học tên huyệt đạo Flashcards
1
Q
nguyên tắc châm bổ
A
Châm bổ huyệt + nguyên huyệt
2
Q
phế
A
- trung phủ
+ phách hộ, phế du
đi phá phủ (-) được phách hỗ trợ +
3
Q
tâm bào
A
- đản trung
+ quyết âm du, cao hoang
tâm bào (cái bào = vũ khí) ra trung với đảng CS (-), lập căn cứ ở cao trung (+)
4
Q
tâm
A
- cự khuyết
+ tâm du, thần đường
tâm cự tuyệt khuyết (phủ định -> -), tâm thần
5
Q
đại trường
A
- thiên xu
+ đại trường du
đại trường tạo thiên tử nhưng xu cà na (-)
6
Q
tam tiêu
A
- âm giao, thạch môn,
+ tam tiêu du, dục môn
tề thiên = đêm trăng, thạch môn, âm khí, dục vọng
7
Q
tiểu trường
A
- quan nguyên
+ tiểu trường du
trường nhỏ thì có quan
8
Q
tỳ
A
- chương môn
+ tỳ du, ý xá (ok)
tuỳ chương trình
9
Q
can
A
- kỳ môn
+ can du, hồn môn
can -> cấn -> kỳ cục
can hồn
10
Q
thận
A
- kinh môn
+ thận du, chí thất
thận nước tiểu -> kinh!
thận chí thất (hạ chí)
11
Q
vị
A
- trung quản
+ vị du, vị thương (VỊ!)
vị chi là - trung cung quản lý
12
Q
đởm
A
- trấp cân
+ đởm du, dương cương
đởm trấp
đởm dương cương
13
Q
bàng quang
A
- trung cực
- bàng quang du
bàng quang là 1 cực