Essay 3 Flashcards

1
Q

Some people believe that

A

Some individuals argue that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A is responsible for B

A

B is primarily a result of A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tuy nhiên, tôi không đồng ý với quan điểm này vì còn có những yếu tố quan trọng khác ảnh hưởng, bao gồm chất lượng giáo dục ở trường và tác động bất lợi của mạng xã hội.

A

However, I disagree with this viewpoint, as there are other substantial factors at play, including the quality of school education and the detrimental impact of social media.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Teenaagers who misbehave

A

Teenagers’ misbehavior (uncountable)/ Teenagers’ misconduct (uncountable)/ Teenagers’ negative behaviors

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

The lack of proper school education

A

Inadequate school education

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

In some schools

A

In certain educational institutions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

are not competent enough to manage students.

A

may lack the competence required to effectively manage students.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

set the stage for

A

create a breeding ground for

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

obey

A

adhere to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hãy xem xét một trường học nơi có một số lượng đáng kể giáo viên thiếu năng lực cần thiết để quản lý học sinh một cách hiệu quả. Trong bối cảnh như vậy, việc thiếu sự lãnh đạo mạnh mẽkhông áp đặt kỷ luật sẽ tạo ra môi trường thuận lợi cho nhiều hành vi nổi loạn khác nhau trong học sinh. Về bản chất, những học sinh này, đặc biệt là thanh thiếu niên, được trao quyền tự do quá mức mà không cần phải tuân theo bất kỳ quy tắc nào. Do đó, rõ ràng là cha mẹ không thể chịu trách nhiệm hoàn toàn về vấn đề này.

A

For instance, consider a school where a considerable number of teachers lack the competence required to effectively manage students. In such a setting, the absence of strong leadership and the failure to impose discipline create an environment conducive /kənˈduːsɪv/ to various rebellious behaviors among students. In essence, these students, particularly teenagers, are granted excessive freedom without the need to adhere to any rules. Consequently, it becomes evident that parents cannot be solely held responsible for this problem.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

The lack of …

A

The absence of

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Áp đặt kỉ luật

A

To impose discipline

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tạo ra môi trường thuận lợi cho

A

create an environment conducive to sth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

được trao quyền tự do quá mức mà không cần phải tuân theo bất kỳ quy tắc nào.

A

are granted excessive freedom without the need to adhere to any rules.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

In essence

A

Essentially/ Fundamentally

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Rõ ràng là … không hoàn toàn chịu trách nhiệm về vấn đề này

A

It becomes evident that … cannot be solely held responsible for this problem.

17
Q

Nói về ảnh hưởng: … là những ví dụ điển hình về ảnh hưởng này.

A

… are prime examples of this influence

18
Q

Những nền tảng này cung cấp cho người dùng vô số video có tính chất bạo lực, nội dung tục tĩu và hành vi tội phạm.

A

These platforms inundate /ˈɪnʌndeɪt/ users with a plethora of videos featuring violence, explicit content, and criminal behavior.

19
Q

To over-provide something to someone

A

Inundate /ˈɪnʌndeɪt/ someone with something = overwhelm
Be inundated with something
Ex: She’s inundated with work at the moment.

20
Q

để lại ảnh hưởng lâu dài tới

A

leave a lasting impact on

21
Q

make somebody do sth

A

tempt somebody to do sth
Ex: Exposure to these resources can leave a lasting impact on students, tempting them to imitate these behaviors in real life.

22
Q

Do đó, việc quy kết… chỉ cho… là một sự đơn giản hóa quá mức.

A

Hence, attributing … solely to … is an oversimplification.
Ex: Hence, attributing the development of negative behaviors in students solely to parents is an oversimplification.

23
Q

Sự tiếp xúc không ngừng với

A

Relentless exposure to …

24
Q

Parental education

A

Parental involvement

25
Q

Vì vậy, những yếu tố này cần được cân nhắc khi giải quyết các vấn đề liên quan đến…

A

Therefore, these factors should be taken into account when addressing issues related to …

26
Q

conducive (adj)

A

making it easy, possible or likely for something to happen

Ex: The soft lights and music were conducive to a relaxed atmosphere.
Ex: an environment conducive to learning