhân nam 36 tuổi, đến khám sức khỏe định kỳ được thực hiện xét nghiệm tầm soát đái tháo đường cho kết quả lần 1 HbA1c 6,8% (khoảng tham chiếu 4,1% - 6,4%) và cho kết quả lần 2 HbA1c 6,9% (khoảng tham chiếu 4,1% - 6,4%); kết quả nồng độ glucose máu lúc đói lần 1 là 6,8 mmol/L (4,4 - 6,1) và kết quả nồng độ glucose máu lúc đói lần 2 là 6,9 mmol/L (4,4 - 6,1). Hành động nào được thực hiện tiếp theo để chẩn đoán?
A. Chẩn đoán ĐTĐ
B. Thực hiện lại đường huyết bất kỳ vào ngày mai
C. Thực hiện nghiệm pháp dung nạp glucose
D. Thực hiện lại đường huyết nhịn ăn vào ngày mai

A

A. Chẩn đoán ĐTĐ

380
Q

Nồng độ glucose trong mẫu máu toàn phần nếu để lâu trên 1 giờ không phân tích có thể thay đổi theo hướng nào?
A. Giảm trong 2 giờ đầu
B. Không thay đổi
C. Tăng theo thời gian
D. Giảm theo thời gian

A

D. Giảm theo thời gian

381
Q

Anti-GAD, anti-ICA, anti-IAA phù hợp cho nhận định nào?
A. Là các thông số cần phân tích ở bệnh nhân thiếu enzyme G6PD
B. Là ba thông số của triple test liên quan đến sàng lọc trước sinh
C. Là các tự kháng thể có liên quan đến đái tháo đường type 1
D. Là các yếu tố xuất hiện trong viêm giáp thể Hashimoto

A

C. Là các tự kháng thể có liên quan đến đái tháo đường type 1

382
Q

Đái tháo đường do thận có nghĩa là gì?
A. Do ngưỡng tái hấp thu glucose của thận thấp
B. Do glucose tăng quá cao trong máu
C. Do thiếu insulin
D. Do thiểu năng vỏ thượng thận

A

A. Do ngưỡng tái hấp thu glucose của thận thấp

383
Q

Thông số nào giúp nhận định insulin ngoại sinh?
A. C-peptid
B. Insulin
C. Glucose
D. HbA1c

A

A. C-peptid

384
Q

Câu nào đúng khi nói về HbA1c?
A. Đơn vị của HbA1c có thể là % hoặc mmol/mol
B. HbA1c có thể tăng sau bữa ăn giàu carbohydrat
C. Trị số HbA1c có thể tăng trong trường hợp bệnh nhân mất máu hoặc suy thận mạn
D. HbA1c phản ánh trị số glucose máu trung bình trong 2-3 tuần trước của bệnh nhân

A

A. Đơn vị của HbA1c có thể là % hoặc mmol/mol

385
Q

Câu đúng khi nói về HbA1c? NGOẠI TRỪ
A. Đơn vị của HbA1c có thể là % hoặc mmol/mol
B. HbA1c có thể tăng sau bữa ăn giàu lipid
C. Trị số HbA1c có thể giảm trong trường hợp bệnh nhân mất máu hoặc suy thận mạn
D. HbA1c phản ánh trị số glucose máu trung bình trong 3 tháng của bệnh nhân

A

B. HbA1c có thể tăng sau bữa ăn giàu lipid