HÓA HỌC PROTID Flashcards

1
Q

chất trung gian trong tổng hợp

A

homocystein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

chất trung gian trong sinh tổng hợp ure

A

citrullin
argino-succinat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

chất trung gian trong chuyển hóa Threonin, Asp, Met,…

A

homoserin
ornithin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

chất trung gian trong thoái hóa cystein

A

cystein sulffinat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tiền chất của melanin

A

dopa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tiền chất của hormon giáp trạng

A

tyrosin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

beta alanin là thành phần của

A

CoA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

taurin

A

kết hợp với a.mật tạo muối mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

chất ức chế dẫn truyền thần kinh ở tb não (nếu thiếu sẽ gây mất kiềm chế-động kinh)

A

a-ganma-amino butyric (GAPA)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

sản phẩm cuối cùng của thoái hóa pyrimidin trong nước tiểu là acid

A

beta isobutyric

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tan trong nước và dung dịch muối

A

albumin và histon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

ít tan trong nước nhưng tan trong dung dịch muối

A

globulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tan trong ethanol 70-80%, không tan trong nước và ethanol tuyệt đối

A

protamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

không tan trong nước và dung dịch muối

A

scleroprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

protein cầu

A

không bền vững
đa số tan trong nước
có chức năng hoạt động sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

đặc điểm của protein sợi

A

tương đối bền vững
không tan trong nước
mô liên kết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

protein cấu trúc

A

myosin

18
Q

protein vận chuyển

A

albumin, globulin

19
Q

protein xúc tác

A

enzym

20
Q

đặc điểm albumin

A

-protein thuần
-trong lòng trắng trứng
-bị đóng vón bởi nhiệt, acid vô cơ đậm đặc và muối bão hòa

21
Q

đặc điểm của globulin

A

-máu, mô
-thuần
-tan trong dd muối loãng, bị đóng vón bởi nhiệt
-điện di tách đc 4 loại

22
Q

đặc điểm của prolamin

A

-thuần
-tan trong alcol 70-80 độ, không tan trong nước
-có tính kiềm, giàu arginin

23
Q

histon

A

-tan trong nước và muối
-trong nhân

24
Q

keratin, collagen có hình dạng

A

-protein sợi

25
Q

protein tạp

A

nucleprotein
glucoprotein…
->….+protein

26
Q

hai liên kết chính trong cấu trúc của protein

A

peptid và disulfid

27
Q

ba liên kết phụ

A

hydrogen
muối
các nhóm không phân cực tương tác nhau

28
Q

liên kết disulfid

A

lk giữa hai phân tử cystein

29
Q

đặc điểm liên kết của các nhóm không phân cực

A

-các nhóm kị nước
-ko hình thành lk mới
-tạo hình dạng cho phân tử protein

30
Q

protein có cấu trúc mấy bậc

A

4 bậc

31
Q

nồng độ protein/máu bình thường là

A

66-87g/dl

32
Q

nồng độ protein của dịch não tủy

A

15-45mg/100ml

33
Q

pư Rivalta

A

Phản ứng Rivalta dương tính: tức là dịch đó là dịch tiết và kết quả định lượng protein dịch chọc dò trên 30 g/L. Dịch này gặp trong các trường hợp do viêm.
+acid acetic

34
Q

trong môi trường acid, a.a hoạt động như một

A

base nhận H+

35
Q

pư đặc trưng để nhận biết peptid, protein

A

pư Ninhydrin

36
Q

protein biến tính khi cấu trúc bậc mấy bị phá vỡ

A

2

37
Q

protein tạp chính của sữa

A

casein

38
Q

bằng phương pháp điện di tách huyết thanh thành mấy phần

A

5

39
Q

dịch bạch huyết lấy từ chi dưới có nồng độ protein là

A

2-3g%

40
Q
A