Giáo Trình Hán Ngữ 3 Flashcards
变化(动、名)
[biànhuà] Biến hóa, biến đổi, thay đổi
暑假(名)
[shǔjià] Kỳ nghỉ hè
最(副)
[zuì] Nhất
过去(名)
[guòqù] Quá khứ
人口(名)
[rénkǒu] Dân số
城市(名)
[chéngshì] Thành phố
增加(动)
[zēngjiā] Tăng, tăng thêm, gia tăng, tăng lên (to increase)
建筑(动、名)
[jiànzhù]
N1: Xây, xây dựng
N2: Kiến trúc, vật kiến trúng, kiến trúc công trình
暖和(形)
[nuǎnhuo] Ấm áp
气温(名)
[qìwēn] Nhiệt độ không khí
暖气(名)
[nuǎnqì] Hệ thống sưởi, lò sưởi
度(量、名、动)
[dù]
N1: Độ (lượng nhiệt)
N2: Thái độ, độ lường
N3: Độ, mức độ, trình độ
屋子(名)
[wūzi] Phòng, căn phòng
家庭(名)
[jiātíng] Gia đình
感觉(动、名)
[gǎnjué] Cảm giác, cảm thấy, cho rằng
迷(动、名)
[mí]
N1: Thích, mê, say đắm, đam mê, mê hoặc
N2: Lạc (đường), không phân biệt, không nhận ra
- 名 + 迷:Mê/fan …
- VD1: 我是个音乐迷
- VD2: 我迷路了
光(副)
[guāng] Chỉ
光 + 名: Chỉ, riêng…
VD: 我是个音乐迷,光CD就有好久百张了。
许(Trạng từ)
也许(副,Trạng từ)
[xǔ] Có lẽ, có thể (VD: 她许没有这个意思)
[yěxǔ] Có lẽ, có thể, e rằng, biết đâu
歌曲(名)
[gēqǔ] Bài hát, bài nhạc
名曲(名)
[míngqǔ] Ca khúc nổi tiếng
有名(形)
[yǒumíng] Có tiếng, nổi tiếng, nổi danh
流行(形)
[liúxíng] Lưu hành, thịnh hành, phổ biến
歌词(名)
[gēcí] Lời bài hát, ca từ
世界(名)
[shìjiè] Thế giới
古典(形、名)
[gǔdiǎn] Cổ điển
现代(名、形)
[xiàndài] Hiện đại
民歌(名)
[míngē] Dân ca
遥远(形)
[yáoyuǎn] Xa xôi, xa thẳm, rất xa
年轻(形)
年轻人(名)
[niánqīng] Trẻ
[niánqīngrén] Giới trẻ
春天(名)
[chūntiān] Mùa xuân
夏天(名)
[xiàtiān] Mùa hạ, mùa hè
秋天(名)
[qiūtiān] Mùa thu
冬天(名)
[dōngtiān] Mùa đông
季节(名)
[jìjié] Mùa, vụ, thời kỳ
圣诞节(名)
[shèngdànjié] Lễ giáng sinh
刮风(动)
风(名)
[guā fēng] Gió thổi, nổi gió
[fēng] Gió
雪(名)
下雪(动)
[xuě] Tuyết
[xiàxuě] Tuyết rơi
下雨(动)
[xiàyǔ] Trời mưa, mưa rơi
时差(名)
[shíchà] Sự chênh lệch thời gian, chênh lệch múi giờ
夜(名)
[yè] Đêm, ban đêm
不但…而且…
而且(连)
[búdàn…érqiě…] Không những… mà còn…
[érqiě] Mà còn, với lại, hơn nữa, vả lại
得 [dé](动)
Đạt được
- VD:
A: 这次你考得怎么样?
B: 只得了70分。
历史(名)
[lìshǐ] Lịch sử
阳历(名)
阴历(名)
[yánglì] Dương lịch
[yīnlì] Âm lịch
研究(动、名)
[yánjiū] Nghiên cứu
产生(动)
[chǎnshēng] Sản sinh, nảy sinh, xuất hiện
- 对…产生兴趣 (Nảy sinh hứng thú với…)
- VD: 你怎么对历史产生兴趣了?
画册(名)
[huàcè] Tập tranh, sách tranh
改革(动、名)
[gǎigé] Cải cách, cải tiến, đổi mới, cách tân, sửa đổi
开放(动、名)
[kāifàng] (Khai phóng)
N1: Mở cửa, rộng mở
N2: Nở, bung
一切(代)
[yíqiè] Tất cả, hết thảy, mọi, toàn bộ
赛(名、动)
[sài] Thi đấu, đua
等(名)
上等,中等,下等(形)
- [děng] Đẳng cấp, cấp, bậc, hạng
- Thượng đẳng, Trung đẳng, Hạ đẳng
同等(形)
[tóngděng] Cùng cấp bậc, ngang nhau, bằng nhau.
