chẩn đoán/ châm Flashcards

1
Q

chẩn đoán hư thực

A
  • hư - nhược: nội mạn, tổng trạng kém, trầm nhược

- thực - vượng: ngoại, cấp, tổng trạng khá, phù hữu lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

bệnh hàn - bệnh nhiệt

A

hàn -> thuỷ suy: trì

nhiệt ->hoả vượng: sác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

châm cứu - hư => bổ

A
  1. hướng châm: thuận (vì bổ)
  2. hướng vê: ly bổ thuận kim đồng hồ
    vê nhẹ ít (lực ok rồi)
  3. lưu kim lâu
  4. rút: nhanh, bịt lỗ (vì lưu lâu nên có lỗ)
  5. điện: cực dương - âm huyệt
  6. ấm dương, mát âm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

châm cứu - thực => tả

A
  1. hướng châm: ngược
  2. hướng vê: ly tả nghịch
    vê mạnh nhiều (lực ok rồi)
  3. lưu kim ngắn
  4. rút: chậm, ko bịt lỗ
  5. điện: cực âm - âm huyệt
  6. ấm âm, mát dương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly