HỌC Flashcards
Lá kèm sớm rụng để lại sẹo dạng nhẫn?
Ngọc lan
Dâu tằm
Ngọc lan
magnoliaceae
Dâu tằm
Moraceae
Lá có bẹ chìa?
Rau răm
Rau răm
Polygonaceae
Lá biến đổi thành tua cuốn?
Bí
Đậu
Bí
Cucurbiaceae
Đậu
Fabaceae
Lá mọc đối chữ thập?
Bạc hà
Bạc hà
Lamiaceae
Có lá bắc con hay đài phụ
Bông
Bông
Malvaceae
Lá kèm biến đổi thành gai?
Thầu dầu
Lá có bẹ ở lớp ngọc lan?
Hoàng liên, cần, nhâm sâm
Hoàng liên
Ranunculaceae
Cần
Apiaceae
Nhân sâm
Araliaceae
Có lá kèm?
Phân lớp hoa hồng: Hoa hồng, đậu
Phân lớp sổ: bông, dâu tằm
Phân lớp bạc hà: cà phê, mã tiền
Hoa hồng
Rosaceae
Cà phê
Rubiaceae
Mã tiền
Loganiaceae
Đậu
Fabaceae
Có lưỡi nhỏ
Lúa, gừng
Lúa
Poaceae
Gừng
Zingiberaceae
Có đài phụ (hay là lá bắc con)
Bông
Bông
Malvaceae
Lá xếp 2 dãy
Na
Lúa
Gừng
Lá có lông hình sao
Bông
Quả tụ gồm nhiều quả đại?
Ngọc lan, Hoàng liên
Hoàng liên
Ranunculaceae
Ngọc lan
Magnoliaceae
Quả tụ, rời hay dính thành khối nạc, hạt có nội nhũ cuốn
Na
Na
Annonaceae
Quả có đấu
Long não
Long lão
Lauraceae
Quả tụ xếp sao
Hồi
Hồi
Illiciaceae
Quả hạch, hạt có nội nhũ bột
Hồ tiêu
Hồ tiêu
Piperaceae
Quả nang mở lỗ ở đỉnh
A phiến
A phiến
Papaveraceae
Quả hộp nứt ngang
Rau dền
(Bầu 2 lá noãn hàn liền
Đính noãn trung tâm
Quả hộp nứt ngang)
Rau dền
Amaranthaceae
Quả 3 cạnh
Quả 3 cánh
Rau răm
Củ nâu
Rau răm
Polygonaceae
Củ nâu
Dioscoreaceae
Quả mọng loại bí (dưa hấu)
Bí
Bí
Cucurbiaceae
Quả loại cải, nứt 4 đường, tạo 2 mảnh vỏ
Cải
Cải
Brassicaceae
Quả kép (mỗi múi mít là 1 quả)
Dâu tằm
Quả nang nứt hỗn hợp (mở ra 6 mảnh vỏ)
Thầu dầu
Quả hạch cây mận
Quả tụ cây hoa hồng
Quả mọng cây táo tây
Hoa hồng
Hoa hồng
Rosaceae
Quả loại đậu, nứt thành 2 đường
Đậu
Đậu
Fabaceae
Quả đóng đôi, tách làm đôi
Cần
Cần
apiaceae
Quả mọng
Nhân sâm, Cà, Ráy
Nhân sâm
Araliaceae
Cà
Solanaceae
Quả mọng loại cam
Cam
Cam
Rutaceae
Quả đóng tư
Bạc hà
Bạc hà
Lamiaceae
Tế bào tiết tinh dầu
Na, long não, hồi, hồ tiêu
hoa hồng
gừng