滑(动、形)
[huá]
- Trượt (v)
- Trơn, nhẵn, trơn bóng (adj)
滑冰(动、名)
滑雪(动、名)
[huá bīng] Trượt băng
[huá xuě] Trượt tuyết
家乡(名)
[jiāxiāng] Quê hương, quê nhà
区(名)
[qū] Khu vực, vùng, nơi
- VD: B区
风景(名)
[fēngjǐng] Phong cảnh, cảnh vật, quang cảnh
尤其(副)& 特别(副、形)
- [yóuqí] Đặc biệt là, nhất là : thường dùng để ngầm so sánh mức độ cao hơn so với cái khác
- [tèbié] Đặc biệt, vô cùng, rất : chỉ dùng để chỉ mức độ cao
- VD:
a, 秋天的香山特别美 : Đơn thuần miêu tả núi vào mùa thu vô cùng đẹp.
b, 秋天的香山尤其美 : Nhấn mạnh là Hương Sơn vào các mùa khác cũng đẹp nhưng vào mùa thu thì đẹp hơn. - 2 phó từ này đều có thể đứng trước 动词 và 形词
河粉(名)
[hé fěn] Phở
旅游(动)
[lǚyóu] Du lịch, du ngoạn
凉快(形、动)
[liángkuai]
N1: mát mẻ, mát
N2: hóng mát (VD: 到树阴下凉快一下)
避暑(动、名)
[bìshǔ] Nghỉ mát, tránh nắng, phòng cảm nắng
靠(动)
[kào] Tựa vào, dựa vào, trông vào
- VD: 学习要靠自己的努力。
经营(动)
[jīngyíng] Kinh doanh
发财(动)
[fācái] Phát tài, làm giàu
树(名、动)
[shù]
N1: Cây
N2: Trồng (VD: 十年树木,百年树人)
叶(名)
[yè] Lá
- 树叶:Lá cây (VD: 秋天来了,树叶变红了)
捡(动)
[jiǎn] Nhặt, lượm
- VD: 捡起来 (Nhặt lên)
落(动)
[luò] Rơi, rụng, rớt (to fall)
着急(形、动)
[zháojí] Sốt ruột, lo lắng, cuống cuồng, vội vàng
着呢 [zhe ne]
【…着急】= 【很…】
- 形容词/ Đt tâm lý + 着呢
- VD: 时间还早着呢:Thời gian còn rất sớm.
表(名)
手表(名)
[biǎo] Đồng hồ
[shǒubiǎo] Đồng hồ đeo tay
停(动)
[tíng]
N1: Ngừng, dừng lại (VD: 停下来)
N2: Đỗ, đậu (VD: 车停在大门口)
该(能源)
应该(动)
[gāi] Nên, cần phải, cần, phải, sẽ (VD: 该说的一定要说)
[yīnggāi]
N1: Nên, cần, phải
N2: Có lẽ, chắc, hẳn là
电池(名)
[diànchí] Pin (Battery)
充电(动)
[chōngdiàn] Sạc pin, sạc điện
迟到(动)
[chídào] Đến muộn, tới trễ
Biểu thị động tác sắp phát sinh: [Sắp… rồi.]
【要….了】、【块….了】、【就要….了】、【快要….了】
- Trong câu có thời gian cụ thể => không dùng 【快要….了】
结婚(动)
[jiéhūn] Kết hôn, lấy nhau
离婚(动)
[líhūn] Ly hôn
亲(名、形)
[qīn] Thân thiết, họ hàng.
- VD: 母亲,父亲,亲人
未婚夫(名)
[wèihūnfū] Vị hôn phu, chồng chưa cưới.
未婚妻(名)
[wèihūnqī] Vị hôn thê, vợ chưa cưới
将来(名)
[jiānglái] Tương lai, sau này, mai sau
这样(代)
那样(代)
[zhèyàng] Như vậy, như thế, thế này (like this)
[nàyàng] Như thế, như thế kia (like that)
Bổ ngữ xu hướng đơn:
来: […]
去: […]
来:Hướng về phía người nói
去:Hướng ra xa người nói
[动 + TN + 来/去]
台湾
[táiwān] Đài Loan
送(动)
[sòng] Đưa, chuyển giao, tặng, tiễn đưa
开会(动)
[kāihuì] Họp
散会(动)
[sànhuì] Tan họp
研讨(动)
[yántǎo] Nghiên cứu và thảo luận (study and discuss)
经过(动、介)
[jīngguò] Trải qua, đi qua (go through)
向(介)
[xiàng] Hướng, về, nhắm
[向 + TN/Đối tượng + 动]
问好(动)
[wènhǎo] Hỏi thăm, chào hỏi, gửi lời thăm
捎(动)
[shāo] cầm hộ, mang hộ (to take along sth)