HÓA DƯỢC Flashcards

1
Q

Định nghĩa và mục tiêu

A
  1. Thiết kế, sản xuất chất hh làm thuốc ngừa hoặc trị cho người và động vật
  2. Nghiên cứu đặc tính dược học, mối liên hệ hoạt tính cấu trúc của những thuốc hiện có.
  3. HD liên quan phát hiện, phát triển, xác định và làm sáng tỏ cơ chế tác dụng của hoạt chất sinh học ở mức độ phân tử. Ngoài ra còn liên quan đến nghiên cứu, xác định và tổng hợp những chất chuyển hóa của thuốc và chất liên quan.
    * ***PHÁT HIỆN, TỐI ƯU HÓA, PHÁT TRIỂN
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Dược lý học

A
  1. PHân tử và tế bào
  2. Hệ thống
  3. lâm sàng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nghiên cứu tác dụng của thuốc là nghiên cứu những gì

A
  1. Sinh dạng dược
  2. Dược động học
  3. Dược lực học
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phân loại thuốc

A
  1. nguồn gốc có tự nhiên và tổng hợp
  2. Tác dụng có điều trị nguyên nhân, thuốc thay thế, Chữa triệu chứng
  3. Bản chất của bệnh
  4. Cấu trúc hh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các giai đoạn phát triển thuốc

A
  1. Chọn bệnh
  2. Chọn mục tiêu của thuốc
    3.Chọn mô hình thí nghiệm
  3. Tìm chất đầu:
  4. Cô lập - tinh chế
  5. Xác định cấu trúc
  6. XÁc định hoạt tính cấu trúc
  7. Xác định nhóm mang hoạt tính
  8. Cải thiện tương tác với mục tiêu, dược động
  9. Nghiên cứu chuyển hóa
  10. Thử nghiệm độc tính
  11. Xây dựng quy trình tổng hợp( quy mô Công nghiệp)
  12. thử lâm sàng
  13. Đưa ra thị trường
    Sàng lọc tự nhiên
    - Từ những thuốc có sẵn
    - Từ ligand tự nhiên
    - May mắn tình cờ
    - Thiết kế bằng NMR
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Chọn bệnh
A
  1. Đang cần thuốc mới
  2. Bệnh nhà giàu: trầm cảm, béo phì, ung thư, tim
  3. Chiến lược công ty
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Chọn mục tiêu của thuốc
A
  1. Mục tiêu đã biết: enzym, receptor, nucleic acid
  2. Phát hiện mục tiêu mới
  3. Tính đặc hiệu và chọn lọc giữa các loài
  4. Tính đặc hiệu và chọn lọc bên trong cơ thể
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chọn mô hình thí nghiệm

A
  1. Thử nghiệm invo
  2. thử nghiệm invitro
  3. Độ tin cậy của thí nghiệm
  4. Sàng lọc tự động cao tốc
  5. Sàng lọc bằng NMR
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tìm chất đầu

A
  1. Sàng lọc tự nhiên, y học cổ truyền
  2. Sàng lọc từ ngân hàng tổng hợp
  3. Thuốc sẵn có: tác dụng phụ , thuốc ăn theo
  4. ligand, messeger tự nhiên: L tự nhiên của receptor, cơ chất tự nhiên của enzim, sản phẩm của phản ứng enzim, chất điều khiển tự nhiên
  5. May mắn trực giác
  6. Thiết kế nhờ máy tính, NMR
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Cách để tìm ra mối liên quan giữa Hoạt tính và cấu trúc

A

Thử thay các nhóm chức tìm xem cái nào quyết định hoạt tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Cải thiện tương tác với mục tiêu, dược động
A

Biến đổi các nhóm hydroxy để thay đổi liên kết hydrogen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nghiên cứu chuyển hóa(dược động học)

A

là nghiên cứu thuốc khi đi vào cơ thể sẽ biến đổi như thế nào
Cơ thể sẽ chuyển hóa thuốc như sau:
Tăng tính phân cực của thuốc sau đó thải ra ngoài, có thể tạo ra các cấu trúc độc cho cơ thể bằng các pha:
Pha I: phản ứng oxy hóa, khử, thủy giải
Pha II: phản ứng kết hợp với những hợp chất phân cực( đường)
Tất cả diễn ra ở gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nghiên cứu lâm sàng

A

Pha I: thử trên người khỏe
Pha II: thử liều trên người bệnh
Pha III: thử số lượng lớn bệnh nhân, đánh giá hiệu quả thuốc
Pha IV: xem tác dụng phụ sau khi ra thị trường thời gian dài nhờ thu thập thông tin của cty dược

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thiết kế thuốc và tối ưu hóa tương tác thuốc - mục tiêu

A
  1. Thay đổi các nhóm thế
  2. Mở rộng cấu trúc
  3. Nối dài/ rút ngắn mạch
  4. Mở rộng/ thu nhỏ vòng
  5. Đổi vòng
  6. Đơn giản hóa cấu trúc
  7. Cố định cấu trúc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thay đổi các nhóm thế để làm gì

A
  1. Thuốc tương tác với receptor tốt hơn

2. Thuốc chọn lọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Mở rộng cấu trúc để làm gì

A

Tăng tương tác

Tăng hoạt tính : cả 1000 lần

17
Q

Nối dài/ thu ngắn mạch để làm gì

A

Tăng hoạt tính

18
Q

Mở rộng/ thu nhỏ vòng để làm gì

A

tương tác tốt hơn

19
Q

Isoseter là gì

A

Các chất có nhóm chức thay thế cho nhau những vẫn đảm bảo kích thước, chiều dài mạch, hoạt tính, sự gắn kết, nhóm quan trọng của cấu trúc.

20
Q

Đơn giản hóa cấu trúc để làm gì

A

Để cấu trúc ít phức tạp hơn dễ tổng hợp mà vẫn đảm bảo hoạt tính

21
Q

Quy tắc morphine

A

Những cấu trúc có hoạt tính như morphine phải có cấu trúc như sau:

  1. Một vòng benzene, nối với
  2. Một carbon tứ cấp
  3. Một amin tam cấp
  4. Cách carbon tứ cấp 2 nguyên tử carbon
22
Q

Cố định cấu trúc để làm gì

A

Để khóa cấu trúc linh động giúp thuốc tác dụng tốt hơn chọn lọc hơn không tạo ra quá nhiều cấu trạng có thể gây độc hoạt tác dụng không mong muốn